Tải FREE sách 214 Bộ Thủ Tiếng Trung PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách 214 Bộ Thủ Tiếng Trung PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách 214 Bộ Thủ Tiếng Trung PDF có tiếng Việt là một trong những Sách tiếng Trung đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách 214 Bộ Thủ Tiếng Trung PDF có tiếng Việt đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải sách PDF” ở phía bên dưới là đã có thể tải được cuốn sách bản PDF có tiếng Việt về máy của hoàn toàn FREE rồi.

* **Hàng 1:** * Chữ Hán: 仄, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Sước, Nghĩa tiếng Việt: (bước đi) * Chữ Hán: 仄, Thứ tự nét: ①②, Phiên âm tiếng Việt: Dần, Nghĩa tiếng Việt: (bước dài) * Chữ Hán: 贝, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Bao, Nghĩa tiếng Việt: (bao bọc) * Chữ Hán: 几, Thứ tự nét: ①②, Phiên âm tiếng Việt: Áp/Phụ, Nghĩa tiếng Việt: (riêng tư) * **Hàng 2:** * Chữ Hán: 下, Thứ tự nét: ①②, Phiên âm tiếng Việt: Khẩu, Nghĩa tiếng Việt: (cái mồm) * Chữ Hán: 囗, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Vi, Nghĩa tiếng Việt: (vây quanh) * Chữ Hán: 囚, Thứ tự nét: ①②, Phiên âm tiếng Việt: Khảm, Nghĩa tiếng Việt: (khá miệng) * Chữ Hán: 门, Thứ tự nét: ①②, Phiên âm tiếng Việt: Quỳnh, Nghĩa tiếng Việt: (biên giới) **Hình 2** * **Hàng 1:** * Chữ Hán: 尹, Thứ tự nét: ①②, Phiên âm tiếng Việt: Tiết, Nghĩa tiếng Việt: (đốt tre) * Chữ Hán: 土, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Thổ, Nghĩa tiếng Việt: (đất) * Chữ Hán: 士, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Sĩ, Nghĩa tiếng Việt: (binh sĩ) * Chữ Hán: 寸, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Thốn, Nghĩa tiếng Việt: (đơn vị đo) * Chữ Hán: 隹, Thứ tự nét: ①②③④⑤⑥⑦⑧, Phiên âm tiếng Việt: Truy, Nghĩa tiếng Việt: (chim) **Hình 3** * **Hàng 1:** * Chữ Hán: 夕, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Tịch, Nghĩa tiếng Việt: (chiều tối) * Chữ Hán: 歹, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Đãi, Nghĩa tiếng Việt: (xấu xa) * Chữ Hán: 心, Thứ tự nét: ①②③④, Phiên âm tiếng Việt: Tâm, Nghĩa tiếng Việt: (trái tim) * Chữ Hán: 讣, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Bộ tâm, Nghĩa tiếng Việt: (xác chết) * Chữ Hán: 尸, Thứ tự nét: ①, Phiên âm tiếng Việt: Thi, Nghĩa tiếng Việt: (xác chết) * **Hàng 2:** * Chữ Hán: 卜, Thứ tự nét: ①②, Phiên âm tiếng Việt: Chấm, Nghĩa tiếng Việt: (đầu) * Chữ Hán: 宀, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Miên, Nghĩa tiếng Việt: (mái nhà) * Chữ Hán: 夙, Thứ tự nét: ①②, Phiên âm tiếng Việt: Mịch, Nghĩa tiếng Việt: (màn đêm) * Chữ Hán: 厂, Thứ tự nét: ①②, Phiên âm tiếng Việt: Hán, Nghĩa tiếng Việt: (sườn núi) * Chữ Hán: 厂, Thứ tự nét: ①②, Phiên âm tiếng Việt: Nghiễm, Nghĩa tiếng Việt: (hiền nhà) **Hình 4** * **Hàng 1:** * Chữ Hán: 斗, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Bộ tường, Nghĩa tiếng Việt: () * Chữ Hán: 勿, Thứ tự nét: ①②③④, Phiên âm tiếng Việt: Vật, Nghĩa tiếng Việt: (con vật) * Chữ Hán: 鼎, Thứ tự nét: ①②③④⑤, Phiên âm tiếng Việt: Vòng, Nghĩa tiếng Việt: (nằm ngang) * Chữ Hán: 爿, Thứ tự nét: ①②, Phiên âm tiếng Việt: Bộ tường, Nghĩa tiếng Việt: (nằm ngang) * **Hàng 2:** * Chữ Hán: 山, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Sơn, Nghĩa tiếng Việt: (núi) * Chữ Hán: 爻, Thứ tự nét: ①②, Phiên âm tiếng Việt: Bộ xuyên, Nghĩa tiếng Việt: () * Chữ Hán: 川, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Xuyên, Nghĩa tiếng Việt: (sông ngòi) * Chữ Hán: 栅, Thứ tự nét: ①②③④⑤⑥, Phiên âm tiếng Việt: Mẫn, Nghĩa tiếng Việt: (đĩa) * Chữ Hán: 血, Thứ tự nét: ①②, Phiên âm tiếng Việt: Huyết, Nghĩa tiếng Việt: (máu)

