


1 爱 的 细节
Những điều nhỏ nhặt trong tình yêu
热身
Rèshēn
1 你知道人体各部位用汉语怎么说吗?请试着下图这些部位填中文名称。
(Do you know how to say the names of different body parts in Chinese? Try to fill in the Chinese names for the parts shown in the picture below.)
(手臂)
(胸)
(手)
(手指)
2 你知道哪些与说话或口部动作有关的动词,请写在下面的横线上,并说它 们是什 么意思。
(Do you know which verbs are related to speaking or mouth movements? Write them on the line below and explain their meaning.)
………………………………………………………………………………….
本课词语中的: 抱怨
(In this lesson’s vocabulary: 抱怨 – complain)
其他你知道的: …………………………………………………………………….
(Others you know:)
课文
Kèwén
爱 的 细节 (662字) 01.2
(Details of Love) (662 characters)
电台要选出一对恩爱的夫妻。
(The radio station wants to select a loving couple.)
对比后,有三对夫妻入围。
(After comparison, three couples were shortlisted.)
许 雯 刚 第一次和说他俩是如 何恩爱的。
……医生说她站起来的可能性很小。别人都觉得她的丈夫会很尴尬,她也感到过自卑。但丈夫一直鼓励她,为她……
(…The doctor said the chance of her standing up was very small. Everyone thought her husband would be very embarrassed, and she also felt inferior. But her husband always encouraged her, for her…)
生活 01.2
(Life 01.2)
- 细节 xìjié
- 电台 diàntái
- 恩爱 ēn’ài dt. ân ái, đầm ấm (vợ chồng)
- 对比 duìbǐ dt. so sánh
- 入围 rùwéi dt. vượt qua vòng sơ tuyển
- 评委 píngwěi dt. ban giám khảo
- 抱怨 bàoyuàn dt. như thế nào
- 瘫痪 tānhuàn dt. bị liệt
- 离婚 líhūn dt. ly hôn
- 自杀 zìshā dt. tự tử
……医生说她站起来的可能性很小。别人都觉得她的丈夫会很尴尬,她也感到过自卑。但丈夫一直鼓励她,为她……
(…The doctor said the chance of her standing up was very small. Everyone thought her husband would be very embarrassed, and she also felt inferior. But her husband always encouraged her, for her…)
离婚。 评委们都说她俩好的像一个人,丈夫说:“我一直都是你坚实的后盾。” 然后,丈夫把她抱起来,为她梳头,穿衣服,带她去看外面。她也给丈夫做饭,做家务,但她的手……
(divorce. The judges all said they were like one person, the husband said: ‘I have always been your strong support.’ Then, her husband picked her up, combed her hair, dressed her, took her outside. She also cooked for her husband, did housework, but her hands…)
知道了多少,医院并且,几年如一日地照顾她,从不抱怨。在丈夫的爱护和努力下,她终于又站了起来。她的故事十分感人,评委们听了都感到激动。
(Knowing how much, the hospital, and for years, taking care of her day and night without complaint. Under her husband’s care and effort, she finally stood up again. Her story was very touching, and the judges were all moved.)
随后进来的时第二对夫妻时,他们从没有为任何事儿红过脸、吵过架,一直相亲相爱、相敬如宾。评委们听了都暗暗点头。
(When the second couple came in, they never got angry or argued about anything, always loving and respecting each other like guests. The judges nodded secretly.)
轮到第三对夫妻了,却很长时间走不出来。评委们等得有些不耐烦,就走出来看个究竟。只见第三对夫妻仍然坐在门口,男人的头靠在女人的肩膀上,睡着了。一个评委要去上前提醒,那个男的,女的却伸出手臂,将他从小笔纸,用左手歪歪扭扭地写一行字递给评委,而她的右手一直让丈夫的脑袋靠着。评委们都默默纸上写着:别出声,他俩都睡着了。一个评委提醒完后,在纸面写着:我们听得你们夫妻的叙述!女人又写:那就不用参加了。
(It was the third couple’s turn, but they couldn’t get out for a long time. The judges became impatient and came out to see what was happening. They saw the third couple still sitting at the door, the man’s head resting on the woman’s shoulder, asleep. A judge was about to remind them, but the woman reached out her arm and, using her left hand, wrote a line of text on a small piece of paper and handed it to the judge, while her right hand continued to let her husband rest his head. The judges silently wrote on the paper: Don’t make a sound, they are asleep. After one judge reminded them, he wrote on the paper: We have heard your narration! The woman then wrote: Then there’s no need to participate.)
