Tải FREE sách Boya Trung Cấp 1 Tập 1 PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách Boya Trung Cấp 1 Tập 1 PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách Boya Trung Cấp 1 Tập 1 PDF có tiếng Việt là một trong những Sách tiếng Trung đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách Boya Trung Cấp 1 Tập 1 PDF có tiếng Việt đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải sách PDF” ở phía bên dưới là đã có thể tải được cuốn sách bản PDF có tiếng Việt về máy của hoàn toàn FREE rồi.

GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ BOYA TRUNG CẤP 1 – TẬP 1

Bản quyền Tiếng Việt © 2015 thuộc Công ty Cổ phần sách Mcbooks. Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty Cổ phần sách Mcbooks và Công ty TNHH Nhà xuất bản Đại học Kinh. Tất cả sự sao chép nào không được sự đồng ý của Công ty Cổ phần sách Mcbooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam. Kaixin – Chuyên ngữ sách tiếng Trung Một thông điệp hiệu quả về sách tiếng Trung, luôn mong muốn được hợp tác cùng các tác giả trong và ngoài nước nhằm chia sẻ những phương pháp học mới lạ độc đáo, những kiến thức bổ ích được cập nhật mỗi ngày và đặc biệt là những cuốn sách chất lượng đến với độc giả Việt Nam.

Các tác giả của các nhà xuất bản và hợp tác xuất bản sách tiếng Trung xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua:

Email: lienhebanquyen@kaixin.vn

Điện thoại: (024).3792.1446 (Bấm máy là gọi 123 gặp Phòng nghiên cứu & Phát triển sản phẩm)

Chúng tôi luôn mong muốn nhận được những ý kiến góp ý của Quý độc giả để sách ngày càng hoàn thiện hơn.

Góp ý về sách: GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ BOYA – TRUNG CẤP 1 – TẬP 1 Góp ý về nội dung sách: thongtinsach@kaixin.vn Liên hệ về bản thảo và bản dịch: lienhebanquyen@kaixin.vn Liên hệ hợp tác tài liệu truyện thông sách: contact@kaixin.vn Copyright © 2012 by 北京大学出版社 All rights reserved. Vietnamese Translation Copyright © 2015 by Mcbooks 书籍股份公司 The Author: Li Xiao Qi Copyright © 2012 by Peking University Press All rights reserved. Copyright © 2015 by Mcbooks Jointstock Company The Chinese edition is originally published by PekingUniversity Press. This translation is published

简表 BẢNG VIẾT TẮT CỦA TỪ LOẠI | VIẾT TẮT | CHINESE Tên tiếng Trung | PHÌN Pinyin | VIỆT NAM Tiếng Việt | HÁN ÂM Âm Hán Việt | | :——– | :———————- | :———- | :—————– | :—————- | | adj. | 词容 | xīngróngci | tính từ | hình dung từ | | adv. | 助词 | fúcí | phó từ | phó từ | | aux. | 助动词 | zhùdòngcí | trợ động từ | trợ động từ | | conj. | 连词 | liánci | liên từ | liên từ | | interj. | 感叹词 | tǎncí | thán từ | thán từ | | mw. | 量词 | liàngcí | lượng từ | lượng từ | | n. | 名词 | míngcí | danh từ | danh từ | | num. | 数词 | shùcí | số từ | số từ | | ono. | 拟声词 | nǐshēngcí | từ tượng thanh | nghi thanh từ | | part. | 助词 | zhuóci | trợ từ | trợ từ | | pn. | 专有名词 | zhuānyǒu míngcí | danh từ riêng | chuyển hữu danh từ | | pref. | 词头 | cítóu | tiền tố, tiếp đầu ngữ | từ đầu | | prep. | 介词 | jiècí | giới từ | giới từ | | pron. | 代词 | dàicí | đại từ | đại từ | | q. | 数量词 | shùliàngcí | số lượng từ | số lượng từ | | suff. | 词尾 | cíwěi | hậu tố, tiếp vĩ ngữ | từ vĩ | | s. | 动词 | dòngcí | động từ | động từ | | V. | 主语 | zhǔyǔ | chủ ngữ | chủ ngữ | | P | 谓语 | wèiyǔ | vị ngữ | vị ngữ | | O | 宾语 | bīnyǔ | tân ngữ | tân ngữ | | Attr | 状语 | zhuàngyǔ | định ngữ | định ngữ | | A | 定语 | dìngyǔ | trạng ngữ | trạng ngữ | | C | 补语 | bǔyǔ | bổ ngữ | bổ ngữ | | NP | 名词短语 | míngcí duǎnyǔ | cụm danh từ | danh từ đoản ngữ | | VP | 动词短语 | dòngcí duǎnyǔ | cụm động từ | cụm động từ | —

