Mục lục
ToggleBên dưới đây mình có spoil trước 1 phần nội dung của cuốn sách với mục tiêu là để bạn tham khảo và tìm hiểu trước về nội dung của cuốn sách. Để xem được toàn bộ nội dung của cuốn sách này thì bạn hãy nhấn vào nút “Tải sách PDF ngay” ở bên trên để tải được cuốn sách bản full có tiếng Việt hoàn toàn MIỄN PHÍ nhé!



| LỜI NÓI ĐẦU | 前言 |
| Hiện nay rất nhiều khoa, trường, trung tâm ngoại ngữ sử dụng cuốn “301 câu đàm thoại tiếng Hoa” của Học viện Ngôn ngữ Bắc Kinh Trung Quốc làm tài liệu dạy và học tiếng Hoa giai đoạn cơ sở. Sự lựa chọn trên là hoàn toàn chính xác. Cuốn “301 câu đàm thoại tiếng Hoa” tuy chỉ có 40 bài và bài ôn tập, nhưng đã đề cập đến nhiều đề tài giao tiếp thông thường trong đời sống. Ngôn ngữ trong các bài đó ngắn gọn, trong sáng, mang tính khẩu ngữ rất cao. Hệ thống các điểm ngữ pháp tập trung vào các đặc điểm ngữ pháp tiếng Hoa, hệ thống bài tập đa dạng phong phú, dễ hiểu, dễ luyện tập. | 目前,许多大学、学院以及语言中心都采用北京语言学院编写的《汉语会话301句》作为汉语初级阶段的教学教材。这一选择是完全正确的。《汉语会话301句》虽然只有40课及复习课,但涉及了日常生活中常见的交流话题。课文语言简洁明快,口语化程度高。语法点集中体现汉语的语法特点,练习形式多样,内容丰富,易学易练。 |
| Tuy nhiên, vì là giáo trình đàm thoại lại dùng làm giáo trình cơ sở để dạy và học tiếng Hoa giai đoạn ban đầu sẽ khiến cho người học gặp khó khăn trong việc trang bị kiến thức và tiến hành luyện tập về ngữ âm, chữ viết. Mặt khác, giáo trình này soạn cho người nước ngoài nói tiếng Anh nên chưa nhấn mạnh đúng mức đến những điểm ngữ pháp khác tiếng Việt như định ngữ, bổ ngữ… | 但是,由于这本教材是以会话为主的教材,如果用作汉语初级阶段的基础教材,学习者在语音、文字方面的知识掌握和练习上会遇到一定困难。另外,本教材主要为英语国家学习者编写,对定语、补语等与越南语不同的语法点强调得不够。 |
| Để giúp người học khắc phục khó khăn nói trên, trong lần dịch lại cuốn sách này, ngoài việc tôn trọng nguyên vẹn nội dung của tài liệu gốc, chúng tôi có thêm một phần giới thiệu ngữ âm tiếng Hoa, chữ Hoa. Sau mỗi bài, chúng tôi bổ sung thêm một bài tập viết các chữ Hoa mới xuất hiện trong bài và bài tập luyện dịch Việt – Hoa. Ở mỗi bài Ôn tập có thêm phần “Góc kiến thức” – giới thiệu vài vấn đề về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc – giúp người học vừa có thêm kiến thức vừa tăng thêm hứng thú học tập. Ngoài ra, còn có phần hướng dẫn cách tra từ điển và phụ lục về “Một số bộ thủ thường gặp”. | 为了帮助学习者克服上述困难,在重新翻译本书时,除尊重原教材的全部内容外,我们还增加了汉语语音、汉字介绍部分。每课后附有“生字书写练习”和“越汉翻译练习”。在每个复习课中增加了“知识角”——介绍一些有关中国语言和文化的知识,帮助学习者在学习语言的同时,拓展文化视野,增强学习兴趣。另外,还附有“字典查阅方法”和“常见部首表”。 |
| Do trình độ có hạn, những phần phụ thêm nói trên cũng không tránh khỏi những sai sót, rất mong nhận được sự phê bình góp ý của quý độc giả. | 由于水平有限,以上增补部分难免有不足之处,恳请广大读者批评指正。 |
| Thay mặt nhóm biên dịch | 译者组代表 |
| Trương Văn Giới | 张文杰 |
Trang 2
| Tiếng Việt | Tiếng Trung |