大家都很吃惊,这个女人为了不影响丈夫睡觉,居然放弃这次机会!但评委们还是决定先不催他们,而是等一段时间。
(Everyone was very surprised, this woman gave up this opportunity to avoid disturbing her husband’s sleep! But the judges decided not to rush them and wait for a while.)
过了一会儿,男人醒了。评委们问他怎么那么累。男人不好意思地笑了笑说:“我一家一楼,矮子多。昨晚半夜我被 moglie 叫醒了,我怕我老婆来弄醒她,所以半夜就在为她起被子。”
(After a while, the man woke up. The judges asked him why he was so tired. The man smiled sheepishly and said: ‘I live in a single-story house, there are many short people. Last night, my wife woke me up in the middle of the night, and I was afraid that if I moved, I would wake her up, so in the middle of the night I went to get her quilt.’)
- 婚姻 bāoyǔàn dt. oán trách, phản nàn
- 爱护 àihù dt. yêu quý, quy trọng
- 捐助 juānzhù dt. hèn nhan
- 吵架 chǎojià dt. cãi nhau
- 相敬如宾 xiāng jìng rú bīn tuỏng kính như tân
- 暗暗 àn’àn phó thầm
- 轮 lún đụân luân phiên
- 不耐烦 bù nàifán sốt ruột, bực mình
- 靠 kào dt. dựa, tựa
- 肩膀 jiānbǎng dt. vai, oai
- 顾 gù dt. kêu, gọi
- 伸 shēn dt. duỗi, chìa
- 手指 shǒuzhǐ dt. ngón tay
- 歪歪扭扭 wāiwāiniǔniǔ xtr
- 递 dì dt. đưa, chuyển
- 脑袋 nǎodai dt. đầu
- 睡袋 nüshi dt. bà (dạng) (vợ chồng)
- 叙述 xùshù dt. thuật lại
- 居然 jūrán dt. thui thúc
- 催 cuī dt. thúc giục, hối thúc
- 等待 děngdài dt. đợi chờ, chờ đợi
- 妻子 qīzi dt. con muoi
- 半夜 bànyè dt. nửa đêm, đêm hôm
- 盯着 dīngzhe dt. như thế nào
- 婆婆 pópo dt. vợ
- 咳嗽 késou dt. lằm làm ốn
改编自《 今日文摘》
(Adapted from “Today’s Digest”)
最后一个的结果是,也台增加了两项奖项,将第一对夫妻评为“家庭与共 夫妻”,将第二对夫妻评为“相敬如 夫妻”,而真正 的“最恩爱夫妻”,却给了第三对夫妻,即给了第三对夫妻。
(The result of the last one was that two additional awards were added: the first couple was rated as “Family and Togetherness Couple”, the second couple was rated as “Respect Each Other Like Guests Couple”, and the truly “Most Loving Couple” was given to the third couple, i.e., given to the third couple.)
改编自《今日文摘》
(Adapted from “Today’s Digest”)
- 奖项 jiǎngxiàng dt. tưởng thưởng cho những điều thú vị
- 患难与共 huànnàn yǔgòng honnnn nôn nhu cö nhau
注释(一) 词语例释
Zhùshì (yī) Cíyǔ lìshì
(Notes (1) Vocabulary Examples)
1. 如何 (Rúhé – How)
如何,代词,用来询问方式。例如:
(How, pronoun, used to ask about method. Example:)
(1) 我们明天举行会议,讨论这个问题如何解决,
(We will hold a meeting tomorrow and discuss how to solve this problem,)
(2) 评委们听完第一对夫妻说他俩是如何恩爱的。
(The judges listened to the first couple talk about how loving they were.)
“如何”也常用于句末,用来征求意见或询问状况。例如:
(“How” is also often used at the end of a sentence to ask for opinions or inquire about the situation. Example:)
(3) 我们希望你未来负责解决这个.问题,如何?
(We hope you will be responsible for solving this problem in the future, how about it?)
(4) “80后”们月收入情况如何?
(What is the monthly income situation for “post-80s”?)
