Tải FREE sách Minnano Nihongo N5 Grammer PDF

Tải FREE sách Minnano Nihongo N5 Grammer PDF

Tải FREE sách Minnano Nihongo N5 Grammer PDF là một trong những Sách tiếng Nhật đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách Minnano Nihongo N5 Grammer PDF đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải sách PDF” ở phía bên dưới là đã có thể tải được cuốn sách bản PDF có tiếng Việt về máy của hoàn toàn FREE rồi.

Bên dưới đây mình có spoil trước 1 phần nội dung  của cuốn sách với mục tiêu là để bạn tham khảo và tìm hiểu trước về nội dung của cuốn sách. Để xem được toàn bộ nội dung của cuốn sách này thì bạn hãy nhấn vào nút “Tải sách PDF ngay” ở bên trên để tải được cuốn sách bản full có tiếng Việt hoàn toàn MIỄN PHÍ nhé!

အခန်း (၁)

1. N1 は N2 です。
N1 သည် N2 ဖြစ်ပါသည်။
Eg: わたしはかいしゃいんです。

(Blank box)

2. N1 は N2 じゃ(では)ありません。
N1 သည် N2 မဟုတ်ပါ။
Eg: わたしはがくせいじゃありません。

3. あのひとは N ですか。
あの人 (ひと) သည် N ဖြစ်ပါသလား။
Eg: あの人はきむらさんですか。

4. N1 は N2 の N3 です。
N1 သည် N2 N3 ဖြစ်ပါသည်။
Eg: わたしはさくらだいがくのせんせいです。


5. N1 も N2 です。
N1 လည်း N2 ဖြစ်ပါသည်။
Eg: マリアさんもブラジル人です。

6. N1 は 〜さいです。
N1 သည် 〜နှစ် ဖြစ်ပါသည်။
Eg: たろうちゃんは9さいです。

  • あの人(ひと)はだれ(どなた)ですか。
  • テレーザちゃんはなんさい(いくつ)ですか。

အခန်း (၂)

1. これは N です。
ဤအရာသည် N ဖြစ်ပါသည်။
Eg: これはつくえです。

2. それは N1 ですか、N2 ですか。
ထိုအရာသည် N1 ဖြစ်ပါသလား၊ N2 ဖြစ်ပါသလား။
Eg: それはボールペンですか、シャープペンシルですか。

3. これは N のほんです。
ဤအရာသည် N အရာဖြစ်ပါသည်။
Eg: これはにほんごのほんです。

4. あれは N のかばんです。
ဟိုအရာသည် N အိတ်ဖြစ်ပါသည်။
Eg: あれはわたしのかばんです。


5. あれは N のです。
ဟိုအရာသည် N အရာဖြစ်ပါသည်။
Eg: あれはさとうさんのです。

6. この N はわたしのです。
N က ကျွန်ုပ်၏အရာဖြစ်ပါသည်။
Eg: このてちょうはわたしのものです。

  • これはなんですか。
  • これはなんのほんですか。
  • あれはだれのかぎですか。

အခန်း (၃)

1. ここは N です。
ဒီနေရာသည် N ဖြစ်ပါသည်။
Eg: ここはきょうしつです。

2. うけつけは Place です。
ဧည့်ကြိုကောင်တာသည် Place ဖြစ်ပါသည်။
Eg: うけつけはそこです。

3. じどうはんばいきは Place です。
အော်တိုအရောင်းစက်သည် Place ဖြစ်ပါသည်။
Eg: じどうはんばいきは2かいです。

4. エレベーターは Place です。
ဓာတ်လှေကားသည် Place ဖြစ်ပါသည်။
Eg: エレベーターはあちらです。


5. くには Place です。
နိုင်ငံသည် Place ဖြစ်ပါသည်။
Eg: くにはミャンマーです。

6. これは Place のくるまです。
ဤကားသည် Place ကားဖြစ်ပါသည်။
Eg: これはにほんのくるまです。

7. このネクタイは တန်ဖိုး です。
ဤလည်ဆွဲကြိုးသည် တန်ဖိုး ဖြစ်ပါသည်။
Eg: このネクタイは1500えんです。

*** このネクタイはいくらですか。
*** これはどこのくるまですか。
*** だいがくはどちらですか。