Tải FREE sách 345 Câu Khẩu Ngữ Tiếng Hàn 1 PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách 345 Câu Khẩu Ngữ Tiếng Hán 1 PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách 345 Câu Khẩu Ngữ Tiếng Hán 1 PDF có tiếng Việt là một trong những Sách tiếng Trung đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách 345 Câu Khẩu Ngữ Tiếng Hán 1 PDF có tiếng Việt đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải sách PDF” ở phía bên dưới là đã có thể tải được cuốn sách bản PDF có tiếng Việt về máy của hoàn toàn FREE rồi.

【原文书名】 汉语口语345 / 一册/第一版
【作者中文姓名及编写方式】: 陈灵纯 编著
【原书ISBN】 : 9787561925164
【原作品出版年份】 2009年
Copyright © 2009 by 北京语言大学出版社
All rights reserved.
Vietnamese Translation Copyright © 2014 by Mcbooks书籍股份有限公司
The work: Hanyu kou yu 345/ yice(the first edition)
The Author: Chen Xian Chun
Copyright © 2009 by Beijing Language and Culture University Press
All rights reserved
Vietnamese Translation Copyright © 2014 by MCbooks Jointstock Company
The Chinese edition is originally published by Beijing Language and Culture University Press
This translation is published by arrangement with Beijing Language and Culture University
Press.
All rights reserved. No reproduction and distribution without permission.

Hợp đồng bản quyền tác phẩm “345 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG HÁN – QUYỂN 1”,
tác giả Trần Hiến Thuấn được ký giữa Công ty cổ phần sách Mcbooks và Công ty trách
nhiệm hữu hạn nhà xuất bản đại học ngôn ngữ Bắc Kinh.

Các Trường Đại học, Cao đẳng và các Trung tâm dạy tiếng Trung
Quốc có nhu cầu câu đăng ký mua sách cho học viên. Công ty MC-
BOOKS sẽ có chế độ hỗ trợ giá bán hợp lý.
CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH MCBOOKS
Địa chỉ: Số nhà 26, Ngõ 245 Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Website: www.mcbooks.vn
ĐT:04 37921466
Facebook: https://www.facebook.com/mcbooksthezhishi


致学习者

《汉语口语345》是一套对外汉语语言教材,供短期学习汉语语者或业余学习汉
语的零起点学生使用。为了方便学习者,本书共分为四册,供不同起点的学习者选
择。
每册有16课,每课四课有一次复习。如果进行 正規的课堂教学,每周五个工作
日,按一天一课的进度,每一册可用四个星期。如果学会了第一册,还要学习四
个星期,可以继续使用第二册,全套教材可供学习16-20周的学生使用。
每一课都配有练习题。这是对课堂教学的补充,如果时间不够,这些练习可以
不做或只做一部分。
复习时,第一节课口头复习句型、会话、课文等等。第二节课可用本书配套的单
元测试试页对这一周的课堂内容进行测试。为方便课堂使用,练习和测试单独立装订。
练习和复习中都有“口脑操练”,是用简单重复的方法,把最基本的西东练得
顺口、练得滚瓜烂熟,对于初学者很有效果。
本书教材以语法为纲,编者认为语言的结构是语言中最核心的东西,而且语言结
构的数量是很有限的,比较容易掌握。集中学习语言结构、掌握了语法以后,学习
者就能够举一反三,语言能够自然生成。学习语言结构教学是语言教学的关键
位,也是对外汉语教学多年来最成功的经验。
语言结构包括语音语言结构和语法结构。
第一册包含的汉语的语音和一些最常用的语法。
第二册、第三册和第四册都是常用语法。这四册书包含了汉语所有的基本语
法。