● 练习一: 完成句子或对话
(Exercise 1: Complete sentences or dialogues)
(1) 请你説一说,…………………………… (如何)
(Please tell us, …………………………… (How))
(2) A: ……………………………………….? (如何)
(A: ……………………………………….? (How))
B: 他们相敬如宾,关系很好。
(B: They respect each other like guests and have a very good relationship.)
(3) A: 你不能简单地叙述一下那部电影的内容? (如何)
(A: Can’t you simply narrate the content of that movie? (How))
2. 靠 (Kào – To lean on)
“靠”,动词,常见格式为“靠着/在……”把身体的部分重量让别人或物体支撑。例如:
(“Kào”, verb, common structure is “kào zhe / zài…” to let someone or an object support part of your body’s weight. Example:)
(1) 王老师喜欢看着学生听课。
(Teacher Wang likes to watch students listen to the lecture.)
(2) 男人的头靠在女人的肩膀上,睡着了。
(The man’s head was resting on the woman’s shoulder, asleep.)
“靠”,也表示依靠,得益于。例如:
(“Kào” also indicates relying on, benefiting from. Example:)
(3) “在家靠父母,出门靠朋友”,有什么事情我都能帮忙的,你们尽管开口。
(“Rely on parents at home, rely on friends when going out,” I can help with anything, just ask.)
1 爱 的 细节
Những điều nhỏ nhặt trong tình yêu
热身
Rèshēn
1 你知道人体各部位用汉语怎么说吗?请试着下图这些部位填中文名称。
(Bạn có biết tên các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung không? Hãy thử điền tên tiếng Trung cho các bộ phận được vẽ dưới đây.)
(手指)
(手臂)
(胸)
(手)
2 你知道哪些与说话或口部动作有关的动词,请写在下面的横线上,并说它们是什么意思。
(Bạn có biết những động từ nào liên quan đến việc nói hoặc cử động miệng không? Hãy viết chúng vào dòng kẻ ngang bên dưới và giải thích ý nghĩa của chúng.)
………………………………………………………………………………….
本课词语中的: 抱怨
(Trong từ vựng bài học này: 抱怨 – oán giận, phàn nàn)
其他你知道的: …………………………………………………………………….
(Những từ khác bạn biết:)
课文
Kèwén
爱 的 细节 (662字) 01.2
(Chi tiết của tình yêu) (662 chữ)
电台要选出一对恩爱的夫妻。
(Đài phát thanh muốn chọn ra một cặp vợ chồng ân ái.)
对比后,有三对夫妻入围。
(Sau khi so sánh, có ba cặp vợ chồng lọt vào vòng cuối.)
许 雯 刚 第一次和说他俩是如 何恩爱的。
(Tứa Văn Cương lần đầu tiên nói về việc hai người họ ân ái như thế nào.)
……医生说她站起来的可能性很小。别人都觉得她的丈夫会很尴尬,她也感到过自卑。但丈夫一直鼓励她,为她……
(…Bác sĩ nói khả năng bà đứng dậy rất nhỏ. Mọi người đều nghĩ rằng chồng bà sẽ rất xấu hổ, và bà cũng từng cảm thấy tự ti. Nhưng chồng bà luôn động viên bà, vì bà…)
生 词 (Shēngcí – Từ mới) 01.2
- 细节 xìjié (chi tiết)
- 电台 diàntái (đài phát thanh)
- 恩爱 ēn’ài dt. ân ái, đầm ấm (vợ chồng)
- 对比 duìbǐ dt. so sánh
- 入围 rùwéi dt. vượt qua vòng sơ tuyển
- 评委 píngwěi dt. ban giám khảo
- 抱怨 bàoyuàn dt. oán giận, phàn nàn
- 瘫痪 tānhuàn dt. bị liệt
- 离婚 líhūn dt. ly hôn
- 自杀 zìshā dt. tự sát
……医生说她站起来的可能性很小。别人都觉得她的丈夫会很尴尬,她也感到过自卑。但丈夫一直鼓励她,为她……
(…Bác sĩ nói khả năng bà đứng dậy rất nhỏ. Mọi người đều nghĩ rằng chồng bà sẽ rất xấu hổ, và bà cũng từng cảm thấy tự ti. Nhưng chồng bà luôn động viên bà, vì bà…)
照顾她,从不抱怨。在丈夫的爱护和努力下,她终于又站了起来。她的故事十分感人,评委们听了都感到激动。
(chăm sóc bà, không bao giờ phàn nàn. Dưới sự yêu thương và nỗ lực của chồng, bà cuối cùng đã đứng dậy được. Câu chuyện của bà rất cảm động, ban giám khảo nghe xong đều xúc động.)
