Tải FREE sách Shin Nihongo 500 câu hỏi luyện thi N4-N5 PDF kèm tiếng Việt

Tải FREE sách Shin Nihongo 500 câu hỏi luyện thi N4-N5 PDF kèm tiếng Việt

Tải FREE sách Shin Nihongo 500 câu hỏi luyện thi N4-N5 PDF kèm tiếng Việt là một trong những Sách tiếng Nhật đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách Shin Nihongo 500 câu hỏi luyện thi N4-N5 PDF kèm tiếng Việt đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

7日目 (ななひめ) は 1〜6日目 の復習 (ふくしゅう) です。
The seventh day is for reviewing what you did the first six days.
Ngày thứ 7 là phần ôn tập từ ngày đầu tiên đến ngày thứ 6.

わからないときは → (○○) の問題を 見て確認 (かくにん) しましょう。
When you do not understand something, please look at the → question and check it out.
Trường hợp không hiểu, hãy xem lại bài tập → để biết chính xác.

答えは次のページの下に書いてあります。
The answer is at the bottom of the next page.
Câu trả lời được ghi ở dưới trang tiếp theo.

マークについて

OK 正解 (せいかい) になるほかの表現 (ひょうげん) を紹介 (しょうかい) しています。
This shows other possible answers.
Giới thiệu cách nói khác có thể là đáp án đúng.

⇔ 反対語 (はんたいご) を紹介しています。
This shows possible antonyms. / Giới thiệu từ trái nghĩa.

= ほぼ同 (おな) じ意味 (いみ) の表現を紹介しています。
This shows phrases that have almost the same meaning.
Giới thiệu cách nói có nghĩa gần giống.

* 注意点 (ちゅういてん) や説明 (せつめい) などを紹介しています。
This shows explanations and points to be careful of.
Giới thiệu những điểm cần chú ý, phần giải thích, v.v..

よくある間違いを示しています。
This shows common mistakes. Please be careful not to make any of them.
Chỉ ra lỗi hay bị mắc phải. Hãy chú ý không sử dụng.

(Image of a cat) 使わないように、注意 (ちゅうい) してください。
言わない!


第 1 週 (だい 1 しゅう)

Week 1
Tuần thứ 1

  • 6日目まで終わったら、正解 (せいかい) の数を数えて記入 (きにゅう) しましょう。
  • 正解の少ない分野があったら、もう一度やってから7日目 (ひめ) に進 (すす) みましょう。
  • 7日目は復習 (ふくしゅう) です。終わったら正解の数を記入して、学習 (がくしゅう) の効果 (こうか) を確認 (かくにん) しましょう。

At the end of the first six days, count the number of questions that were correct.
If there is a section where you got only a few questions correct, please do it over before moving on to the seventh day.
The seventh day is for reviewing. When you are finished, fill in the number of the correct answers to see how you have improved.

Khi hoàn thành xong 6 ngày đầu tiên, hãy đếm và ghi lại số lượng các câu trả lời mà bạn đã làm đúng.
Nếu có phần nào mà bạn ít trả lời đúng thì hãy làm lại chúng một lần nữa rồi mới chuyển sang phần của ngày thứ 7.
Ngày thứ 7 là bài ôn tập. Khi làm xong, bạn hãy ghi số lượng các câu trả lời đúng để đánh giá lại kết quả học tập.

1〜6日目7日目 (ふくしゅう)
もじ
1回目/ 30問/ 12問
2回目/ 30問/ 12問
3回目/ 30問/ 12問
ごい
1回目/ 30問/ 12問
2回目/ 30問/ 12問
3回目/ 30問/ 12問
ぶんぽう
1回目/ 30問/ 11問
2回目/ 30問/ 11問
3回目/ 30問/ 11問

<Question Format Instructions>

もじ

_のことばをひらがなは漢字に、漢字はひらがなになおして、正しいものを選択肢 (せんたくし) から選びなさい。
Choose the correct word from the multiple options after converting the underlined kanji word into hiragana or the hiragana word into kanji.
Hãy chọn đáp án đúng sau khi chuyển các từ gạch chân chữ Hiragana sang chữ Hán hoặc ngược lại.

