


3000 câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
|---|---|---|---|
| 1 | Chào bạn! | 你好! | Nǐ hǎo! |
| 2 | Bạn khỏe không? | 你好吗? | Nǐ hǎo ma? |
| 3 | Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? | 你爸爸妈妈身体好吗? | Nǐ bābā māma shēntǐ hǎo ma? |
| 4 | Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt. | 我爸爸妈妈身体都很好。 | Wǒ bābā māma shēntǐ dōu hěn hǎo. |
| 5 | Hôm nay công việc của bạn bận không? | 今天的 | |
| công việc忙吗? | Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? | ||
| 6 | Hôm nay công việc của tôi không bận lắm. | 今天的 | |
| công việc不 | |||
| 太忙。 | Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng. | ||
| 7 | Ngày mai anh trai bạn bận không? | 明天你哥哥忙吗? | Míngtiān nǐ gēge máng ma? |
| 8 | Ngày mai anh trai tôi rất bận. | 明天 | |
| công việc wǒ gēge hěn máng. | Míngtiān wǒ gēge hěn máng. | ||
| 9 | Hôm qua chị gái bạn đi đâu? | 昨天 | |
| công việc đi đâu? | Zuótiān nǐ de jiějiě qù nár? | ||
| 10 | Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo. | 昨天 | |
| công việc của cô giáo | Zuótiān wǒ de jiějiě qù lǎoshī jiā. | ||
| 11 | Chị gái bạn đến nhà cô giáo làm gì? | 你 | |
| công việc của cô giáo làm gì? | Nǐ jiějiě qù lǎoshī jiā zuò shénme? | ||
| 12 | Chị gái tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung. | 我 | |
| công việc của cô giáo học Tiếng Trung. | Wǒ de jiějiě qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ. | ||
| 13 | Nhà cô giáo bạn ở đâu? | 你 | |
| công việc ở đâu? | Nǐ lǎoshī de jiā zài nár? | ||
| 14 | Nhà cô giáo tôi ở trường học. | 我 | |
| công việc ở trường học. | Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào. | ||
| 15 | Trường học của bạn ở đâu? | 你的 | |
| công việc ở đâu? | Nǐ de xuéxiào zài nár? | ||
| 16 | Trường học tôi ở Hà Nội. | 我 | |
| công việc ở Hà | |||
| Nội. | Wǒ de xuéxiào zài Hénèi. | ||
| 17 | Hôm nay thứ mấy? | 我 | |
| hôm nay thứ mấy? | Jīntiān xīngqī jǐ? | ||
| 18 | Hôm nay thứ hai. | ||
| hôm nay thứ hai. | Jīntiān xīngqī èr. | ||
| 19 | Ngày mai thứ mấy? | 明天 | |
| hôm nay thứ mấy? | Míngtiān xīngqī jǐ? | ||
| 20 | Ngày mai thứ ba. | 明天 | |
| hôm nay thứ ba. | Míngtiān xīngqī èr. | ||
| 21 | Hôm qua thứ mấy? | 昨天 | |
| hôm nay thứ mấy? | Zuótiān xīngqī jǐ? | ||
| 22 | Hôm qua thứ nhất. | ||
| hôm nay thứ nhất. | Zuótiān xīngqī tiān. | ||
| 23 | Chủ nhật bạn làm gì? | ||
| hôm nay làm gì? | Xīngqītiān nǐ zuò shénme? | ||
| 24 | Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi. | ||
| hôm nay tôi ở nhà xem tivi. | Xīngqītiān wǒ yè zàijiā kàn diànshì. | ||
| 25 | Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem tivi. | ||
| hôm nay tôi cũng ở nhà xem tivi. | Xīngqītiān wǒmen dōu zàijiā kàn diànshì. | ||
| 26 | Ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không? | ||
| ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không? | Míngtiān wǒ qù yóujú jǐ xìn, nǐ qù ma? | ||
| 27 | Ngày mai tôi không đến bưu điện gửi thư. | ||
| ngày mai tôi không đến bưu điện gửi thư. | Míngtiān wǒ bú qù yóujú jǐ xìn. | ||
| 28 | Ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền. | ||
| ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền. | Míngtiān wǒ qù yīnháng qǔ qián. | ||
| 29 | Ngày mai tôi không đến ngân hàng rút tiền. | ||
| ngày mai tôi không đến ngân hàng rút tiền. | Míngtiān wǒ bú qù yīnháng qǔ qián. | ||
| 30 | Ngày mai tôi đi bắc kinh, bạn đi không? | ||
| ngày mai tôi đi bắc kinh, bạn đi không? | Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù ma? | ||
