3000 Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Hằng Ngày Học Tiếng Trung Giao Tiếp Hằng Ngày bản

3000 Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Hằng Ngày Học Tiếng Trung Giao Tiếp Hằng Ngày

3000 Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Hằng Ngày Học Tiếng Trung Giao Tiếp Hằng Ngày là một trong những Sách tiếng Trung đáng đọc và tham khảo. Hiện 3000 Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Hằng Ngày Học Tiếng Trung Giao Tiếp Hằng Ngày đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải sách PDF” ở phía bên dưới là đã có thể tải được cuốn sách bản PDF có tiếng Việt về máy của hoàn toàn FREE rồi.


Chu biên: Nguyễn Minh Vũ

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Chào bạn!你好!Nǐ hǎo!
2Bạn khỏe không?你好嗎?Nǐ hǎo ma?
3Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không?你爸爸妈妈身体好吗?Nǐ bābama māma shēntǐ hǎo ma?
4Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt.我爸爸妈妈身体都很好。Wǒ bābama māma shēntǐ dōu hěn hǎo.
5Hôm nay công việc của bạn bận không?今天的你工作忙吗?Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma?
6Hôm nay công việc của tôi không bận lắm.今天的我工作不太忙。Jīntiān wǒ de gōngzuò bù tài máng.
7Ngày mai anh trai bạn bận không?明天你哥哥忙吗?Míngtiān nǐ gēge máng ma?
8Ngày mai anh trai tôi rất bận.明天我哥哥很忙。Míngtiān wǒ gēge hěn máng.
9Hôm qua chị gái bạn đi đâu?昨天你的姐姐去哪儿?Zuótiān nǐ de jiějiě qù nǎ’er?
10Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo.昨天我的姐姐去老师家。Zuótiān wǒ de jiějiě qù lǎoshī jiā.
11Chị gái tôi đến nhà cô giáo làm gì?你的姐姐去老师家做什么?Nǐ de jiějiě qù lǎoshī jiā zuò shénme?

