Mục lục
ToggleBên dưới đây mình có spoil trước 1 phần nội dung của cuốn sách với mục tiêu là để bạn tham khảo và tìm hiểu trước về nội dung của cuốn sách. Để xem được toàn bộ nội dung của cuốn sách này thì bạn hãy nhấn vào nút “Tải sách PDF ngay” ở bên trên để tải được cuốn sách bản full có tiếng Việt hoàn toàn MIỄN PHÍ nhé!



谎言是人生的一部分
(Lời nói dối là một phần của cuộc sống)
Phần 1
Tiếng Việt:
Thực tế, dù chúng ta có thừa nhận hay không, dối trá là một phần của cuộc sống.
Đôi khi, một lời nói dối có thể tránh được nhiều tình huống khó xử và phiền toái.
Đối với một người mắc bệnh nan y, một lời nói dối an ủi như “Không sao đâu, bạn sẽ sớm hồi phục thôi” có thể khơi dậy niềm đam mê sống và kéo dài sự sống của họ;
Đối với một người đang mắc kẹt trong hoàn cảnh tuyệt vọng, một lời khích lệ như “Người cứu hộ sắp đến rồi” chắc chắn sẽ tiếp thêm dũng khí để họ vượt qua khó khăn.
Do đó, có thể nói rằng — đôi khi, nói dối không phải là một điều xấu.
Tiếng Trung:
事实上,不管我们承认不承认,谎言都是人生的一部分。
有时候,一句谎言可以避免出现许多尴尬与烦恼。
对一个身患不治之症的人来说,安慰他一句“没什么,你很快就可以康复”的谎言,就有可能燃起他渴望生命的激情,延续他的生命;
对一个身处绝境的被困者来说,鼓励他一句“救援者马上就到”的谎言,肯定能给他走出困境的勇气。
由此说来,谎言有的时候并不是一件坏事。
Từ vựng
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|
| 康复 | kāngfù | hồi phục, phục hồi |
| 心安理得 | xīn’ān lǐ dé | tâm an lý đắc, yên tâm thoải mái |
| 手段 | shǒuduàn | thủ đoạn, phương pháp |
| 燃起 | ránqǐ | đốt lên, nhen nhóm |
| 发自肺腑 | fāzì fèifǔ | phát ra từ đáy lòng |
Cấu trúc ngữ pháp xuất hiện trong bài
1. 由此说来 – Do đó, có thể nói rằng
在工作当中总是认真负责,按时完成任务,从不拖延。由此说来,他是一个非常值得信赖的员工。
➡ Trong công việc luôn nghiêm túc, hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn, không bao giờ trì hoãn. Do đó, có thể nói anh ấy là một nhân viên rất đáng tin cậy.
这个产品质量很好,价格也很合理。由此说来,很多人选择购买它也是有道理的。
➡ Chất lượng sản phẩm này rất tốt, giá cả cũng hợp lý. Do đó, có thể nói nhiều người chọn mua nó cũng là điều có lý.
2. 小到…大到… – Từ nhỏ đến lớn
环保意识应该从小事做起,小到节约一张纸,大到减少碳排放,每个人都可以为保护环境出一份力。
➡ Ý thức bảo vệ môi trường nên bắt đầu từ những việc nhỏ, từ tiết kiệm một tờ giấy đến giảm phát thải carbon, ai cũng có thể đóng góp.
这家商店的商品种类非常丰富,小到针线包,大到家具电器,应有尽有。
➡ Sản phẩm ở cửa hàng này rất đa dạng, từ gói kim chỉ đến đồ gia dụng, cái gì cũng có.
谎言是人生的一部分(二)
Tiếng Việt:
Nếu suy nghĩ kỹ, có vẻ như những lời nói dối hiện diện trong mọi ngóc ngách của cuộc sống.
Hãy nhìn vào những quảng cáo trên thị trường – có bao nhiêu điều trong đó chúng ta thật sự có thể tin tưởng?
Hãy nghĩ về những lời nói, hành động của chính mình – có bao nhiêu điều thực sự xuất phát từ tấm lòng chân thành?
Đôi khi, ngay cả chúng ta cũng cảm thấy buồn cười với sự giả tạo đó.
Lời nói dối không chỉ tồn tại trong các mối quan hệ hàng ngày, mà còn trong gia đình, giữa đồng nghiệp, và thậm chí là trong giao lưu chính trị quốc tế, trong chiến lược quân sự hay cạnh tranh kinh tế.
Những hình thức nói dối này dường như được chấp nhận như chiến lược, phương tiện, thủ đoạn, khiến con người cảm thấy hợp lý và yên tâm hơn.
Tiếng Trung:
仔细想一想,谎言在我们生活中的每一个角落似乎都存在着。
看一看市场上的产品广告,有几个是值得我们完全信赖的?
想一想我们说的每一句话、做的每一件事,有多少是发自肺腑、真心诚意的?
