Chu biên: Nguyễn Minh Vũ
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Chào bạn! 你好! Nǐ hǎo! 2 Bạn khỏe không? 你好嗎? Nǐ hǎo ma? 3 Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? 你爸爸妈妈身体好吗? Nǐ bābama māma shēntǐ hǎo ma? 4 Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt. 我爸爸妈妈身体都很好。 Wǒ bābama māma shēntǐ dōu hěn hǎo. 5 Hôm nay công việc của bạn bận không? 今天的你工作忙吗? Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? 6 Hôm nay công việc của tôi không bận lắm. 今天的我工作不太忙。 Jīntiān wǒ de gōngzuò bù tài máng. 7 Ngày mai anh trai bạn bận không? 明天你哥哥忙吗? Míngtiān nǐ gēge máng ma? 8 Ngày mai anh trai tôi rất bận. 明天我哥哥很忙。 Míngtiān wǒ gēge hěn máng. 9 Hôm qua chị gái bạn đi đâu? 昨天你的姐姐去哪儿? Zuótiān nǐ de jiějiě qù nǎ’er? 10 Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo. 昨天我的姐姐去老师家。 Zuótiān wǒ de jiějiě qù lǎoshī jiā. 11 Chị gái tôi đến nhà cô giáo làm gì? 你的姐姐去老师家做什么? Nǐ de jiějiě qù lǎoshī jiā zuò shénme?
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 12 Chị gái tôi đến nhà cô giáo Tiếng Trung. 我的姐姐去老师家学习汉语。 Wǒ de jiějiě qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ. 13 Nhà cô giáo bạn ở đâu? 你老师的家在哪里儿? Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎlǐ’er? 14 Nhà cô giáo tôi ở trường học. 我老师的家在学校。 Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào. 15 Trường học của bạn ở đâu? 你的学校在哪里儿? Nǐ de xuéxiào zài nǎlǐ’er? 16 Trường học của tôi ở Hà Nội. 我的学校在河内。 Wǒ de xuéxiào zài hénèi. 17 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几? Jīntiān xīngqí jǐ? 18 Hôm nay thứ hai. 今天星期一。 Jīntiān xīngqí yī. 19 Ngày mai thứ mấy? 明天星期几? Míngtiān xīngqí jǐ? 20 Ngày mai thứ ba. 明天星期二。 Míngtiān xīngqí’èr. 21 Hôm qua thứ mấy? 昨天星期几? Zuótiān xīngqí jǐ? 22 Hôm qua chủ nhật. 昨天星期天。 Zuótiān xīngqí tiān. 23 Chủ nhật bạn làm gì? 星期天你做什么? Xīngqī tiān nǐ zuò shénme? 24 Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi. 星期天我在看电视。 Xīngqītiān wǒ zài jiā kàn diànshì. 25 Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem tivi. 星期天我也在看电视。 Xīngqītiān wǒ yě zài jiā kàn diànshì. 26 Chủ nhật chúng tôi đều ở nhà xem tivi. 星期天我们都在看电视。 Xīngqītiān wǒmen dōu zàijiā kàn diànshì. 27 Ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không? 明天我去邮局寄信,你去吗? Míngtiān wǒ qù yóujú jì xìn, nǐ qù ma? 28 Ngày mai tôi không đến bưu điện. 明天我不去邮局寄信。 Míngtiān wǒ bù qù yóujú jì xìn.
