Tải FREE sách 30 Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách 30 Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách 30 Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh PDF có tiếng Việt là một trong những Sách tiếng Anh đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách 30 Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh PDF có tiếng Việt đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải sách PDF” ở phía bên dưới là đã có thể tải được cuốn sách bản PDF có tiếng Việt về máy của hoàn toàn FREE rồi.

**LỜI NÓI ĐẦU** Ngữ pháp và từ vựng là hai mảng không thể thiếu trong quá trình học ngoại ngữ nói chung và học tiếng Anh nói riêng. Hai phạm trù này sẽ góp phần giúp chúng ta đạt được sự thành thạo về ngôn ngữ. Nếu như ngữ pháp có các quy tắc, có cấu trúc để tuân theo thì từ vựng lại không có bất cứ quy tắc nào. Do đó, đa số người học đều thấy rất khó để học và nhớ từ vựng. Đó là còn chưa kể tới khi rải rác nhiều từ, có nghĩa giống nhau nhưng lại được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau và một từ thì lại có rất nhiều nghĩa. Với mong muốn giúp người học có phương pháp học từ vựng hiệu quả, tác giả đã biên soạn bộ sách **30 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH**. Bộ sách có 2 tập, mỗi tập gồm 15 chủ đề từ vựng bao quát tất cả những chủ đề từ vựng trong tầm thuộc mọi lĩnh vực của đời sống. Ở mỗi bài, bên cạnh phần hệ thống từ vựng – cấu trúc, đều có bài học, còn có một số lượng bài tập thực hành lớn với các dạng bài như phát âm, trọng âm, chọn đáp án đúng, đồng nghĩa-trái nghĩa, đọc hiểu, điền d. Bộ sách với mục tiêu cung cấp cho người học phương pháp học từ vựng theo chủ điểm dễ nhớ từ theo hệ thống, áp dụng vào bài tập thực hành, làm bài tập giúp nhớ từ và vốn từ để đọc hiểu đoạn văn tiếng Anh. Ngoài ra từ vựng học được không những giúp phát âm đúng mà còn chuẩn ngữ điệu. Với khoảng hơn 4000 từ vựng – cấu trúc và trên 2000 câu trắc nghiệm kèm đáp án giải thích chi tiết, chắc chắn bộ sách sẽ là công cụ tự học hữu hiệu, giúp người học trau dồi vốn từ vựng một cách hiệu quả nhất. Ngoài ra, cuốn sách có thể được dùng làm tài liệu tham khảo cho các anh chị, bạn bè đồng môn. Đặc biệt, tác giả đã rất cố gắng trong quá trình biên soạn bộ sách không những thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các độc giả để bộ sách được hoàn thiện hơn. Tác giả — **1 VOCABULARY** | STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa | |—|—|—|—|—| | 1 | Aboriginal | a | /æbəˈrɪdʒənl/ | nguyên sơ, nguyên thủy | | 2 | Ancestor | n | /ˈænsɛstər/ | tổ tiên | | 3 | Anniversary | n | /ˈænɪvər:səri/ | lễ kỉ niệm, ngày lễ | | | Ceremony | n | /ˈsɛrɪməni/ | nghi thức, nghi lễ | | | Celebration | n | /sɛlɪˈbreɪʃn/ | sự tổ chức | | | Bicentenary | n | /baɪˈsɛntənəri/ | Lễ kỉ niệm cứ 200 năm tổ chức 1 lần | | 4 | Assimilation | n | /əˌsɪmɪˈleɪʃn/ | sự đồng hóa | | 5 | Bravery | n | /ˈbreɪvəri/ | sự dũng cảm | | 6 | Bridegroom | n | /ˈbraɪdgrum/ | chú rể | | 7 | Conflict | n | /ˈkonflikt/ | sự xung đột | | 8 | Contract | n | /kənˈtrakt/ | hợp đồng | | | Contractual | a | /kənˈtræktʃuəl/ | thuộc hợp đồng | | 9 | Conversely | adv | /ˈkonvə:sli:/ | ngược lại | | 10 | Coordinator | n | /kəʊˈɔ:rdɪnɛɪtər/ | người phối hợp | | 11 | Currency | n | /ˈkærənsi/ | tiền tệ | | 12 | Custom | n | /ˈkʌstəm/ | phong tục | | 13 | Deliberately | adv | /dɪˈlɪbərətli/ | một cách có chủ ý, có toan tính | | 14 | Denounce | v | /dɪˈnaʊns/ | tố cáo, vạch mặt | | 15 | Depravity | n | /dɪˈprævəti/ | sự truy lạc | | 16 | Dismiss | v | /dɪsˈmɪs/ | sa thải | | | Dismissal | n | /dɪsˈmɪsəl/ | sự sa thải | | | Dismissive | a | /dɪsˈmɪsɪv/ | gạt bỏ, xem thường | — | STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa | |—|—|—|—|—| | 17 | Diversity | n | /ˈdaɪvər:səti/ | sự đa dạng | | | Diverse | a | /ˈdaɪvə:s/ | đa dạng | | | Diversify | v | /ˈdaɪvər:səfaɪ/ | đa dạng hóa | | | Diversification | n | /daɪˌva:rsɪˈfɪkeɪʃn/ | sự đa dạng hóa | | 18 | Extremely | adv | /ɪkˈstrim:li/ | cực kì | | | Completely | adv | /kəmˈpli:tli/ | hoàn toàn | | | Tremendously | adv | /trəˈmɛndəsli/ | khủng khiếp, ghê gớm | | | Dramatically | adv | /drəˈmætɪkli/ | đột ngột | | 19 | Fate | n | /feɪt/ | vận mệnh, định mệnh | | 20 | Federation | n | /ˈfɛdəˈreɪʃn/ | liên đoàn | | 21 | Folktale | n | /ˈfəʊkteɪl/ | truyện dân gian | | 22 | Heritage | n | /ˈhɛrɪtɪdʒ/ | di sản | | 23 | Hilarious | a | /hɪˈlɛəriəs/ | vui nhộn | | 24 | Homophone | n | /ˈhəʊməfəʊn/ | từ đồng âm | | 25 | Identify | v | /aɪˈdɛntɪfaɪ/ | nhận diện, nhận dạng | | | Identification | n | /aɪˌdɛntɪfɪˈkeɪʃn/ | sự đồng nhất hoá | | | Identical | a | /aɪˈdɛntɪkəl/ | giống nhau | | | Identity | n | /aɪˈdɛntəti/ | tính đồng nhất; đặc tính | | 26 | Incense | n | /ˈɪnsɛns/ | nhàng, hương | | 27 | Indigenous | a | /ɪnˈdɪdʒənəs/ | bản xứ, bản địa | | 28 | Integration | n | /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/ | sự hội nhập | | 29 | Isolation | n | /ˌaɪsəˈleɪʃn/ | sự cô lập, sự cách li | | 30 | Majority | n | /məˈdʒɒrəti/ | đa số | | | Minority | n | /maɪˈnɒrəti/ | thiểu số | | 31 | Marriage | n | /ˈmæ rɪdʒ/ | sự kết hôn, hôn nhân | | | Marital | a | /ˈmærɪtəl/ | thuộc hôn nhân | | | Marriageable | a | /ˈmæriəbl/ | có thể, đủ tư cách kết hôn | | | Married | a | /ˈmærid/ | đã kết hôn | | 32 | Misinterpret | v | /mɪsɪnˈtɜ:prɪt/ | hiểu sai | | 33 | Mystery | n | /ˈmɪstəri/ | sự bí ẩn, sự huyền bí | | 34 | No-go | n | /nəʊɡəʊ/ | tình trạng bế tắc | | 35 | Pamper | v | /ˈpæmpər/ | nuông chiều, cưng chiều | | 36 | Patriotism | n | /ˈpætriətɪzəm/ | chủ nghĩa yêu nước | — | STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa | |—|—|—|—|—| | 37 | Perception | n | /pərˈsɛpʃn/ | sự nhận thức | | | Perceive | v | /pərˈsi:v/ | nhận thấy, nhận thức | | 38 | Prestige | n | /prɛsˈti:ʒ/ | thanh thế, uy thế | | 39 | Prevalence | n | /prɪˈveɪləns/ | sự phổ biến, sự thịnh hành | | 40 | Privilege | n | /ˈprɪvəlɪdʒ/ | đặc quyền, đặc ân | | 41 | Racism | n | /ˈreɪsɪzəm/ | chủ nghĩa phân biệt chủng tộc | | | Racial | a | /ˈreɪʃəl/ | thuộc chủng tộc | | 42 | Religion | n | /rɪˈlɪdʒən/ | tôn giáo | | | Religious | a | /rɪˈlɪdʒəs/ | thuộc về tôn giáo | | 43 | Restrain | v | /rɪˈstreɪn/ | kiềm chế | | 44 | Revival | n | /rɪˈvaɪvəl/ | sự hồi phục, sự phục sinh | | 45 | Solidarity | n | /ˌsɒlɪˈdæ rəti/ | sự đoàn kết | | 46 | Superstition | n | /ˌsu:pəˈstɪʃn/ | sự mê tín dị đoan | | | Superstitious | a | /ˌsu:pəˈstɪʃəs/ | mê tín dị đoan | | 47 | Symbol | n | /ˈsɪmbəl/ | biểu tượng | | | Symbolize | v | /ˈsɪmbəlaɪz/ | biểu tượng hóa | | | Symbolism | n | /ˈsɪmbəlɪzəm/ | chủ nghĩa tượng trưng, biểu trưng | | | Symbolic | a | /sɪmˈbɒlɪk/ | tượng trưng, biểu trưng | | 48 | Synthesis | n | /ˈsɪnθəsɪs/ | sự tổng hợp | | 49 | Unhygienic | a | /ˌʌnhaɪˈdʒi:nɪk/ | không hợp vệ sinh | | 50 | Well-established | a | /wel ɪˈstæblɪʃt/ | vững vàng, tồn tại lâu bền | | | Well-advised | a | /wel ədˈvaɪzd/ | khôn ngoan | | | Well-built | a | /wel bɪlt/ | lực lưỡng, cường tráng | | | Well-balanced | a | /wel ˈbælənst/ | đúng mực, điều độ | — **II STRUCTURES** | STT | Cấu trúc | Nghĩa | |—|—|—| | 1 | Against the law | phạm luật | | | Within the law | đúng luật | | | Above the law | đứng trên/ngoài luật | | | By law | theo luật | | | Lay down the law | điều vũ giương oai | — | STT | Cấu trúc | Nghĩa | |—|—|—| | 2 | Approve/disapprove of | đồng tình/phản đối | | 3 | At the right time = as regular as clockwork = on the dot = on time: | đúng giờ | | 4 | Beard the lion in one’s den: | chạm chán ai đó | | 5 | Close to the bone | xúc phạm | | 6 | Come into play = bring st into play: | có tác dụng, có hiệu quả, lĩnh nghiệm | | 7 | Down to the wire | vào phút cuối | | 8 | For fear of st/doing st | vì sợ cái gì/làm gì | | 9 | Get rid of = remove | loại bỏ | | | Face up to | đối mặt với | | | Get over | vượt qua | | | Wipe out | xóa sổ | | 10 | Let go of = give up | từ bỏ | | 11 | Loss and grief = sadness | buồn rầu | | 12 | Make a decision on st | quyết định cái gì | | 13 | Object to/have objection to | phản đối | | 14 | On the flip side = on the other hand: | mặt khác | | 15 | Prior to st = before a particular time or event: | trước một thời gian/sự kiện đặc biệt nào đó | | 16 | Scold sb for doing st | mắng ai vì đã làm gì sai | | 17 | Sense of self | cảm xúc, tự ý thức về bản thân | | 18 | So so | tàm tạm | | 19 | The tip of iceberg: | chỉ là một phần nhỏ của vấn đề phức tạp | | 20 | Tie the knot = get married | kết hôn | — **III. PRACTICE EXERCISES** **Exercise 1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.