| 31 | Ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi thà đi an môn. | ||
| ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi thà đi an môn. | Míngtiān wǒ bú qù běijīng, wǒ qù tiān’anmén. | ||
| 32 | Thiên an môn ở đâu? | ||
| an môn ở đâu? | Tiān’anmén zài nár? | ||
| 33 | Thiên an môn ở Trung Quốc. | ||
| an môn ở Trung Quốc. | Tiān’anmén zài Zhōngguó. | ||
| 34 | Bạn biết Trung Quốc ở đâu không? | ||
| bạn biết Trung Quốc ở đâu không? | Nǐ zhīdào Zhōngguó zài nár ma? | ||
| 35 | Tôi không biết Trung Quốc ở đâu. | ||
| tôi không biết Trung Quốc ở đâu. | Wǒ bú zhīdào Zhōngguó zài nár. | ||
| 36 | Thứ bảy tôi ở nhà học bài. | ||
| thứ bảy tôi ở nhà học bài. | Xīngqīliù wǒ zàijiā xuéxí. | ||
| 37 | Thứ bảy tôi muốn đến trường học tiếng Anh. | ||
| thứ bảy tôi muốn đến trường học tiếng Anh. | Xīngqīliù wǒ yào qù xuéxiào xuéxí yīngyǔ. | ||
| 38 | Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai? | ||
| bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai? | Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì shéi? | ||
| 39 | Tôi không biết ông ta là ai. | ||
| tôi không biết ông ta là ai. | Wǒ bù zhīdào tā shì shéi. | ||
| 40 | Ông ta là bạn của tôi, ông ta là bác sỹ. | ||
| ông ta là bạn của tôi, ông ta là bác sỹ. | Tā shì wǒ de péngyǒu, tā shì dàifū. | ||
| 41 | Ông ta là bác sỹ ạ? | ||
| ông ta là bác sỹ ạ? | Tā shì dǎifū ma? | ||
| 42 | Phải, ông ta là bác sỹ của tôi. | ||
| Phải, ông ta là bác sỹ của tôi. | Duì, tā shì wǒ de dàifū. | ||
| 43 | Em gái bạn làm nghề gì? | ||
| em gái bạn làm nghề gì? | Nǐ de méimei zuò shénme gōngzuò? | ||
| 44 | Em gái tôi là học sinh. | ||
| em gái tôi là học sinh. | Wǒ de méimei shì xuésheng. | ||
| 45 | Em gái tôi là học sinh Việt Nam. | ||
| em gái tôi là học sinh Việt Nam. | Nǐ de méimei shì Yuènán liúxuéshēng ma? | ||
| 46 | Đúng, em gái tôi là lưu học sinh Việt Nam. | ||
| Đúng, em gái tôi là lưu học sinh Việt Nam. | Duì, wǒ de mèimei shì Yuènán liúxuéshēng. | ||
| 47 | Em gái bạn cũng là lưu học sinh Việt Nam phải không? | ||
| em gái bạn cũng là lưu học sinh Việt Nam phải không? | Nǐ de mèimei yěshì Yuènán liúxuéshēng ma? | ||
| 48 | Phải, bọn họ đều là lưu học sinh Việt Nam. | ||
| Phải, bọn họ đều là lưu học sinh Việt Nam. | Shì, tāmen dōu shì Yuènán liúxuéshēng. | ||
| 49 | Tôi tên là Vũ. | ||
| Tôi tên là Vũ. | Wǒ jiāo Wǔ. | ||
| 50 | Năm nay tôi 20 tuổi. | ||
| Năm nay tôi 20 tuổi. | Wǒ jīnnián èrshí suì. | ||
| 51 | Tôi là giáo viên Tiếng Trung. | ||
| Tôi là giáo viên Tiếng Trung. | Wǒ shì Hànyǔ lǎoshī. | ||
| 52 | Văn phòng của tôi ở trường học. | ||
| Văn phòng của tôi ở trường học. | Wǒ de bàngōngshì zài xuéxiào. | ||
| 53 | Tôi sống ở tòa nhà này. | ||
| Tôi sống ở tòa nhà này. | Wǒ zhù zài zhè ge lóu. | ||
| 54 | Số phòng của tôi là 808. | ||
| Số phòng của tôi là 808. | Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bā. | ||
| 55 | Anh trai tôi là bác sỹ. | ||
| Anh trai tôi là bác sỹ. | Wǒ de gēge shì dàifū. | ||
| 56 | Em gái tôi là sinh viên. | ||
| Em gái tôi là sinh viên. | Wǒ de mèimei shì dàxuéshēng. | ||
| 57 | Em trai tôi là học sinh. | ||
| Em trai tôi là học sinh. | Wǒ de didi shì xuésheng. | ||
| 58 | Tôi quen biết cô giáo của bạn. | ||
| Tôi quen biết cô giáo của bạn. | Wǒ rènshi nǐ de nǚ lǎoshī. | ||
| 59 | Cô giáo của bạn là giáo viên tiếng Anh. | ||
| Cô giáo của bạn là giáo viên tiếng Anh. | Nǐ de lǎoshī shì Yīngyǔ lǎoshī. | ||
