Mục lục
ToggleBên dưới đây mình có spoil trước 1 phần nội dung của cuốn sách với mục tiêu là để bạn tham khảo và tìm hiểu trước về nội dung của cuốn sách. Để xem được toàn bộ nội dung của cuốn sách này thì bạn hãy nhấn vào nút “Tải sách PDF ngay” ở bên trên để tải được cuốn sách bản full có tiếng Việt hoàn toàn MIỄN PHÍ nhé!



MỤC LỤC
| Nội dung | Trang |
|---|---|
| Lời giới thiệu | V |
| Hướng dẫn | VI – XII |
| Chữ thứ 251 – 260 | 1 – 10 |
| Bài kiểm tra 26 | 11 |
| Chữ thứ 261 – 270 | 12 – 21 |
| Bài kiểm tra 27 | 22 |
| Chữ thứ 271 – 280 | 23 – 32 |
| Bài kiểm tra 28 | 33 |
| Chữ thứ 281 – 290 | 34 – 43 |
| Bài kiểm tra 29 | 44 |
| Chữ thứ 291 – 300 | 45 – 54 |
| Bài kiểm tra 30 | 55 |
| Bài tập viết 6 | 56 – 57 |
| Ôn tập 6 | 58 – 59 |
| Ô chữ 6 | 59 – 60 |
| Chữ thứ 301 – 310 | 61 – 70 |
| Bài kiểm tra 31 | 71 |
| Chữ thứ 311 – 320 | 72 – 81 |
| Bài kiểm tra 32 | 82 |
| Chữ thứ 321 – 330 | 83 – 92 |
| Bài kiểm tra 33 | 93 |
| Chữ thứ 331 – 340 | 94 – 103 |
| Bài kiểm tra 34 | 104 |
| Chữ thứ 341 – 350 | 105 – 114 |
| Bài kiểm tra 35 | 115 |
| Bài tập viết 7 | 116 – 118 |
| Ôn tập 7 | 118 – 119 |
| Ô chữ 7 | 119 – 120 |
| Chữ thứ 351 – 360 | 121 – 130 |
| Bài kiểm tra 36 | 131 |
| Chữ thứ 361 – 370 | 132 – 141 |
| Bài kiểm tra 37 | 142 |
| Chữ thứ 371 – 380 | 143 – 152 |
| Bài kiểm tra 38 | 153 |
| Chữ thứ 381 – 390 | 154 – 163 |
| Bài kiểm tra 39 | 164 |
| Chữ thứ 391 – 400 | 165 – 174 |
| Bài kiểm tra 40 | 175 |
| Bài tập viết 8 | 176 – 177 |
| Ôn tập 8 | 178 – 179 |
| Ô chữ 8 | 179 – 180 |
| Chữ thứ 401 – 410 | 181 – 190 |
| Bài kiểm tra 41 | 191 |
| Chữ thứ 411 – 420 | 192 – 201 |
| Bài kiểm tra 42 | 202 |
| Chữ thứ 421 – 430 | 203 – 212 |
| Bài kiểm tra 43 | 213 |
| Chữ thứ 431 – 440 | 214 – 223 |
| Bài kiểm tra 44 | 224 |
| Chữ thứ 441 – 450 | 225 – 234 |
| Bài kiểm tra 45 | 235 |
| Bài tập viết 9 | 236 – 238 |
| Ôn tập 9 | 238 – 240 |
| Ô chữ 9 | 240 – 241 |
| Chữ thứ 451 – 460 | 242 – 251 |
| Bài kiểm tra 46 | 252 |
| Chữ thứ 461 – 470 | 253 – 262 |
| Bài kiểm tra 47 | 263 |
| Chữ thứ 471 – 480 | 264 – 273 |
| Bài kiểm tra 48 | 274 |
| Chữ thứ 481 – 490 | 275 – 284 |
| Bài kiểm tra 49 | 285 |
| Chữ thứ 491 – 500 | 286 – 295 |
| Bài kiểm tra 50 | 296 |
| Bài tập viết 10 | 297 – 298 |
| Ôn tập 10 | 299 – 300 |
| Ô chữ 10 | 300 – 302 |
| Bảng mục lục theo mẫu tự La tinh | 303 – 317 |
| Bảng mục lục theo bộ thủ | 318 – 321 |
| Đáp án | 322 – 343 |
LỜI GIỚI THIỆU
Cần phải biết bao nhiêu chữ để có thể đạt được trình độ hiểu biết tiếng Hoa cơ bản?
Đây là một trong những câu hỏi thường gặp của người mới bắt đầu học tiếng Hoa.
