Tải FREE sách So Sánh 125 Nhóm Từ Đồng Nghĩa, Gần Nghĩa Thường Gặp Trong Tiếng Hoa PDF

Tải FREE sách So Sánh 125 Nhóm Từ Đồng Nghĩa, Gần Nghĩa Thường Gặp Trong Tiếng Hoa PDF

Tải FREE sách So Sánh 125 Nhóm Từ Đồng Nghĩa, Gần Nghĩa Thường Gặp Trong Tiếng Hoa PDF là một trong những Sách tiếng Trung đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách So Sánh 125 Nhóm Từ Đồng Nghĩa, Gần Nghĩa Thường Gặp Trong Tiếng Hoa PDF đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải sách PDF” ở phía bên dưới là đã có thể tải được cuốn sách bản PDF có tiếng Việt về máy của hoàn toàn FREE rồi.

Bên dưới đây mình có spoil trước 1 phần nội dung  của cuốn sách với mục tiêu là để bạn tham khảo và tìm hiểu trước về nội dung của cuốn sách. Để xem được toàn bộ nội dung của cuốn sách này thì bạn hãy nhấn vào nút “Tải sách PDF ngay” ở bên trên để tải được cuốn sách bản full có tiếng Việt hoàn toàn MIỄN PHÍ nhé!

LỜI NÓI ĐẦU

Trong quá trình dạy và học tiếng Hoa, những cặp từ gần nghĩa, đồng nghĩa gây nên nhiều khó khăn và nhầm lẫn, ngay cả giáo viên cũng vất vả tìm cách giải thích, giảng dạy cho học sinh, còn học sinh thì lúng túng không biết sử dụng thế nào cho chính xác.
Điển hình như cặp từ , trong tiếng Việt đều có nghĩa là “không”, nhưng trong tiếng Hoa:

  • Khi sử dụng trong thì quá khứ thì dùng , ví dụ:
    他昨天没去开会。 (Hôm qua anh ta không đi họp.)
  • Khi sử dụng trong thì hiện tại và tương lai thì phải dùng , ví dụ:
    他明天不去开会。 (Ngày mai anh ta không đi họp.)

Hiện nay, tài liệu tham khảo về lĩnh vực này tương đối khan hiếm. Do đó, chúng tôi biên soạn quyển tài liệu “So sánh 125 nhóm từ đồng nghĩa, gần nghĩa thường gặp trong tiếng Hoa”, với mong muốn cung cấp và làm phong phú thêm tủ sách tham khảo cho học sinh trong quá trình học, cũng như hỗ trợ giáo viên trong việc soạn giáo án và giảng dạy.

Qua khảo sát các giáo trình như 初级汉语, 中级汉语, 桥梁, 301句会话, 汉语口语速成 đang được giảng dạy tại các trường đại học và trung tâm ngoại ngữ, cùng với kinh nghiệm thực tế giảng dạy, chúng tôi đã chọn lọc 125 nhóm từ gần nghĩa, đồng nghĩa thường gặp nhất, khó hiểu nhất và dễ gây nhầm lẫn nhất trong quá trình học tiếng Hoa để biên soạn nên cuốn sách này.

Với cách trình bày rõ ràng, ví dụ minh họa cụ thể, so sánh đối chiếu điểm giống và khác nhau, cuốn sách giúp người học dễ hiểu hơn, sử dụng chính xác theo ngữ cảnh và nâng cao trình độ tiếng Hoa trong thời gian ngắn nhất.
Giáo viên cũng có thể tham khảo khi giảng dạy, hoặc sử dụng các bài tập trong giáo trình để học sinh luyện tập thêm.

Trong quá trình biên soạn cuốn sách này, mặc dù đã rất cố gắng để đạt được độ chính xác cao nhất, nhưng chắc chắn vẫn không tránh khỏi thiếu sót.
Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của quý độc giả để cuốn sách ngày càng hoàn thiện hơn.

Xin chân thành cảm ơn!


DANH MỤC NHÓM TỪ

A

Số TTNhóm từTrang
001爱 ài — 喜欢 xǐhuan11
002安静 ānjìng — 平静 píngjìng — 宁静 níngjìng12
003按 àn — 照 zhào14
004按照 ànzhào — 依照 yīzhào15
005暗暗 àn’àn — 悄悄 qiāoqiāo — 偷偷 tōutōu17

B

Số TTNhóm từTrang
006帮 bāng — 帮忙 bāngmáng — 帮助 bāngzhù18
007宝贵 bǎoguì — 珍贵 zhēnguì20
008抱歉 bàoqiàn — 道歉 dàoqiàn21
009被 bèi — 叫 jiào — 让 ràng22
010本来 běnlái — 原来 yuánlái24
011比较 bǐjiào — 比 bǐ — 较 jiào26
012必定 bìdìng — 必然 bìrán — 一定 yīdìng28
013必须 bìxū — 必需 bìxū — 必要 bìyào30
014别 bié — 别的 biéde — 另 lìng — 另外 lìngwài32
015并 bìng — 并且 bìngqiě34
016不 bù — 没 (没有 méiyǒu)36
017不必 bùbì — 不用 bùyòng38
018不但 bùdàn — 不仅 bùjǐn — 不只 bùzhǐ39
019不得 bùdé — 只得 zhǐdé — 只好 zhǐhǎo40
020不见得 bùjiàndé — 不一定 bù yīdìng42
021不然 bùrán — 否则 fǒuzé44
022不由得 bùyóude — 不禁 bùjìn45
023不在乎 bùzàihū — 无所谓 wúsuǒwèi46