随后进来的时第二对夫妻时,他们从没有为任何事儿红过脸、吵过架,一直相亲相爱、相敬如宾。评委们听了都暗暗点头。
(Khi cặp vợ chồng thứ hai bước vào, họ chưa bao giờ đỏ mặt, cãi vã vì bất cứ điều gì, luôn yêu thương và kính trọng lẫn nhau như khách. Ban giám khảo nghe xong đều âm thầm gật đầu.)
轮到第三对夫妻了,却很长时间走不出来。评委们等得有些不耐烦,就走出来看个究竟。只见第三对夫妻仍然坐在门口,男人的头靠在女人的肩膀上,睡着了。一个评委要去上前提醒,那个男的,女的却伸出手臂,将他从小笔纸,用左手歪歪扭扭地写一行字递给评委,而她的右手一直让丈夫的脑袋靠着。评委们都默默纸上写着:别出声,他俩都睡着了。一个评委提醒完后,在纸面写着:我们听得你们夫妻的叙述!女人又写:那就不用参加了。
(Đến lượt cặp vợ chồng thứ ba, nhưng họ không bước ra trong một thời gian dài. Ban giám khảo chờ đợi có chút thiếu kiên nhẫn, bèn bước ra xem xét cho rõ. Chỉ thấy cặp vợ chồng thứ ba vẫn ngồi ở cửa, đầu người đàn ông dựa vào vai người phụ nữ, đang ngủ. Một giám khảo định tiến lên nhắc nhở, nhưng người phụ nữ lại đưa tay ra, dùng tay trái viết một dòng chữ lên mẩu giấy nhỏ và đưa cho giám khảo, còn tay phải bà vẫn để chồng dựa vào. Ban giám khảo lặng lẽ viết lên giấy: Đừng lên tiếng, hai người họ đang ngủ. Sau khi một giám khảo nhắc nhở xong, ông viết lên giấy: Chúng tôi đã nghe lời kể của hai vợ chồng! Người phụ nữ lại viết: Vậy thì không cần tham gia nữa.)
大家都很吃惊,这个女人为了不影响丈夫睡觉,居然放弃这次机会!但评委们还是决定先不催他们,而是等一段时间。
(Mọi người đều rất ngạc nhiên, người phụ nữ này vì không muốn làm phiền chồng ngủ mà lại từ bỏ cơ hội này! Nhưng ban giám khảo vẫn quyết định không thúc giục họ trước mà chờ một thời gian.)
过了一会儿,男人醒了。评委们问他怎么那么累。男人不好意思地笑了笑说:“我一家一楼,矮子多。昨晚半夜我被 moglie 叫醒了,我怕我老婆来弄醒她,所以半夜就在为她起被子。”
(Một lúc sau, người đàn ông tỉnh dậy. Ban giám khảo hỏi sao ông mệt vậy. Người đàn ông cười ngượng nghịu nói: “Nhà tôi là nhà một tầng, có nhiều người lùn. Đêm qua nửa đêm tôi bị gọi dậy, tôi sợ làm vợ tôi thức giấc, nên nửa đêm tôi đã dậy để kéo chăn cho bà ấy.”)