**Hàng 1:** * 毛 (Mao): lông * 手 (Thủ): tay * Hàng này có một chữ Hán không có phiên âm tiếng Việt rõ ràng, chỉ ghi “Bộ thủ”. * Thảo: cỏ * Cùng: chắp tay * **Hàng 2:** * 羊 (Dương): con dê * Ngưu: con trâu (Ở đây chữ Hán là ⺤, thường là bộ ngưu đứng, nhưng nghĩa được cho là “con trâu” và phiên âm “Ngưu”) * 牛 (Ngưu): bộ ngưu * 犬 (Khuyển): con chó * 犭 (Bộ khuyển): bộ khuyển **Hình 2** * **Hàng 1:** * 己 (Kỷ): bản thân * 弓 (Cung): cung tên * 弋 (Giặc): chiếm * 戈 (Qua): cây qua * 彡 (Sam): tóc * **Hàng 2:** * 幺 (Yêu): nhỏ nhặn * 玄 (Huyền): màu đen * 糸 (Mịch): sợi tơ * 斤 (Cân): cái rìu * 氏 (Thị): họ **Hình 3** * **Hàng 1:** * 王 (Vương): vua * 广 (Nạch): bệnh tật * 舟 (Chu): thuyền * 聿 (Duật): bút * 言 (Ngôn): nói * **Hàng 2:** * 礻 (Bộ thị): bộ thị (về thần, lễ) * 衣 (Y): y phục * 衤 (Bộ y): bộ y (về trang phục) * 豕 (Thỉ): lợn, heo * 貝 (Bối): con sò **Hình 4** * **Hàng 1:** * 匕 (Chúy): cái thìa * 比 (Tỷ): so sánh * 食 (Thực): ăn * 饣 (Bộ thực): bộ thực (về thức ăn) * **Hàng 2:** * 入 (Nhập): vào * 出 (Xuất): (ra) * 工 (Công): công nghiệp * 萬 (Vạn): 10.000 * 方 (Phương): phương pháp