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 29 Ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền. 明天我去银行取钱。 Míngtiān wǒ qù yínháng qǔ qián. 30 Ngày mai tôi không đến ngân hàng rút tiền. 明天我不去银行取钱。 Míngtiān wǒ bù qù yínháng qǔ qián. 31 Ngày mai đi bắc kinh, bạn đi không? 明天我去北京,你去吗? Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù ma? 32 Ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi đi thiền an môn. 明天我不去北京,我去天安门。 Míngtiān wǒ bù qù běijīng, wǒ qù tiān’ānmén. 33 Thiên an môn ở đâu? 天安门在哪里? Tiān’ānmén zài nǎlǐ? 34 Thiên an môn ở Trung Quốc. 天安门在中国。 Tiān’ānmén zài zhōngguó. 35 Bạn biết Trung Quốc ở đâu không? 你知道中国在哪里儿吗? Nǐ zhīdào zhōngguó zài nǎlǐ’er ma? 36 Tôi không biết Trung Quốc ở đâu. 我不知道中国在哪里儿。 Wǒ bù zhīdào zhōngguó zài nǎlǐ’er. 37 Thứ bảy tôi ở nhà học bài. 星期六我在家学习。 Xīngqīliù wǒ zài jiā xuéxí. 38 Thứ bảy tôi muốn đến trường học tiếng Anh. 星期六我要去学校学习英语。 Xīngqīliù wǒ yào qù xuéxiào xuéxí yīngyǔ. 39 Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai? 你认识这个人吗?他是谁? Nǐ rènshi zhège rén ma? Tā shì shéi? 40 Tôi không biết ông ta là ai. 我不知道他是谁。 Wǒ bù zhīdào tā shì shéi. 41 Ông ta là bạn của bố tôi, là bác sỹ. 他是我爸爸的朋友,是位医生。 Tā shì wǒ bàba de péngyǒu, shì wèi yīshēng.
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 42 Ông ta là bác sỹ à? 他是位医生吗? Tā shì wèi yīshēng ma? 43 Phải, ông ta là bác sỹ của tôi. 对,他是我的大夫。 Duì, tā shì wǒ de dàifu. 44 Em gái bạn làm nghề gì? 你的妹妹做什么工作? Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò? 45 Em gái tôi là học sinh. 我的妹妹是学生。 Wǒ de mèimei shì xuésheng. 46 Em gái bạn là lưu học sinh Việt Nam phải không? 你的妹妹是越南留学生吗? Nǐ de mèimei shì Yuènán liúxuéshēng ma? 47 Đúng, em gái tôi là lưu học sinh Việt Nam. 对,我的妹妹是越南留学生。 Duì, wǒ de mèimei shì Yuènán liúxuéshēng. 48 Em gái của bạn cũng là lưu học sinh Việt Nam phải không? 你的妹妹也是越南留学生吗? Nǐ de mèimei yěshì Yuènán liúxuéshēng ma? 49 Phải, bọn họ đều là lưu học sinh Việt Nam. 是,他们都是越南留学生。 Shì, tāmen dōu shì Yuènán liúxuéshēng. 50 Tôi tên là Vũ. 我叫武。 Wǒ jiào Wǔ. 51 Năm nay tôi 20 tuổi. 我今年二十岁。 Wǒ jīnnián èrshí suì. 52 Tôi là giáo viên tiếng Trung. 我是汉语老师。 Wǒ shì Hànyǔ lǎoshī. 53 Văn phòng của tôi ở trường học. 我办公室在学校。 Wǒ de bàngōngshì zài xuéxiào. 54 Tôi sống ở tòa nhà này. 我住在这个楼。 Wǒ zhù zài zhège lóu. 55 Số phòng của tôi là 808. 我的房间号是八零八。 Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bā.
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 56 Anh trai tôi là bác sỹ. 我的哥哥是大夫。 Wǒ de gēge shì dàifu. 57 Em gái tôi là sinh viên. 我的妹妹是大学生。 Wǒ de mèimei shì dàxuéshēng. 58 Em trai tôi là lưu học sinh. 我的弟弟是留学生。 Wǒ de dìdi shì liúxuéshēng. 59 Tôi quen biết cô giáo của bạn. 我认识你的老师。 Wǒ rènshi nǐ de lǎoshī. 60 Cô giáo của bạn là giáo viên tiếng Anh. 你的老师是英语老师。 Nǐ de lǎoshī shì Yīngyǔ lǎoshī. 61 Hôm nay công việc của tôi rất mệt. 今天的我工作很忙。 Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi. 62 Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. 我要回家休息。 Wǒ yào huí jiā xiūxi. 63 Công việc của em gái tôi cũng rất bận. 我妹妹的工作也很忙。 Wǒ mèimei de gōngzuò yě hěn máng. 64 Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng rút tiền. 我的弟弟也要去银行换钱。 Wǒ de dìdi yě yào qù yínháng huàn qián. 65 Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền. 明天上午我们都去银行换钱。 Míngtiān shàngwǔ wǒmen dōu qù yínháng huàn qián. 66 Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ. 我们要换八千人名币。 Wǒmen yào huàn bāqiān rénmínbì.