本教材强调语篇定格和规矩. 强调熟练. 既然是学习汉语口语, 那么就必须靠
张。


不停地练习说汉语。为此,课本为学习者提供了大量的说汉语的机会,其中包括“句
型替换练习”、“会话”、“课文”三个部分。
每一课的语法内容都已经编进了“句型替换练习”里,所以“句型替换练习”
是每一课的核心。课堂上要重点练习的是“句型替换练习”,做替换练习就是学习
语法。把每一个替换练习都练得滚瓜烂熟,这一课的语法就会学会了。每一课都有
4~6个句型,课堂教学时间大约需要一节课。
语言是技能,任何技能都是通过不断的操练获得的,而不是通过别人讲解,
所以我们不主张讲课法。本教材的“语法”部分供老师备课用,也可以供学生课
前预习。语法不在课堂上讲。
“会话”和“课文”也是根据每一课的语法编写的,为学生进一步练习本课的
语法提供更多的语言环境。
句型替换练习、会话和课文这三部分内容为学生提供了听和说的环境。所以每一
课都必须把这三部分练得滚瓜烂熟才算学完。只有练得滚瓜烂熟,才能产生语
感。只有产生了语感才能获得语言的口语能力,从而生成自然流利的口语。
如果你是自学,应该听录音,把每一课的句型替换练习、会话和课文念得滚瓜
烂熟,这样才能学会说汉语。汉语必须开口多练,要不练,就学成了哑巴
汉语。


Lời giới thiệu

Bộ giáo trình “345 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG HÁN” Bộ giáo trình gồm 4 quyển, nội
dung các bài được phân chia một cách khoa học, nhằm giúp cho người học có
thể căn cứ vào trình độ bản thân để lựa chọn sử dụng giáo trình này một cách
phù hợp nhất.
Mỗi quyển gồm 16 bài, sau bốn bài thì sắp xếp ôn tập một lần. Mỗi bài học
đều có bài tập kèm theo, đó là phần bổ sung để củng cố nội dung đã học.
Khi ôn tập trên lớp, tiết học đầu tiên là luyện tập bằng nội dung, trước hết là ôn
mẫu câu, tiếp đó là phần hội thoại, sau đó đến phần bài đọc. Tiết học thứ hai có
thể dùng bài kiểm tra tra trong bộ sách này, nhằm kiểm tra nội dung đã học trong
từng tuần.
Trong phần bài tập và ôn tập đều có phần “luyện nói”, phần này là dùng
phương pháp luyện tập lặp lại đơn giản nhất, để người học luyện tập những
dieu co phan thuan mieng, cho thuc te. nhu vay rat co hieu qua doi voi
người mới học.
Quyển 1 bao gồm ngữ âm và ngữ pháp thường dùng. Quyển 2, quyển 3 và
quyển 4 là ngữ pháp thông dụng, bốn quyển này đều đã tổng hợp ngữ pháp cơ
bản của Tiếng Hàn.
Bộ giáo trình chú trọng thực tiễn và luyện tập, coi trọng việc luyện tập nhiều
lần cho thành thục. Thực hành ngữ pháp thì phải nói nhiều. Do vậy cả 3 phần
“Bài tập thay thế mẫu câu”, “Hội thoại” và “Bài đọc” trong giáo trình đã tạo
thành cơ hội hội luyện nói tiếng Hàn được tự nhiên hơn.
Nội dung ngữ pháp trong mỗi bài học đều được lồng trong “Bài tập thay thế
mẫu câu” do vậy “Bài tập thay thế mẫu câu” là cốt lõi của bài. Cho nên “Bài
tập thay thế mẫu câu” luyện tập trên lớp được coi là trọng tâm, đây chính là
ngữ pháp. Làm bài tập thay thế đạt mức thành thục tức là đã nắm vững được
ngữ pháp của mỗi bài.
Ngôn ngữ là kỹ năng, bất cứ kỹ năng nào đều do bản thân không ngừng
luyện tập mới có được, nó tuyệt nhiên không thể thông qua sự giảng giải của
người khác mà có. Phần “ngữ pháp” của giáo trình này là để giáo viên dùng khi
chuẩn bị giáo án, người học cũng có thể tham khảo trước khi lên lớp.

bài, nhằm cung cấp nhiều ngữ cảnh ngôn ngữ để người học luyện tập ngữ pháp
sâu hơn.

Nội dung ba phần “Bài tập thay thế mẫu câu”, “Hội thoại” và “Bài đọc” sẽ
cung cấp ngữ cảnh ngôn ngữ nghe và nói cho người học. Vì vậy đòi hỏi mỗi bài
đều phải học chắc, nắm vững thi ba nội dung trên mới được coi là học xong. Chi
có thể học chắc nắm vững mới có thể tạo được ngữ cảm, tạo được ngữ cảm mới
có được năng lực hình thành ngôn ngữ, từ đó sẽ tự nhiên nói được lưu loát.
Chúc các bạn thành công và học tiếng Hán phải chăm chỉ nói bằng tiếng
Hán, nếu không chỉ học tiếng Hán cảm.