C

Số TTNhóm từTrang
024曾经 céngjīng — 曾 céng — 已经 yǐjīng48
025差不多 chàbuduō — 差点儿 chàdiǎnr — 几乎 jīhū50
026常 cháng — 常常 chángcháng — 往往 wǎngwǎng — 经常 jīngcháng52
027朝 cháo — 向 xiàng — 往 wǎng54
028处处 chùchù — 到处 dàochù56
029从不 cóngbù — 从来 cónglái57
030从前 cóngqián — 以前 yǐqián58

D

Số TTNhóm từTrang
031答复 dáfù — 回答 huídá60
032大半 dàbàn — 大约 dàyuē61
033大概 dàgài — 大约 dàyuē62
034但 dàn — 但是 dànshì — 不过 bùguò64
035当中 dāngzhōng — 其中 qízhōng66
036到底 dàodǐ — 毕竟 bìjìng — 究竟 jiūjìng — 终于 zhōngyú67
037的 de — 得 de — 地 de70
038的确 díquè — 确实 quèshí74
039懂 dǒng — 了解 liǎojiě — 明白 míngbái — 知道 zhīdào75
040对 duì — 对于 duìyú — 关于 guānyú78
041多少 duōshao — 几 jǐ80

E

Số TTNhóm từTrang
042而且 érqiě — 并且 bìngqiě81
043二 èr — 两 liǎng82

F

Số TTNhóm từTrang
044发达 fādá — 发展 fāzhǎn84
045反而 fǎn’ér — 相反 xiāngfǎn85
046返 fǎn — 回 huí86
047房间 fángjiān — 房子 fángzi — 房屋 fángwū — 屋子 wūzi86
048仿佛 fǎngfú — 好像 hǎoxiàng — 似乎 sìhū89
049非常 fēicháng — 很 hěn — 挺 tǐng — 十分 shífēn — 极 jí91

G

Số TTNhóm từTrang
050赶紧 gǎnjǐn — 赶快 gǎnkuài94
051刚 (刚刚 gānggāng) — 刚才 gāngcái95
052跟 gēn — 和 hé — 及 jí — 与 yǔ96

H

Số TTNhóm từTrang
053还是 háishi — 或者 huòzhě98
054好 hǎo — 不错 búcuò — 棒 bàng99
055合 hé — 适合 shìhé — 符合 fúhé — 适应 shìyìng100
056很 hěn — 挺 tǐng — 非常 fēicháng — 极 jí — 十分 shífēn102
057后来 hòulái — 以后 yǐhòu — 然后 ránhòu104
058互相 hùxiāng — 相互 xiānghù106

J

Số TTNhóm từTrang
059极 jí — 非常 fēicháng — 十分 shífēn107
060既 jì — 又 yòu — 也 yě — 且 qiě109
061继续 jìxù — 接着 jiēzhe — 连续 liánxù111
062加上 jiāshàng — 再加上 zàijiāshàng — 而且 érqiě113
063见 jiàn — 看 kàn — 望 wàng114
064教 jiāo — 教书 jiāoshū — 教学 jiàoxué116
065接 jiē — 受 shòu — 收 shōu118
066接近 jiējìn — 靠近 kàojìn119
067结果 jiéguǒ — 成果 chéngguǒ — 效果 xiàoguǒ121
068经过 jīngguò — 通过 tōngguò — 经历 jīnglì123
069就 jiù — 才 cái125
070觉得 juéde — 认为 rènwéi — 以为 yǐwéi127

K

Số TTNhóm từTrang
071可是 kěshì — 但是 dànshì — 不过 bùguò129
072可以 kěyǐ — 能 néng — 会 huì131
073克服 kèfú — 战胜 zhànshèng133
074快 kuài — 迅速 xùnsù — 很快 hěn kuài134

L

Số TTNhóm từTrang
075来 lái — 去 qù — 到 dào — 进 jìn — 出 chū136
076老 lǎo — 年老 niánlǎo — 老年 lǎonián — 年纪大 niánjì dà138
077冷 lěng — 凉 liáng140
078里 lǐ — 在…里 zài…lǐ — 内 nèi141
079另外 lìngwài — 其他 qítā142
080留 liú — 保留 bǎoliú — 留下 liúxià — 停留 tíngliú144

M

Số TTNhóm từTrang
081满意 mǎnyì — 高兴 gāoxìng — 开心 kāixīn146
082没 méi — 不 bù147
083每 měi — 各 gè — 所有 suǒyǒu149
084明白 míngbái — 懂 dǒng — 清楚 qīngchǔ151
085面 miàn — 脸 liǎn153
086明显 míngxiǎn — 显著 xiǎnzhù154

N

Số TTNhóm từTrang
087能 néng — 会 huì — 可以 kěyǐ156
088难过 nánguò — 伤心 shāngxīn — 痛苦 tòngkǔ158