有的甚至连我们自己也觉得可笑。
谎言不仅充斥在人与人之间日常的交往当中,事实上,小到一个家庭的成员之间、一个单位的同事之间,大到国际间的政治往来、军事上的对策计谋、经济上的竞争调控,我们都可以找到说谎人的影子。
不过,在这些平台上表现出来的谎言形式,人们似乎更愿意理解成策略、手段和措施,从而变得心安理得。
Từ vựng
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|
| 撒谎 | sāhuǎng | nói dối, bịp bợm |
| 暗昧 | ànmèi | mập mờ, ám muội |
| 错略 | cuòlüè | sai sót, kế sách sai |
| 角落 | jiǎoluò | góc, xó |
| 不治之症 | bùzhì zhī zhèng | bệnh nan y |
| 充斥 | chōngchì | tràn ngập |
| 平台 | píngtái | nền tảng |
| 欺骗 | qīpiàn | lừa dối |
| 相信 | xiāngxìn | tin tưởng |
| 肺腑 | fèifǔ | đáy lòng |
| 藉口 | jièkǒu | lý do, cớ |
| 延续 | yánxù | kéo dài |
| 成员 | chéngyuán | thành viên |
| 渴望 | kěwàng | khao khát |
Cấu trúc ngữ pháp xuất hiện trong bài
1. 有意或无意 – Cố ý hay vô ý
他有意或无意地透露出公司的商业机密,给公司造成了巨大的损失。
➡ Anh ấy cố ý hay vô ý tiết lộ bí mật thương mại của công ty, gây ra tổn thất lớn.
我们在日常生活中,有意或无意地影响着周围的人和事。
➡ Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta dù cố ý hay vô ý đều ảnh hưởng đến người khác.
2. 事实上 – Thực tế là / Trên thực tế
很多人认为学习一门新的语言很难,事实上,只要方法得当并且持之以恒,任何人都学得会。
➡ Nhiều người cho rằng học một ngôn ngữ mới rất khó, thực tế chỉ cần phương pháp đúng và kiên trì thì ai cũng có thể học được.
他看起来很冷漠,事实上,他只是不好意思表达自己的感情。
➡ Anh ấy trông có vẻ lạnh lùng, thực ra chỉ là ngại bày tỏ cảm xúc của mình.
离家在外的中秋
(Tết Trung Thu khi xa nhà)
Tiếng Việt:
Khi còn học tiểu học, tôi từng học câu thơ:
“独在异乡为异客, 每逢佳节倍思亲。”
Nghĩa rất đơn giản: một người rời quê hương, sống ở nơi khác cảm thấy mình chỉ là khách lạ; mỗi dịp lễ lại nhớ nhà và người thân da diết.
Nhưng phải đến khi vào đại học tôi mới thật sự hiểu được nỗi nhớ ấy.
Lần đầu tới Bắc Kinh học đại học, tôi vô cùng phấn khích. Đó là lần đầu tiên tôi rời xa bố mẹ, cảm thấy rất tự do.
Vài tuần sau, Tết Trung thu đến – ngày đoàn tụ của người Trung Quốc.
Các bạn học ở Bắc Kinh gần như đều về nhà.
Tôi ăn tối một mình trong căng tin, rồi đi dạo trong khuôn viên trường.
Nhìn vầng trăng tròn sáng, tôi bỗng thấy vô cùng cô đơn và nhớ bố mẹ, ông bà da diết.
Từ đó tôi hiểu rằng: có những điều, có những cảm xúc – ta tưởng đã hiểu, nhưng thật ra chưa từng hiểu.
Chỉ khi tự mình trải qua, ta mới thật sự cảm nhận được.
Tiếng Trung & Pinyin:
小学时我就学过一句诗:“独在异乡为异客,每逢佳节倍思亲。”
Xiǎoxué shí wǒ jiù xuéguò yījù shī: “Dú zài yìxiāng wéi yìkè, měi féng jiājié bèi sīqīn.”
刚到北京大学的时候,我很兴奋。那是我第一次离开父母,感到特别自由。
Gāng dào Běijīng dàxué de shíhòu, wǒ hěn xīngfèn. Nà shì wǒ dì yī cì líkāi fùmǔ, gǎndào tèbié zìyóu.
几个星期以后,中秋节到了,这是中国人全家团圆的日子。
Jǐ gè xīngqí yǐhòu, Zhōngqiūjié dàole, zhè shì Zhōngguó rén quánjiā tuányuán de rìzi.
北京的同学差不多都回家了,我一个人在食堂吃完晚饭,就在校园里慢慢散步,望着又大又圆的月亮,突然觉得特别孤单,特别想念爸爸妈妈和爷爷奶奶。
Běijīng de tóngxué chàbùduō dōu huíjiāle, wǒ yīgè rén zài shítáng chīwán wǎnfàn, jiù zài xiàoyuán lǐ mànman sànbù, wàngzhe yòu dà yòu yuán de yuèliang, túrán juédé tèbié gūdān, tèbié xiǎngniàn bàba māma hé yéye nǎinai.
但从那以后,我明白了:很多事情,很多感情,你以为了解了,其实并没有。只有自己经历过,才会真正懂得。
Cóng nà yǐhòu, wǒ míngbáile: Hěnduō shìqíng, hěnduō gǎnqíng, nǐ yǐwéi liǎojiěle, qíshí bìng méiyǒu. Zhǐyǒu zìjǐ jīnglǐ guò, cái huì zhēnzhèng dǒngdé.
Từ vựng
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|
| 异乡 | yìxiāng | đất khách, xứ lạ |
| 直到 | zhìdào | cho đến khi |
| 体会 | tǐhuì | trải nghiệm, cảm nhận |
| 团圆 | tuányuán | đoàn tụ |
| 望 | wàng | nhìn, trông, mong |