Ban biên tập


MỤC LỤC

第一课 你好
BÀI 1: Xin chào
发音: 韵母 / 声母 / 声调
Phát âm: Vận mẫu/ thanh mẫu/ thanh điệu

第二课 我是学生
BÀI 2: Tôi là học sinh
发音: 韵母 u, uo, uo, uoi, ui (uei), uon, un (uen), uang/ 声母
zh, ch, sh, r / 声调
Phát âm: Vận mẫu: u, ua, uo, uai, ui (uei), uan, un (uen), uang
Thanh mẫu: zh, ch, sh, r
Thanh điệu
语法: 用 “吗” 的疑问句
Ngữ pháp: Câu nghi vấn dùng “吗”

第三课 我学汉语
BÀI 3: Tôi học tiếng Hán
发音: 声母 z, c, s / 声调三声连读 / 三声变调
Phát âm: Thanh mẫu z, c, s / thanh điệu đọc thanh 3 đi liền nhau//biến điệu của thanh 3
语法: 疑问代词 “什么”
Ngữ pháp: Đại từ nghi vấn “什么”

第四课 教室在哪儿
BÀI 4: Phòng học ở đâu
发音: 韵母 e, er, oo-ou, uo-ou, ai-ei/ 儿化韵
uôn-un
Phát âm: Vận mẫu e, er, ao-ou, uo-ou, ai-ei/ vận mẫu uốn lưỡi
语法: 疑问代词 “哪儿”
Ngữ pháp: Đại từ nghi vấn “哪儿”


第五课 我看不看电影
BÀI 5: Tôi không xem phim
发音: 声母 i, iao, ie, iu, ian, in, iang, ing, iong, ū, ůe, ůan, ůn
ůon-un
Phát âm: Vận mẫu i, iao, ie, iu, ian, in, iang, ing, iong, ū, ůe, ůan, ůn
Thanh mẫu j, a, x
Biến điệu của thanh mẫu «不 (bù)»
语法: 动词谓语的否定形式
Ngữ pháp: hình thức phủ định của câu ví ngữ động từ

第六课 我有一个哥哥
BÀI 6: Tôi có một người anh trai
发音: 声母 b–p, d–t, g–k, z–c, zh–ch, j–q
声调 “—..(yi)” 的变调
Phát âm:Thanh mẫu b-p, d-t, g-k, z-c, zh-ch, j-q
Biến điệu của thanh điệu “—..(yi)”
语法: 量词 / “两” 和 “二”
Ngữ pháp: lượng từ / “两” 和 “二”

第七课 他没有弟弟
BÀI 7: Anh ấy không có em trai
发音: 声母 cn–ang, en–eng, in–ing, ong–iong, uan–un
ůan–un
Phát âm: Vận mẫu an-ang, en-eng, in-ing, ong-iong, uan-un, ůan-un
语法: “有” 的否定
Ngữ pháp: phủ định của “有”


Thanh mẫu z-zh, j-r, l, f-p
语法: 介词结构 (1) “在……”
Ngữ pháp: Kết cấu giới từ (1) “在……”

复习 (二)
Ôn tập (2)

第九课 你喜欢吃什么
BÀI 9: Bạn thích ăn gì
语法: 时间状语的位置
Ngữ pháp: Vị trí của trạng ngữ thời gian

第十课 这是谁的书
BÀI 10: Đây là sách của ai
语法: 特指疑问句 / 定语和结构助词 “的”
Ngữ pháp: Câu nghi vấn đặc chỉ/ Định ngữ và trợ từ kết cấu “的”

第十一课 这件衣服怎么样
BÀI 11: Bộ quần áo này thế nào
语法: 形容词谓语句/用 “怎么样” 提问
Ngữ pháp: Câu nghi vấn hình dung từ/ dùng “怎么样” để hỏi

第十二课 骑自行车不累
BÀI 12: Đi xe đạp có mệt không
语法: 正反疑问句
Ngữ pháp: Câu nghi vấn chính phản

复习 (三)
Ôn tập (3)

第十四课 你的毛衣是红的还是白的……………………………….. 105
BÀI 14 Áo len của bạn màu đỏ hay màu trắng
语法: 选择疑问句 / “的” 字结构 (1) / 号码的读法
Ngữ pháp: Câu nghi vấn lựa chọn/ kết cấu chữ “的” (1)/ Cách đọc số