| 60 | Hôm nay công việc của tôi rất mệt. | ||
| Hôm nay công việc của tôi rất mệt. | Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi. | ||
| 61 | Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. | ||
| Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. | Wǒ yào huí jiā xiūxi. | ||
| 62 | Công việc của em gái tôi cũng rất bận. | ||
| Công việc của em gái tôi cũng rất bận. | Wǒ de mèimei de gōngzuò yě hěn máng. | ||
| 63 | Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng rút tiền. | ||
| Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng rút tiền. | Wǒ de didi yě yào qù yīnháng qǔ qián huànkuǎn. | ||
| 64 | Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền. | ||
| Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền. | Míngtiān shàngwǔ wǒmen dōu qù yīnháng dàikuǎn. | ||
| 65 | Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ. | ||
| Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ. | Wǒmen yào huàn bā qiān rénmínbì. | ||
| 66 | Bạn của tôi muốn đổi 3000 đô Mỹ. | ||
| Bạn của tôi muốn đổi 3000 đô Mỹ. | Wǒ de péngyǒu yào huàn sān qiān měiyuán. | ||
| 67 | Chiều hôm nay chúng tôi còn đến bưu điện gửi thư. | ||
| Chiều hôm nay chúng tôi còn đến bưu điện gửi thư. | Jīntiān xiàwǔ wǒmen hái qù yóujú jǐ xìn. | ||
| 68 | Tôi gửi thư cho mẹ tôi. | ||
| Tôi gửi thư cho mẹ tôi. | Wǒ gěi wǒ de māma jǐ xìn. | ||
| 69 | Họ đều khỏe. | ||
| Họ đều khỏe. | Tāmen dōu hěn hǎo. | ||
| 70 | Chúng tôi chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả. | ||
| Chúng tôi chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả. | Xīngqītiān wǒmen qù shòudiàn mǎi shuǐguǒ. | ||
| 71 | Mẹ tôi muốn mua hai tã. | ||
| Mẹ tôi muốn mua hai tã. | Wǒ de māma yào mǎi liǎng píngguǒ. |
| 74 | Táo một cân là 8 tệ. | 苹果一斤八块钱。 | Píngguǒ yī jīn bā kuài qián. | | 75 | Bạn muốn mua mấy cân táo? | 你要买几斤苹果? | Nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ? | | 76 | Tôi muốn mua 4 cân táo. | 我要买四斤苹果。 | Wǒ yào mǎi sì jīn píngguǒ. | | 77 | 4 cân táo là 60 tệ. | 四斤苹果是六十块钱。 | Sì jīn píngguǒ shì liùshí kuài qián. | | 78 | Bạn còn muốn mua cái khác không? | 你还要买别的吗? | Nǐ hái yào mǎi bié de ma? | | 79 | Tôi còn muốn mua quýt. | 我还要买橘子。 | Wǒ hái yào mǎi júzi. | | 80 | Quýt 1 cân bao nhiêu tiền? | 橘子一斤多少钱? | Júzi yī jīn duōshao qián? | | 81 | Một cân quýt là 9 tệ. | 橘子一斤是九块钱 | Júzi yī jīn shì jiǔ kuài qián. | | 82 | Bạn muốn mua mấy cân quýt? | 你要买几斤橘子? | Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi? | | 83 | Tôi muốn mua 5 cân quýt. | 我要买五斤橘子。 | Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi. | | 84 | 5 cân quýt là 80 tệ. | 五斤橘子是八十块钱。 | Wǔ jīn júzi shì bāshí kuài qián. | | 85 | Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? | 一共多少钱? | Yīgòng duōshao qián? | | 86 | Tổng cộng hết 890 tệ. | 一共八百九十块钱 | Yīgòng bābǎi jiǔshí kuài qián. | | 87 | Bạn đưa cho tôi 1000 tệ đi. | 你给我一千块钱吧 | Nǐ gěi wǒ yīqiān kuài qián ba. | | 88 | Tôi không có 1000 tệ. | 我没有一千块钱。 | Wǒ méiyǒu yīqiān kuài qián. | | 89 | Vậy bạn đưa cho tôi 3000 tệ cũng được. | 那你给我三千块钱也可以。 | Nà nǐ gěi wǒ sānqiān kuài qián yě kěyǐ. | | 90 | Đây là 3000 nhân dân tệ. | 这是你的三千人民币。 | Zhè shì nǐ de sānqiān rénmínbì. | | 91 | Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa. | 我找你五块钱。 | Wǒ zhǎoh nǐ wǔ kuài qián. | | 92 | Đây là cái gì? | 这是什么? | Zhè shì shénme? | | 93 | Đây là sách. | 这是书。 | Zhè shì shū. | | 94 | Đây là sách gì? | 这是什么书? | Zhè shì shénmeshu? |


