


Link tải Drive: https://drive.google.com/file/d/1gpRlAOtzmBMgmfS7JB242o14HtYUKg6H/view?usp=sharing
Bảng chữ mềm Hiragana
Học chữ là bước đầu tiên trong quá trình học tiếng Nhật, nếu phần chữ viết không vững thì bạn không thể tiến xa hơn trong quá trình học tiếng Nhật. Khi học bảng chữ cái bạn phải bắt đầu học từ chữ Hiragana. Nhiều bạn khi bắt đầu học tiếng Nhật đều than rằng sao chữ viết tiếng Nhật khó thế, và bắt đầu nản chí. Đó là do các bạn chưa tìm ra cách học chữ vừa vui vẻ, vừa dễ nhớ. Sau đây sẽ là phần hướng dẫn giúp các bạn học tốt bảng chữ cái Hiragana.
Khi học chữ, các bạn cần nhớ mặt chữ viết, sau đó mới học viết và cuối cùng là ghép chữ thành từ để đọc, học chắc từng bước, bạn sẽ nhớ rất nhanh và nhớ kỹ chữ không phải học vẹt, học trước quên sau.
a | i | u | e | o | |
あ | い | う | え | お | |
ka | か | き | く | け | こ |
ka | ki | ku | ke | ko | |
sa | さ | し | す | せ | そ |
sa | shi | su | se | so | |
ta | た | ち | つ | て | と |
ta | chi | tsu | te | to | |
na | な | に | ぬ | ね | の |
na | ni | nu | ne | no | |
ha | は | ひ | ふ | へ | ほ |
ha | hi | fu | he | ho | |
ma | ま | み | む | め | も |
ma | mi | mu | me | mo | |
ya | や | ゆ | よ | ||
ya | yu | yo | |||
ra | ら | り | る | れ | ろ |
ra | ri | ru | re | ro | |
wa | わ | を | |||
wa | wo | ||||
n | ん | ||||
n |
ga | gi | gu | ge | go | |
が | ぎ | ぐ | げ | ご | |
za | ざ | じ | ず | ぜ | ぞ |
za | ji | zu | ze | zo | |
da | だ | ぢ | づ | で | ど |
da | ji | zu | de | do | |
ba | ば | び | ぶ | べ | ぼ |
ba | bi | bu | be | bo | |
pa | ぱ | ぴ | ぷ | ぺ | ぽ |
pa | pi | pu | pe | po |
kya | kyu | kyo | |||
きゃ | きゅ | きょ | |||
sha | しゃ | しゅ | しょ | ||
sha | shu | sho | |||
cha | ちゃ | ちゅ | ちょ | ||
cha | chu | cho | |||
nya | にゃ | にゅ | にょ | ||
nya | nyu | nyo | |||
hya | ひゃ | ひゅ | ひょ | ||
hya | hyu | hyo | |||
mya | みゃ | みゅ | みょ | ||
mya | myu | myo | |||
rya | りゃ | りゅ | りょ | ||
rya | ryu | ryo |
gya | gyu | gyo | |||
ぎゃ | ぎゅ | ぎょ | |||
ja | じゃ | じゅ | じょ | ||
ja | ju | jo | |||
bya | びゃ | びゅ | びょ | ||
bya | byu | byo | |||
pya | ぴゃ | ぴゅ | ぴょ | ||
pya | pyu | pyo |
Bảng chữ cũng Katakana
Chắc các bạn đang tự hỏi sao mà Tiếng Nhật nhiều bộ chữ quá, đã có bộ chữ Hiragana rồi thì mấy giờ lại thêm bộ chữ Katakana nữa nhỉ. Tuy nhiên, mỗi bộ chữ có một chức năng riêng. Hiragana là chữ viết người Nhật hay dùng, trẻ con Nhật khi học sẽ học bộ chữ này trước. Sau đó mới học thêm bộ chữ Katakana để phiên âm tiếng nước ngoài.
Như vậy bộ chữ Katakana dùng để phiên âm những từ vựng có nguồn gốc từ tiếng nước ngoài, còn các trường hợp còn lại thì sẽ sử dụng chữ Hiragana.
Chữ Katakana cũng có đầy đủ các loại âm như chữ Hiragana, tuy nhiên phiên âm âm, khi học bạn chỉ cần nhớ sáu dài âm là được.
Khi học chữ, các bạn cần nhớ mặt chữ trước, sau đó tập từ vựng cho quen mặt chữ, rồi cuối cùng các bạn mới tập viết. Bây giờ bắt đầu học bảng chữ cái Katakana nào!
A | I | U | E | O | |
ア | イ | ウ | エ | オ | |
ka | カ | キ | ク | ケ | コ |
ka | ki | ku | ke | ko | |
sa | サ | シ | ス | セ | ソ |
sa | shi | su | se | so | |
ta | タ | チ | ツ | テ | ト |
ta | chi | tsu | te | to | |
na | ナ | ニ | ヌ | ネ | ノ |
na | ni | nu | ne | no | |
ha | ハ | ヒ | フ | ヘ | ホ |
ha | hi | fu | he | ho | |
ma | マ | ミ | ム | メ | モ |
ma | mi | mu | me | mo | |
ya | ヤ | ユ | ヨ | ||
ya | yu | yo | |||
ra | ラ | リ | ル | レ | ロ |
ra | ri | ru | re | ro | |
wa | ワ | ヲ | |||
wa | wo | ||||
n | ン | ||||
n |
ga | gi | gu | ge | go | |
ガ | ギ | グ | ゲ | ゴ | |
za | ザ | ジ | ズ | ゼ | ゾ |
za | ji | zu | ze | zo | |
da | ダ | ヂ | ヅ | デ | ド |
da | ji | zu | de | do | |
ba | バ | ビ | ブ | ベ | ボ |
ba | bi | bu | be | bo | |
pa | パ | ピ | プ | ペ | ポ |
pa | pi | pu | pe | po |
kya | kyu | kyo | |||
キャ | キュ | キョ | |||
sha | シャ | シュ | ショ | ||
sha | shu | sho | |||
cha | チャ | チュ | チョ | ||
cha | chu | cho | |||
nya | ニャ | ニュ | ニョ | ||
nya | nyu | nyo | |||
hya | ヒャ | ヒュ | ヒョ | ||
hya | hyu | hyo | |||
mya | ミャ | ミュ | ミョ | ||
mya | myu | myo | |||
rya | リャ | リュ | リョ | ||
rya | ryu | ryo |
gya | gyu | gyo | |||
ギャ | ギュ | ギョ | |||
ja | ジャ | ジュ | ジョ | ||
ja | ju | jo | |||
bya | ビャ | ビュ | ビョ | ||
bya | byu | byo | |||
pya | ピャ | ピュ | ピョ | ||
pya | pyu | pyo |