** Question 1: A. festival B. highlight C. community D. bravery Question 2: A. spirit B. unity C. image D. protect Question 3: A. worship B. province C. sacrifice D. unique Question 4: A. official B. similar C. conclusion D. traditional Question 5: A. definition B. nationality C. globalization D. generation Question 6: A. ancestor B. identifier C. achievement D. adjusting Question 7: A. numerous B. currency C. obviously D. perceived Question 8: A. significance B. majority C. unhygienic D. depravity Question 9: A. specific B. denounced C. dedicate D. conversely Question 10: A. pampered B. crucially C. counterpart D. adjusting **Exercise 2: Mark the letter A, B, C or D indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.** Question 11: A. expressed B. preserved C. maintained D. wondered Question 12: A. costumes B. celebrates C. believes D. examples Question 13: A. various B. value C. aspect D. impact Question 14: A. identity B. ethnicity C. inherit D. individual Question 15: A. luggage B. heritage C. teenage D. demonstrate Question 16: A. passionate B. integrate C. communicate D. celebrate Question 17: A. nation B. national C. nationality D. nationalize Question 18: A. regional B. religion C. ceremony D. regard Question 19: A. conclude B. conceal C. concentrate D. conduct Question 20: A. clothing B. cloth C. clothes D. clothed **Exercise 3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.** Question 21: Students are restrained from eating bananas prior to an exam for ___________ of failing ‘like sliding on a banana skin’. A. cheer B. fear C. scare D. anger Question 22: Regarding what food to avoid before taking an important examination, homophones and the shape of your food comes into ___________. A. action B. fact C. reality D. play Question 23: People often avoid eating squash, pumpkin, melon and peanuts before their exams because they suppose that it is a A. no-go B. so so C. way out D. bright side Question 24: When you first arrive in a foreign culture, often your first reaction is ___________ positive. Everything seems exciting, different and fascinating. A. extremely B. completely C. tremendously D. dramatically Question 25: ___________ nowadays is a choice people make on their own, but this has not always been the case in society. A. Marriage B. Marriageable C. Marital D. Marrying Question 26: It was the ___________ that the fathers made the decision on whom their children were going to marry. A. religion B. superstition C. custom D. fate Question 27: We are all too ___________ of traditions in our modern world, but they can have a very strong impact on us. A. dismissing B. dismissal C. dismissed D. dismissive Question 28: Most young people nowadays believe in ___________ marriage – first comes love, then comes marriage. A. romantic B. unique C. contractual D. arranged Question 29: Most Americans don’t object ___________ being called by their first names. A. about B. for C. to D. in Question 30: ___________ liked ao dai, kimono, hanbok help preserve a country’s heritage and educate people about their history. A. National costumes B. Tradition food C. Traditions and customs D. Folktales Question 31: People from Brazilian and North American cultures have different feelings about lateness. Brazilians expect a person with status or ___________ to arrive late, while in the United States, lateness is usually considered to be disrespectful and unacceptable. A. prevalence B. prestige C. privilege D. position