第十五课 现在几点…………………………………………………… 113
BÀI 15 Bây giờ là mấy giờ
语法: 时间的表示法 / 年、月、日、星期的表示法 / “或者” 和 “还是”
Ngữ pháp: Cách biểu thị thời gian/ Cách biểu thị năm, tháng, ngày, tuần lễ/ “或者” và “还是”

第十六课 学校旁边的一条街…………………………………………… 122
BÀI 16 Con phố bên cạnh trường học
语法: “在”、“有”、“是” 表示存在
Ngữ pháp: Biểu thị tồn tại “在”, “有”, “是”

复习 (四) …………………………………………………………… 130
Ôn tập (4)

词汇表…………………………………………………………………. 135
Bảng từ

致教师…………………………………………………………………. 145
Kính gửi thầy cô giáo


LUYỆN TẬP

第一课 你好
BÀI 1: Xin chào ………………………………………………………………… 151

第二课 我是学生
BÀI 2: Tôi là học sinh …………………………………………………………… 153

第三课 我学汉语
BÀI 3: Tôi học tiếng Hán ………………………………………………………. 155

第四课 教室在哪儿
BÀI 4: Phòng học ở đâu ………………………………………………………. 159

单元测试 (一) ……………………………………………………………….. 161
Bài kiểm tra (1)

单元测试 (一) 参考答案 ……………………………………………………… 165
Bài kiểm tra (1): Đáp án tham khảo

第五课 我不看电影
BÀI 5: Tôi không xem phim …………………………………………………… 167

第六课 我有一个哥哥
BÀI 6: Tôi có một người anh trai ………………………………………………. 169

第七课 他没有下弟弟
BÀI 7: Anh ấy không có em trai ……………………………………………… 171

第八课 别害怕
BÀI 8: Ngại gì ……………………………………………………………………. 173

单元测试 (二) ……………………………………………………………….. 177
Bài kiểm tra (2)

单元测试 (二) 参考答案 ……………………………………………………… 183
Bài kiểm tra (2): Đáp án tham khảo

第九课 你喜欢吃什么
BÀI 9: Bạn thích ăn gì …………………………………………………………. 187


第十课 这是谁的书
BÀI 10: Đây là sách của ai …………………………………………………….. 189

第十一课 这件衣服怎么样
BÀI 11: Bộ quần áo này thế nào ……………………………………………….. 191

第十二课 骑自行车不累
BÀI 12: Đi xe đạp có mệt không …………………………………………….. 193

单元测试 (三) ……………………………………………………………….. 195
Bài kiểm tra (3)

单元测试 (三) 参考答案 ……………………………………………………… 203
Bài kiểm tra (3): Đáp án tham khảo

第十三课 一斤苹果多少钱
BÀI 13: Một cân táo bao nhiêu tiền ………………………………………… 207

第十四课 你的毛衣是红的还是白的 ……………………………………. 209
BÀI 14: Áo len của bạn màu đỏ hay màu trắng ……………………………..

第十五课 现在几点 …………………………………………………………. 211
BÀI 15: Bây giờ là mấy giờ ……………………………………………………

第十六课 学校旁边的一条街 ……………………………………………… 213
BÀI 16: Con phố bên cạnh trường học ……………………………………..

单元测试 (四) ……………………………………………………………….. 215
Bài kiểm tra (4)

单元测试 (四) 参考答案 ……………………………………………………… 223
Bài kiểm tra (4): Đáp án tham khảo

部分练习参考答案 …………………………………………………………… 229
Đáp án tham khảo phần bài tập

第一册总测试 ………………………………………………………………. 235
Tổng kiểm tra

第一册总测试参考答案 ……………………………………………………… 243
Đáp án tham khảo


汉语口语 345

[Box with Korean vowels: ia ie iao iu ian in iang ing iong / ua uo uai ui uan un uang / ůe ůan ůn]

Trần Thị Hải Yến

2 声母 Thanh mẫu
b p m f d t n l
g k h j q x
z c s zh ch sh r

3 声调 Thanh điệu
tiếng Hán là ngôn ngữ có thanh điệu, tiếng phổ thông có 4 thanh điệu cơ bản:
sử dụng ký hiệu thanh điệu như sau để biểu thị: – (thanh 1),- – (thanh 2),- – – (thanh 3), – – – – (thanh 4) . Thanh điệu không giống nhau, ý nghĩa biểu thị cũng khác nhau.
Ví dụ: bá (拔)tám, số 8
bá (拔)nhổ
bá (把)cầm/nắm
bá (爸)bố/ cha