ごい

_のところに何を入れますか。いちばんいいものを選択肢から一つ選びなさい。
What is the right word to fit in the underlined space? Choose the correct word out of the multiple options.
Điền vào chỗ trống cho phù hợp? Hãy chọn một đáp án đúng nhất.

ぶんぽう

_のところに何を入れますか。いちばんいいものを選択肢から一つ選びなさい。
What is the right word to fit in the underlined space? Choose the correct word out of the multiple options.
Điền vào chỗ trống cho phù hợp? Hãy chọn một đáp án đúng nhất.


<Questions and Explanations>

1

この町 (まち) の人口 (じんこう) はどのぐらいですか。
What is the population of this town?

  1. にんこう
  2. ひとくち
  3. じんこう
  4. いりぐち
Explanation
町 (ちょう)Town (name of a town)
まち:町 (まち)
人口 (じんこう):日本人 (にほんじん) a Japanese (person)
ニン:人 person
〜人 (〜にん):人形 (にんぎょう) doll
ひと:男の人 (おとこ の ひと) man / 部屋 (へや) room
大人 (おとな) adult / 乗り物 (のりもの) ride / 二人 (ふたり) two people
口 (くち):mouth / entrance / 入口 (いりぐち) entrance / 出口 (でぐち) exit

2

暑いですね。エアコンを ________ 。
It’s hot. Let’s turn the air conditioner on.
Nóng nhỉ! Bật điều hòa lên đi!

  1. つけましょう
  2. あけましょう
  3. おしましょう
  4. ひらきましょう
Explanation
つけるturn on / ⇔ 消す (けす)
あけるopen / ⇔ 閉める (しめる)
おすpush / ⇔ 引く (ひく)
ひらくopen / ⇔ 閉じる (とじる)

3

黒いペン ________ 書 (か) いてください。
Please write with a black pen.
Hãy viết bằng bút đen!

Explanation
N で*N = 道具 (どうぐ) tool, method / dung cụ, phương pháp
電車 (でんしゃ) 会社 (かいしゃ) に行きます。
これ 日本語 (にほんご) 何 (なん) ですか。

4

あの人は ________ です。
That person is a company employee.
Anh ấy là nhân viên công ty.

  1. 会社人
  2. 会社員
  3. 社会人
  4. 社会員
Explanation
会 (かい):会社 (かいしゃ) company / 会話 (かいわ) conversation / hội thoại, cuộc nói chuyện
あ(う):会う (あう) meet / gặp
社 (しゃ):社長 (しゃちょう) president / 社員 (しゃいん) employee / nhân viên
社会人 (しゃかいじん)working adult / người trưởng thành, người đi làm
員 (いん):会社員 (かいしゃいん) / 店員 (てんいん) salesperson / nhân viên bán hàng

5

ああ、のどが ________ 。冷 (つめ) たい水 (みず) が飲 (の) みたい。
Gosh, I’m so thirsty. I’d like to drink some cold water.
Ôi, khát nước. Tôi muốn uống nước.

  1. いたかった
  2. かわいた
  3. すいた
  4. ぬれた
Explanation
かわくのどがかわく be thirsty / khát
すくおなかがすく get hungry / đói
ぬれる服 (ふく) がぬれる clothes get wet / ướt quần áo

6

田中 (たなか) さんはイギリス人 ________ 結婚 (けっこん) しました。
Mr. Tanaka married a British woman.

Explanation
N と相手 (あいて) を差す describing the other person
弟 (おとうと) けんかした。
N と (いっしょに)(together) with N / (cùng) với N
友達 (ともだち) 映画 (えいが) に行 (い) った。
(Mistake)イギリス人 結婚する

7

今、________ です。
(Text missing in image, but based on context, likely asking for the reading of 4時)

  1. よじ
  2. しじ
  3. ようじ
  4. よんじ

8

すみません、お手洗 (おてあらい) いを ________ ください。

  1. かけて
  2. かりて
  3. かえして
  4. かして

9

この道 ________ まっすぐ行 (い) ってください。

Link tải Drive: https://drive.google.com/file/d/1Ro3rnjHaU0zYztbFT5GxEAlbga37qXWG/view?usp=sharing