|---|---|
| MỤC LỤC | 目录 |
| Lời nói đầu | 前言 |
| Mục lục | 目录 |
| Từ điển giản xưng / Bảng từ viết tắt | 词典简称 / 缩略词表 |
| Hán ngữ bính âm tự mẫu / Bảng mẫu tự phiên âm tiếng Hoa | 汉语拼音字母 / 汉语拼音字母表 |
| Bài mở đầu | 导言 |
| Giới thiệu khái lược về ngữ âm và chữ viết tiếng Phổ thông Trung Quốc (tiếng Hoa) | 普通话语音和汉字简介 |
| A. NGỮ ÂM TIẾNG PHỔ THÔNG | A. 普通话语音 |
| I. Âm tố – Nguyên âm, phụ âm | I. 音素 – 元音、辅音 |
| II. Âm tiết – Thanh mẫu, vận mẫu | II. 音节 – 声母、韵母 |
| III. Thanh điệu | III. 声调 |
| B. CHỮ HÁN | B. 汉字 |
| I. Văn tự – chữ Hán | I. 文字 – 汉字 |
| II. Cấu tạo và hình thể chữ Hán | II. 汉字结构和形体 |
| III. Hướng dẫn tập viết và tra từ điển | III. 汉字书写和查字典方法 |
Trang 3
| Tiếng Việt | Tiếng Trung |
|---|---|
| BÀI 1: CHÀO HỎI (一) | 第一课 问候(一) |
| 你好! Chào bạn! | 你好! |
| Ngữ âm | 语音 |
| 1. Thanh mẫu, vận mẫu (1) | 1. 声母、韵母(一) |
| 2. Ghép âm (1) | 2. 拼音(一) |
| 3. Thanh điệu | 3. 声调 |
| 4. Thanh nhẹ | 4. 轻声 |
| 5. Biến điệu | 5. 变调 |
| 6. Thuyết minh khi viết phiên âm (1) | 6. 拼写说明(一) |
| BÀI 2: CHÀO HỎI (二) | 第二课 问候(二) |
| 你身体好吗? Bạn có khỏe không? | 你身体好吗? |
| Ngữ âm | 语音 |
| 1. Thanh mẫu, vận mẫu (2) | 1. 声母、韵母(二) |
| 2. Ghép âm (2) | 2. 拼音(二) |
| 3. Thuyết minh khi viết phiên âm (2) | 3. 拼写说明(二) |
| BÀI 3: CHÀO HỎI (三) | 第三课 问候(三) |
| 你工作忙吗? Bạn làm việc có bận không? | 你工作忙吗? |
| Ngữ âm | 语音 |
| 1. Vận mẫu (3) | 1. 韵母(三) |
| 2. Ghép âm (3) | 2. 拼音(三) |
| 3. Thuyết minh khi viết phiên âm (3) | 3. 拼写说明(三) |
| 4. Biến âm của “不” và “一” | 4. “不”、“一”的变调 |
| 5. Âm cuối lưỡi “儿” | 5. 儿化 |
| 6. Dấu cách âm | 6. 隔音符号 |
Trang 4
| Tiếng Việt | Tiếng Trung |
|---|---|
| BÀI 4: LÀM QUEN (一) | 第四课 相识(一) |
| 您贵姓? Ngài họ gì? | 您贵姓? |
| Ngữ pháp | 语法 |
| 1. Câu hỏi dùng “吗” | 1. “吗”字疑问句 |
| 2. Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn | 2. 疑问代词疑问句 |
| 3. Câu vị ngữ tính từ | 3. 形容词谓语句 |
| BÀI 5: LÀM QUEN (二) | 第五课 相识(二) |
| 我介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu | 我介绍一下儿 |
| Ngữ pháp | 语法 |
| 1. Câu vị ngữ động từ | 1. 动词谓语句 |
| 2. Định ngữ chỉ quan hệ sở hữu | 2. 表示领属关系的定语 |
| 3. Câu chữ “是” (1) | 3. “是”字句(一) |
| Ôn tập (一) | 复习(一) |
| BÀI 6: HỎI THĂM (一) | 第六课 询问(一) |
| 你的生日是几月几号? Sinh nhật của bạn ngày nào? | 你的生日是几月几号? |
| Ngữ pháp | 语法 |
| 1. Câu vị ngữ danh từ | 1. 名词谓语句 |
| 2. Cách diễn đạt thứ, ngày, tháng, năm | 2. 年、月、日、星期的表示法 |
| 3. “……, được không?” | 3. “……,好吗?” |
| BÀI 7: HỎI THĂM (二) | 第七课 询问(二) |
| 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? | 你家有几口人? |
| Ngữ pháp | 语法 |
| 1. Câu chữ “有” | 1. “有”字句 |
| 2. Kết cấu giới từ | 2. 介词结构 |
| BÀI 8: HỎI THĂM (三) | 第八课 询问(三) |
| 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? | 现在几点? |