- 婚姻 bāoyǔàn (hôn nhân) dt. oán trách, phản nàn (khi ghép với 10)
- 爱护 àihù (yêu thương, che chở) dt. yêu quý, quy trọng
- 捐助 juānzhù (quyên góp) dt. hèn nhan (khó hiểu, có thể là nhầm lẫn khi phiên âm/dịch)
- 吵架 chǎojià (cãi nhau) dt. cãi nhau
- 相敬如宾 xiāng jìng rú bīn (kính nhau như khách) tuỏng kính như tân (có thể là phiên âm/dịch sai)
- 暗暗 àn’àn (âm thầm) phó thầm (có thể là phiên âm/dịch sai)
- 轮 lún (lần lượt, lượt) đụân luân phiên (có thể là phiên âm/dịch sai)
- 不耐烦 bù nàifán (thiếu kiên nhẫn) sốt ruột, bực mình
- 靠 kào (dựa vào) dt. dựa, tựa
- 肩膀 jiānbǎng (vai) dt. vai, oai (có thể là phiên âm/dịch sai)
- 顾 gù (nhìn, xem xét) dt. kêu, gọi (không khớp với nghĩa)
- 伸 shēn (duỗi ra) dt. duỗi, chìa
- 手指 shǒuzhǐ (ngón tay) dt. ngón tay
- 歪歪扭扭 wāiwāiniǔniǔ (xiêu vẹo, không ngay ngắn) xtr (không rõ nghĩa)
- 递 dì (chuyển, đưa) dt. đưa, chuyển
- 脑袋 nǎodai (đầu) dt. đầu
- 睡袋 nüshi (túi ngủ) dt. bà (dạng) (vợ chồng) (không khớp nghĩa)
- 叙述 xùshù (kể lại) dt. thuật lại
- 居然 jūrán (ngờ đâu, vậy mà) dt. thui thúc (không khớp nghĩa)
- 催 cuī (thúc giục) dt. thúc giục, hối thúc
- 等待 děngdài (chờ đợi) dt. đợi chờ, chờ đợi
- 妻子 qīzi (vợ) dt. con muoi (không khớp nghĩa)
- 半夜 bànyè (nửa đêm) dt. nửa đêm, đêm hôm
- 盯着 dīngzhe (nhìn chằm chằm) dt. như thế nào (không khớp nghĩa)
- 婆婆 pópo (mẹ chồng) dt. vợ (không khớp nghĩa)
- 咳嗽 késou (ho) dt. lằm làm ốn (không rõ nghĩa)
改编自《今日文摘》
(Chuyển thể từ “Trích dẫn Hôm nay”)
最后一个的结果是,也台增加了两项奖项,将第一对夫妻评为“家庭与共 夫妻”,将第二对夫妻评为“相敬如 夫妻”,而真正 的“最恩爱夫妻”,却给了第三对夫妻,即给了第三对夫妻。
(Kết quả cuối cùng là, đài cũng đã bổ sung hai hạng mục giải thưởng, cặp vợ chồng thứ nhất được đánh giá là “Vợ chồng cùng gia đình và chia sẻ khó khăn”, cặp vợ chồng thứ hai được đánh giá là “Kính nhau như khách“, còn “Cặp vợ chồng ân ái nhất” thực sự lại được trao cho cặp vợ chồng thứ ba, tức là trao cho cặp vợ chồng thứ ba.)
- 奖项 jiǎngxiàng (hạng mục giải thưởng) dt. thưởng cho những điều thú vị
- 患难与共 huànnàn yǔgòng (cùng hoạn nạn) huànnàn yǔgòng (cùng nhau)
注释(一) 词语例释
Zhùshì (yī) Cíyǔ lìshì
(Chú thích (1) Ví dụ về từ vựng)
1. 如何 (Rúhé – Làm thế nào, như thế nào)
“如何”,代词,用来询问方式。例如:
(“Rúhé”, đại từ, dùng để hỏi về phương thức. Ví dụ:)
(1) 我们明天举行会议,讨论这个问题如何解决,
(Ngày mai chúng ta sẽ họp, thảo luận về vấn đề này làm thế nào để giải quyết,)
(2) 评委们听完第一对夫妻说他俩是如何恩爱的。
(Ban giám khảo nghe xong cặp vợ chồng đầu tiên nói về việc hai người họ ân ái như thế nào.)
“如何”也常用于句末,用来征求意见或询问状况。例如:
(“Rúhé” cũng thường dùng ở cuối câu, để xin ý kiến hoặc hỏi về tình hình. Ví dụ:)
(3) 我们希望你未来负责解决这个问题,如何?
(Chúng tôi hy vọng tương lai bạn sẽ chịu trách nhiệm giải quyết vấn đề này, bạn thấy sao?)
(4) “80后”们月收入情况如何?
(Tình hình thu nhập hàng tháng của những người sinh sau năm 80 thế nào?)
● 练习一: 完成句子或对话
(Bài tập 1: Hoàn thành câu hoặc hội thoại)
(1) 请你説一说,…………………………… (如何)
(Xin mời bạn nói một chút, …………………………… (làm thế nào))
(2) A: ……………………………………….? (如何)
(A: ……………………………………….? (làm thế nào))
B: 他们相敬如宾,关系很好。
(B: Họ kính nhau như khách, mối quan hệ rất tốt.)