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
12Chị gái tôi đến nhà cô giáo Tiếng Trung.我的姐姐去老师家学习汉语。Wǒ de jiějiě qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ.
13Nhà cô giáo bạn ở đâu?你老师的家在哪里儿?Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎlǐ’er?
14Nhà cô giáo tôi ở trường học.我老师的家在学校。Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào.
15Trường học của bạn ở đâu?你的学校在哪里儿?Nǐ de xuéxiào zài nǎlǐ’er?
16Trường học của tôi ở Hà Nội.我的学校在河内。Wǒ de xuéxiào zài hénèi.
17Hôm nay thứ mấy?今天星期几?Jīntiān xīngqí jǐ?
18Hôm nay thứ hai.今天星期一。Jīntiān xīngqí yī.
19Ngày mai thứ mấy?明天星期几?Míngtiān xīngqí jǐ?
20Ngày mai thứ ba.明天星期二。Míngtiān xīngqí’èr.
21Hôm qua thứ mấy?昨天星期几?Zuótiān xīngqí jǐ?
22Hôm qua chủ nhật.昨天星期天。Zuótiān xīngqí tiān.
23Chủ nhật bạn làm gì?星期天你做什么?Xīngqī tiān nǐ zuò shénme?
24Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi.星期天我在看电视。Xīngqītiān wǒ zài jiā kàn diànshì.
25Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem tivi.星期天我也在看电视。Xīngqītiān wǒ yě zài jiā kàn diànshì.
26Chủ nhật chúng tôi đều ở nhà xem tivi.星期天我们都在看电视。Xīngqītiān wǒmen dōu zàijiā kàn diànshì.
27Ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không?明天我去邮局寄信,你去吗?Míngtiān wǒ qù yóujú jì xìn, nǐ qù ma?
28Ngày mai tôi không đến bưu điện.明天我不去邮局寄信。Míngtiān wǒ bù qù yóujú jì xìn.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
29Ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền.明天我去银行取钱。Míngtiān wǒ qù yínháng qǔ qián.
30Ngày mai tôi không đến ngân hàng rút tiền.明天我不去银行取钱。Míngtiān wǒ bù qù yínháng qǔ qián.
31Ngày mai đi bắc kinh, bạn đi không?明天我去北京,你去吗?Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù ma?
32Ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi đi thiền an môn.明天我不去北京,我去天安门。Míngtiān wǒ bù qù běijīng, wǒ qù tiān’ānmén.
33Thiên an môn ở đâu?天安门在哪里?Tiān’ānmén zài nǎlǐ?
34Thiên an môn ở Trung Quốc.天安门在中国。Tiān’ānmén zài zhōngguó.
35Bạn biết Trung Quốc ở đâu không?你知道中国在哪里儿吗?Nǐ zhīdào zhōngguó zài nǎlǐ’er ma?
36Tôi không biết Trung Quốc ở đâu.我不知道中国在哪里儿。Wǒ bù zhīdào zhōngguó zài nǎlǐ’er.
37Thứ bảy tôi ở nhà học bài.星期六我在家学习。Xīngqīliù wǒ zài jiā xuéxí.
38Thứ bảy tôi muốn đến trường học tiếng Anh.星期六我要去学校学习英语。Xīngqīliù wǒ yào qù xuéxiào xuéxí yīngyǔ.
39Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai?你认识这个人吗?他是谁?Nǐ rènshi zhège rén ma? Tā shì shéi?
40Tôi không biết ông ta là ai.我不知道他是谁。Wǒ bù zhīdào tā shì shéi.
41Ông ta là bạn của bố tôi, là bác sỹ.他是我爸爸的朋友,是位医生。Tā shì wǒ bàba de péngyǒu, shì wèi yīshēng.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
42Ông ta là bác sỹ à?他是位医生吗?Tā shì wèi yīshēng ma?
43Phải, ông ta là bác sỹ của tôi.对,他是我的大夫。Duì, tā shì wǒ de dàifu.
44Em gái bạn làm nghề gì?你的妹妹做什么工作?Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò?
45Em gái tôi là học sinh.我的妹妹是学生。Wǒ de mèimei shì xuésheng.
46Em gái bạn là lưu học sinh Việt Nam phải không?你的妹妹是越南留学生吗?Nǐ de mèimei shì Yuènán liúxuéshēng ma?
47Đúng, em gái tôi là lưu học sinh Việt Nam.对,我的妹妹是越南留学生。Duì, wǒ de mèimei shì Yuènán liúxuéshēng.
48Em gái của bạn cũng là lưu học sinh Việt Nam phải không?你的妹妹也是越南留学生吗?Nǐ de mèimei yěshì Yuènán liúxuéshēng ma?
49Phải, bọn họ đều là lưu học sinh Việt Nam.是,他们都是越南留学生。Shì, tāmen dōu shì Yuènán liúxuéshēng.
50Tôi tên là Vũ.我叫武。Wǒ jiào Wǔ.
51Năm nay tôi 20 tuổi.我今年二十岁。Wǒ jīnnián èrshí suì.
52Tôi là giáo viên tiếng Trung.我是汉语老师。Wǒ shì Hànyǔ lǎoshī.
53Văn phòng của tôi ở trường học.我办公室在学校。Wǒ de bàngōngshì zài xuéxiào.
54Tôi sống ở tòa nhà này.我住在这个楼。Wǒ zhù zài zhège lóu.
55Số phòng của tôi là 808.我的房间号是八零八。Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bā.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
56Anh trai tôi là bác sỹ.我的哥哥是大夫。Wǒ de gēge shì dàifu.
57Em gái tôi là sinh viên.我的妹妹是大学生。Wǒ de mèimei shì dàxuéshēng.
58Em trai tôi là lưu học sinh.我的弟弟是留学生。Wǒ de dìdi shì liúxuéshēng.
59Tôi quen biết cô giáo của bạn.我认识你的老师。Wǒ rènshi nǐ de lǎoshī.
60Cô giáo của bạn là giáo viên tiếng Anh.你的老师是英语老师。Nǐ de lǎoshī shì Yīngyǔ lǎoshī.
61Hôm nay công việc của tôi rất mệt.今天的我工作很忙。Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi.
62Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi.我要回家休息。Wǒ yào huí jiā xiūxi.
63Công việc của em gái tôi cũng rất bận.我妹妹的工作也很忙。Wǒ mèimei de gōngzuò yě hěn máng.
64Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng rút tiền.我的弟弟也要去银行换钱。Wǒ de dìdi yě yào qù yínháng huàn qián.
65Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền.明天上午我们都去银行换钱。Míngtiān shàngwǔ wǒmen dōu qù yínháng huàn qián.
66Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ.我们要换八千人名币。Wǒmen yào huàn bāqiān rénmínbì.