Câu hỏi này không đơn giản, vì nó phụ thuộc vào cách bạn định nghĩa “kiến thức cơ bản”.
Bạn cần khoảng 250 chữ để xây dựng các câu đơn giản và khoảng 500 chữ để tạo nên các câu phức tạp hơn, phục vụ giao tiếp hằng ngày.
“250 chữ Tiếng Hoa thông dụng – Quyển 2” tiếp tục giới thiệu các kỹ năng cơ bản về cách viết chữ Hán.
Giống như quyển 1, mỗi đơn vị giới thiệu 10 chữ mới — kèm hình thức giản thể, phiên âm, và nghĩa.
Khoảng 1/3 số chữ trong sách có thêm hình thức phồn thể (đặt ngay sau dạng giản thể).
Mỗi chữ được kết hợp với các chữ khác tạo thành ngữ và câu ví dụ để minh họa cách sử dụng.
Phiên âm được ghi bên cạnh chữ, giúp bạn dễ dàng xác định và phát âm.
Phần dịch nghĩa cung cấp hướng dẫn chung về ý nghĩa của từng chữ.
Sách được chia thành 25 đơn vị, mỗi đơn vị gồm 10 chữ. Sau mỗi đơn vị có một bài kiểm tra ngắn (về chữ Hán và phiên âm) để bạn theo dõi tiến bộ.
Sau mỗi nhóm 5 đơn vị, có các phần:
- Bài tập viết – luyện viết theo bộ thủ, ghép chữ, và cấu tạo từ.
- Ôn tập chữ và ngữ – củng cố kỹ năng ghép câu.
- Ô chữ luyện tập – dùng lại tất cả chữ đã học để tạo câu hoặc nhóm từ có nghĩa.
Cuối sách là phần Đáp án để bạn kiểm tra kết quả, cùng Mục lục tra cứu theo mẫu tự Latinh và theo bộ thủ giúp tìm nhanh các chữ hoặc ngữ cần tham khảo.
Khi luyện viết, bạn cần chú ý đến từng nét.
Mỗi chữ phải được viết đúng thứ tự nét và cấu trúc cân đối.
Không viết quá vuông, không quá tròn, và không thay đổi hình dạng hoặc tỉ lệ tuỳ ý.
Việc luyện đúng theo ô kẻ vuông trong sách sẽ giúp bạn ghi nhớ chữ hiệu quả hơn.
Hãy kiên nhẫn luyện tập từng chữ theo hướng dẫn — khi đó, bạn sẽ đạt hiệu quả gấp đôi với một nửa nỗ lực.
HƯỚNG DẪN
1. Chữ tiếng Hoa và cấu tạo:
Chữ Hán là hình thức biểu ý, mỗi chữ biểu thị một âm và một ý.
Chữ được cấu tạo từ bộ thủ (phần gợi ý nghĩa) và âm (phần gợi âm đọc).
Hiểu bộ thủ giúp đoán nghĩa; hiểu âm giúp đoán cách đọc.
2. Nét và thứ tự viết:
Mỗi chữ được tạo từ các nét cơ bản (ngang, sổ, chấm, phẩy, mác…).
Thứ tự viết chuẩn:
- Ngang trước sổ
- Trên trước dưới
- Trái trước phải
- Ngoài trước trong
- Giữa trước hai bên
3. Cách luyện viết:
Viết theo ô vuông, giữ chữ cân đối và đều nét.
Không viết nghiêng, không viết tùy ý.
Mỗi ngày nên luyện ít nhất 10 chữ, đọc và viết đồng thời.
4. Phiên âm Pinyin:
Pinyin là hệ thống La tinh hóa tiếng Hoa, giúp người học phát âm chính xác.
Gồm 4 thanh điệu cơ bản:
- Thanh 1: cao và đều (mẹ)
- Thanh 2: lên giọng (má)
- Thanh 3: trầm rồi lên (mả)
- Thanh 4: xuống mạnh (mạ)
5. Cách học hiệu quả:
- Đọc to từng chữ khi viết.
- Ghi nhớ bằng cách ghép câu và dùng trong ngữ cảnh.
- Ôn tập theo đơn vị 10 chữ.
- Sử dụng bài kiểm tra cuối mỗi phần để tự đánh giá.
6. Mục tiêu:
Sau khi học xong quyển này, bạn sẽ nắm vững 500 chữ Hán thông dụng, có thể đọc, viết và ghép câu cơ bản, tạo nền tảng vững chắc cho việc học lên cao hơn.=