(3) A: 你不能简单地叙述一下那部电影的内容? (如何)
(A: Bạn không thể đơn giản kể lại nội dung của bộ phim đó sao? (làm thế nào))
2. 靠 (Kào – Dựa vào)
“靠”,动词,常见格式为“靠着/在……”把身体的部分重量让别人或物体支撑。例如:
(“Kào”, động từ, cấu trúc phổ biến là “kào zhe / zài…” để dựa một phần trọng lượng cơ thể vào người hoặc vật khác để chống đỡ. Ví dụ:)
(1) 王老师喜欢看着学生听课。
(Thầy Vương thích nhìn học sinh nghe giảng.)
(2) 男人的头靠在女人的肩膀上,睡着了。
(Đầu người đàn ông dựa vào vai người phụ nữ, đang ngủ.)
“靠”,也表示依靠,得益于。例如:
(“Kào” cũng có nghĩa là dựa vào, được lợi từ. Ví dụ:)
(3) “在家靠父母,出门靠朋友”,有什么事情我都能帮忙的,你们尽管开口。
(“Ở nhà dựa vào cha mẹ, ra ngoài dựa vào bạn bè”, có chuyện gì tôi cũng có thể giúp được, các bạn cứ việc nói.)
(4) 没有一个人可以完全不靠别人而生活。
(Không có ai có thể sống hoàn toàn mà không dựa vào người khác.)
“靠”,还表示接近。例如:
(“Kào”, còn có nghĩa là tiếp cận. Ví dụ:)
(5) 我的座位是17号,是靠窗的座位。
(Chỗ của tôi là số 17, là chỗ ngồi gần cửa sổ.)
(6) 以后我一定要买一个靠海的房子,这样我每天都能听到大海的声音。
(Sau này tôi nhất định phải mua một căn nhà gần biển, như vậy mỗi ngày tôi đều có thể nghe thấy tiếng sóng biển.)
● 练一练: 完成句子或对话
(Tập luyện một chút: Hoàn thành câu hoặc hội thoại)
(1) 快要到站了,你别……………..,不安全。
(Sắp đến ga rồi, đừng ………………., không an toàn.)
(2) A: 下个星期的考试,你需要帮我忙吗?
(A: Kỳ thi tuần sau, bạn có cần tôi giúp không?)
B: ………………………………………….. (靠)
(B: ………………………………………….. (dựa vào))
(3) A: 您好,请给我登机牌。
(A: Xin chào, vui lòng đưa cho tôi thẻ lên máy bay.)
B: 好的,……………………………………………..? (靠)
(B: Vâng, ……………………………………………..? (dựa vào))
3 居然 (Jūrán – Ngờ đâu, vậy mà)
“居然”,副词,表示没出乎意料。例如:
(“Jūrán”, phó từ, biểu thị điều nằm ngoài dự kiến. Ví dụ:)
(1) 这么简单的题目,你居然也不会做?上课时都干什么去了?
(Bài dễ thế mà bạn cũng không làm được sao? Lúc học bạn đã làm gì vậy?)
(2) 没想到居然在这儿碰到了你!你也会去上海?
(Không ngờ lại gặp bạn ở đây! Bạn cũng đi Thượng Hải sao?)
(3) …………这个女人为了不影响丈夫睡觉,居然放弃这次机会!
(…………Người phụ nữ này vì không muốn làm phiền chồng ngủ mà lại bỏ lỡ cơ hội này!)
● 练一练: 完成句子或对话
(Tập luyện một chút: Hoàn thành câu hoặc hội thoại)
(1) 我快被气死了! …………………………… (居然)
(Tôi sắp tức chết mất! …………………………… (vậy mà))
(2) A: 你听说了吗?小王和小李离婚了!
(A: Bạn nghe chưa? Tiểu Vương và Tiểu Lý ly hôn rồi!)
B: ……………………………………….. (居然)
(B: ……………………………………….. (vậy mà))
(3) A: ……………………………………….. (居然)
(A: ……………………………………….. (vậy mà))
B: 是啊,比赛之前我还以为他肯定会赢呢。
(B: Đúng vậy, trước trận đấu tôi còn tưởng anh ấy chắc chắn sẽ thắng.)