* **Hàng 1:** * Chữ Hán: 八, Phiên âm: Bát, Nghĩa: (8) * Chữ Hán: 十, Phiên âm: Thập, Nghĩa: (10) * Chữ Hán: 干, Phiên âm: Can, Nghĩa: (khô) * Chữ Hán: 文, Phiên âm: Văn, Nghĩa: (văn học) * Chữ Hán: 卜, Phiên âm: Bốc, Nghĩa: (quẻ bói) * **Hàng 3:** * Chữ Hán: 小, Phiên âm: Tiểu, Nghĩa: (nhỏ) * Chữ Hán: 示, Phiên âm: Thị, Nghĩa: (chỉ thị) * Chữ Hán: 卅, Phiên âm: Tứ, Nghĩa: (cây qua) – *Lưu ý: Chữ Hán hình ảnh có thể hơi khác hoặc có thể là 卅 (sa). Phiên âm và nghĩa “Tứ (cây qua)” ở đây không khớp hoàn toàn với hình ảnh. Nếu lấy theo chữ 卅 thì nghĩa là “bốn”. Nếu xét theo phiên âm “Tứ” thì có thể là chữ Tứ. Tuy nhiên, trong văn cảnh này, nó giống chữ 卅 hơn.* * Chữ Hán: 斗, Phiên âm: Đấu, Nghĩa: (cái đầu) – *Lưu ý: Nghĩa “cái đầu” cho chữ 斗 không phổ biến. 斗 thường có nghĩa là cái đấu (đong lường), hoặc đấu tranh.* * Chữ Hán: 月, Phiên âm: Nguyệt, Nghĩa: (trăng) **Hình 2** * **Hàng 1:** * Chữ Hán: 下, Phiên âm: Hạ, Nghĩa: (dưới) * Chữ Hán: 上, Phiên âm: Thượng, Nghĩa: (trên) * Chữ Hán: 止, Phiên âm: Chỉ, Nghĩa: (dừng lại) * Chữ Hán: 毋, Phiên âm: Vô, Nghĩa: (chớ, đừng) * Chữ Hán: 气, Phiên âm: Khí, Nghĩa: (không khí) * **Hàng 3:** * Chữ Hán: 米, Phiên âm: Mễ, Nghĩa: (gạo) * Chữ Hán: 来, Phiên âm: Lai, Nghĩa: (cái cày) * Chữ Hán: 欠, Phiên âm: Khiếm, Nghĩa: (thiếu) * Chữ Hán: 田, Phiên âm: Điền, Nghĩa: (ruộng) * Chữ Hán: 鱼, Phiên âm: Ngư, Nghĩa: (cá) **Hình 3** * **Hàng 1:** * Chữ Hán: 父, Phiên âm: Phụ, Nghĩa: (cha) * Chữ Hán: 母, Phiên âm: Mẫu, Nghĩa: (mẹ) * Chữ Hán: 片, Phiên âm: Phiến, Nghĩa: (tấm, mành) * Chữ Hán: 牙, Phiên âm: Nha, Nghĩa: (răng) * Chữ Hán: 穴, Phiên âm: Huyệt, Nghĩa: (lỗ) * **Hàng 3:** * Chữ Hán: 午, Phiên âm: Ngọ, Nghĩa: (buổi trưa) * Chữ Hán: 盂, Phiên âm: Phẫu, Nghĩa: (đồ sành) * Chữ Hán: 玉, Phiên âm: Ngọc, Nghĩa: (viên ngọc) * Chữ Hán: 生, Phiên âm: Sinh, Nghĩa: (học sinh) * Chữ Hán: 瓦, Phiên âm: Ngõa, Nghĩa: (gạch, ngói)

Chữ Hán: 土, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Thổ, Nghĩa tiếng Việt: (đất) * Chữ Hán: 士, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Sĩ, Nghĩa tiếng Việt: (binh sĩ) * Chữ Hán: 寸, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Thốn, Nghĩa tiếng Việt: (đơn vị đo) * Chữ Hán: 隹, Thứ tự nét: ①②③④⑤⑥⑦⑧, Phiên âm tiếng Việt: Truy, Nghĩa tiếng Việt: (chim) **Hình 3** * **Hàng 1:** * Chữ Hán: 夕, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Tịch, Nghĩa tiếng Việt: (chiều tối) * Chữ Hán: 歹, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Đãi, Nghĩa tiếng Việt: (xấu xa) * Chữ Hán: 心, Thứ tự nét: ①②③④, Phiên âm tiếng Việt: Tâm, Nghĩa tiếng Việt: (trái tim) * Chữ Hán: 讣, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Bộ tâm, Nghĩa tiếng Việt: (xác chết) * Chữ Hán: 尸, Thứ tự nét: ①, Phiên âm tiếng Việt: Thi, Nghĩa tiếng Việt: (xác chết) * **Hàng 2:** * Chữ Hán: 卜, Thứ tự nét: ①②, Phiên âm tiếng Việt: Chấm, Nghĩa tiếng Việt: (đầu) * Chữ Hán: 宀, Thứ tự nét: ①②③

Chữ Hán: 土, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Thổ, Nghĩa tiếng Việt: (đất) * Chữ Hán: 士, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Sĩ, Nghĩa tiếng Việt: (binh sĩ) * Chữ Hán: 寸, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Thốn, Nghĩa tiếng Việt: (đơn vị đo) * Chữ Hán: 隹, Thứ tự nét: ①②③④⑤⑥⑦⑧, Phiên âm tiếng Việt: Truy, Nghĩa tiếng Việt: (chim) **Hình 3** * **Hàng 1:** * Chữ Hán: 夕, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Tịch, Nghĩa tiếng Việt: (chiều tối) * Chữ Hán: 歹, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Đãi, Nghĩa tiếng Việt: (xấu xa) * Chữ Hán: 心, Thứ tự nét: ①②③④, Phiên âm tiếng Việt: Tâm, Nghĩa tiếng Việt: (trái tim) * Chữ Hán: 讣, Thứ tự nét: ①②③, Phiên âm tiếng Việt: Bộ tâm, Nghĩa tiếng Việt: (xác chết) * Chữ Hán: 尸, Thứ tự nét: ①, Phiên âm tiếng Việt: Thi, Nghĩa tiếng Việt: (xác chết)