(二) 词语搭配
(Cíyǔ dāpèi – Ghép từ ngữ)
| 动词 (Động từ) | + | 宾语 (Tân ngữ) |
| 抱怨 | 别人/妻子/辈的不好吃 | |
| 爱护 | 坏话, 垃圾/花草树木/公物/学生 | |
| 期待 |
| 定语 (Định ngữ) | + | 中心语 (Trung tâm ngữ) | + | 补语 (Bổ ngữ) |
| 简单(地) | 详细(地) | |||
| 大声(地) | 兴奋(地) | |||
| 中心语 | + | 补语 | ||
| 吵 | 醒/死了 | |||
| 数量词 | + | 名词 | ||
| 一项 | 运动/工作/任务/计划/技术/研究/调查/奖项 |
| 状语 (Trạng ngữ) | + | 中心语 (Trung tâm ngữ) |
| 简单(地)/详细(地) | 对比 | |
| 大声(地)/兴奋(地) | 喊 |
| 中心语 (Trung tâm ngữ) | + | 补语 (Bổ ngữ) |
| 出 (来/进)(去) ······ | ||
| 吵 | 醒/死了 |
| 数量词 (Lượng từ) | + | 名词 (Danh từ) |
| 一项 | 运动/工作/任务/计划/技术/研究/调查/奖项 |
(三) 词语辨析
(Cíyǔ biànxī – Phân tích từ ngữ)
如何 vs 怎么
| 如何 (Rúhé) | 怎么 (Zěnme) | |
| 共同点 | 都是代词,都可用于询问方式。 | 都是代词,都可用于询问方式。 |
| 如:只有只知道如何、怎么停止人们的**,才知道如何/怎么**高速前进。 | ||
| 不同点 | 1. 多用于书面语。 | 1. 可用于口语。 |
| 如:该如何爱护我们的地球? | 如:你今天是怎么来的? | |
| 2. 不能用于询问原因。 | 2. 可用于询问原因。 | |
| 如:今天怎么这么冷? | ||
| 3. 可用于句末表示询问状况或征求意见。 | 3. 可用于句末表示询问状况或征求意见。 | |
| 如:最近身体如何? | 如:怎么, 你不认识我了?? |
● 练一练: 选词填空
(Tập luyện một chút: Chọn từ điền vào chỗ trống)
| 如何 | 怎么 | |
| (1) 他向记者叙述了自己是 ________________ 解决这个问题的。 | ✓ | ✓ |
| (2) 你 ________________ 这么不耐烦? | ✓ | |
| (3) 谁知道他们是 ________________ 吵起来的? | ✓ | |
| (4) 听说你去年去电台工作了?情况 ________________? | ✓ |
练习 1
Bàitập
选择合适的词语填空
Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống
- 池塘里小 ________________ 游动。 (bơi lội)
- 关于这封对, 下面哪句是正确的?
A. 请大家耐心一点, 一会儿, 不要………..他。
B. 请把那本杂志 ________________ 我。
C. 火车快到了的时候你………..我一声。
D. 不要总是………..别人, 要想能不改变自己。 - 你………了, 我们换个地方吧。
- 他这几年年轻, 没想到 ________________ 是一位著名的作家。
选择正确答案
Chọn câu trả lời đúng
- 你的病情好转了吗?
A. 如何
B. 怎么 - 电视里广告太多让人观众感到很不…………..
A. 耐心
B. 耐烦 - 这儿太…………了, 我们换个地方吧。
A. 吵
B. 闹 - 他这几年年轻, 没想到………….是一位著名的作家。
A. 居然
B. 依然
给括号里的词语选择适当的位置
Chọn vị trí thích hợp cho các từ trong ngoặc
① 如果 A 是你, 你会 C 进 D 呢? (就)
② 你跟 A 你的同屋 B 吵 C 去 D 获得的。 (争)
③ B 请不要 A 把头 B 到车窗 C 外 D 去。 (靠)
根据下面的提示词语复述课文内容
Dựa vào các từ gợi ý dưới đây để kể lại nội dung bài học
| 内容提示 | 重点词语 | 课文复述 |
| 第一对夫妻 | 离婚, 自责, 抱怨, 爱护 | |
| 第二对夫妻 | 婚姻, 吵架, 尴尬 | |
| 第 三 对 夫 妻 | 不耐烦, 靠, 伸, 候, 等待, 辛劳, 忙 |