LỜI NÓI ĐẦU Quyển sách này là “quyển gia tốc” – một bộ phận quan trọng trong hệ thống giáo trình “Hán ngữ Boya” Trung cấp 1, tinh luyện, học, sử dụng thích hợp cho học sinh năm đã được 1000 từ cơ bản và các hạng mục ngữ pháp sơ cấp. Mục đích của sách giống như nhu cầu để là “gia tốc”, Học sinh trong quá trình học ngữ pháp này nâng cao được trình độ một cách nhanh chóng, như tăng lương từ tự hội, cùng cả tri thức, dùng ngữ pháp hiệu sâu hơn về văn hóa xã hội Trung Quốc, nâng cao nhanh chóng kỹ năng giao tiếp Hán ngữ. Để đạt mục đích trên, quyển sách này cung cấp tương ứng với trình độ học sinh của giai đoạn này với những tài liệu ngôn ngữ đại dẫn ngữ pháp. Trong quá trình tìm hiểu khóa, hướng cho học sinh thu nhận được những tri thức ngôn ngữ văn hóa, đồng thời kết hợp, luyện tập tập ngữ pháp, từ hội và Hán tự, để cho học sinh nắm được kết cấu ngôn ngữ, tiến tới tự vận dụng nó một cách tự nhiên. Sách này lấy cách dùng ngôn ngữ làm phương tiện, chọn lọc những nội dung phù hợp với học sinh. Sách này có 2 quyển, có năng huấn luyện luyện ngữ bao gồm mấy loại: Trấn thuật, miêu tả, thuyết minh và luận thuật. Mỗi công năng nâng lên đời sống mới. Như công năng trân thuật bao gồm: Trân thuật sự trải nghiệm học tập của bản thân, trải nghiệm tìm việc, trải nghiệm sự việc theo tuần tự thời gian, trân thuật kết hợp với bình luận. Công năng miêu tả là bao gồm miêu tả tả người và ngoại hình của họ, miêu tả 1 địa phương, hoặc 1 sự vật, rồi tập quán ăn uống của họ có gì khác và cả tập quán mê tín của các nước trên thế giới. Về luận thuật nói về cách nhìn đối với đồng tiền và cả những ý kiến về du lịch nghỉ ngơi. Cuốn sách chủ yếu yếu dựa trên lý thuyết cơ bản của sách học, qua đó học sinh với kiến thức về Hán ngữ. Quyển 1 và 2, mỗi quyển có phần luyện 8 đơn nguyên. Mỗi đơn nguyên bao gồm 2 bài. Trước đơn nguyên có hoạt động huấn luyện, sau đơn nguyên là bài tập. Hoạt động tập luyện, đơn nguyên có hình thức đa dạng, mục đích là giúp học sinh nhớ lại tri thức ngôn ngữ đã có hoặc chuẩn bị cho việc học đơn nguyên mới. Nội dung 2 bài trong mỗi đơn nguyên có liên quan với nhau. Mỗi bài đều có từ mới bài khóa; điểm ngôn ngữ và bài tập tượng thanh. Về từ mới cung cấp cho học sinh từ tính, phiên âm và nghĩa tiếng Anh, một số từ còn giải nghĩa bằng tiếng Hán, vận dụng nhiều phạm phong phú. Luyện tập từ mới giúp học sinh xây dựng được mọi quan hệ hình ảnh và nghĩa trong chữ Hán. Đối tượng bài tập thu yếu đều là trọng điểm. —

Bài khóa của mỗi đơn nguyên đều đi kèm bài tập, mục đích là hướng dẫn học sinh trước hết là hiểu nội dung bài khóa, tập trung chú ý vào ý nghĩa của nó, tiến tới chú ý vào hình thức ngôn ngữ. Ngoài bài tập về nội dung bài khóa, còn cung cấp cho học sinh luyện tập giao tiếp trong tình huống thực tế của mình, để học sinh liên hệ được giữa nội dung bài khóa với cuộc sống hiện thực. Điểm ngôn ngữ của các bài bao gồm 3 phần: – Giải thích ngữ yếu – Câu ví dụ – Bài tập Mỗi điểm ngôn ngữ yêu cầu học sinh cần cứ vào ví dụ tổng kết quy luật câu rồi diễn giải câu trống sau các câu ví dụ.

Bài tập đơn nguyên bao gồm nhiều tầng thức, từ kết cấu âm tiết chữ Hán, ngữ tố, từ hội cho đến các bài văn, giúp học sinh củng cố, hấp thụ và vận dụng kết cấu ngôn ngữ của đơn nguyên. Phần cuối của mỗi đơn nguyên đều có bài đọc và viết bài tập. Bài đọc tái hiện từ hội và điểm ngôn ngữ trong đơn nguyên. Chủ yếu là luyện tập năng lực viêt bài cho học sinh, ngoài ra còn luyện cho học sinh kỹ năng ứng dụng kết cấu ngôn ngữ trong đơn nguyên. Nhiều bài tập còn yêu cầu học sinh phối hợp với bạn cùng nhóm để hoàn thành, điều này xuất phát từ 2 mục đích sau: một là tiện cho giáo viên tổ chức hoạt động trên lớp, điều dộng tỉnh tích cực của học sinh. Ngoài ra còn mục đích quan trọng hơn là học sinh thông qua giao tiếp với các bạn để có cơ hội học tập tốt hơn. Trong quá trình viết quyển sách này được sự giúp đỡ của nhiều giáo sư thuộc Viện giáo dục Hán ngữ Đại học Ngoại thương Đại học Bắc Kinh, và được sự giúp đỡ nhiệt tình của nhà xuất bản sách và Ban biên tập Trường Đại học Bắc Kinh.

Trân trọng cảm ơn. Ban biên tập 李晓顷 2004年6月于宁闷 lixiaoqi@pku.edu.cn

编写说明 (Hướng dẫn biên soạn) 本书是《博雅汉语》系列教材的“加速篇”, 适合基本掌握汉语1000基本词汇和初级语法项目的学习者使用。 本书的主要目标正如其署名“加速”所表达的一一让学习者在学习本书教材的过程中汉语水平能够加速发展。即:有效扩大汉语词汇量、巩固和增加汉语语法的常用知识、加深对中国社会文化发展的了解、快速提高汉语交际技能。 为了达到上述目标, 本书提供与本阶段汉语水平相适应、篇幅较短适度的语言材料, 引导学习者在阅读理解课文的过程中获得汉语语言文化知识的有效输入。同时, 结合专门的语法、词汇和汉字等方面的训练, 使学习者能够并掌握相应语言的精髓, 进而能自如地运用这些语言结构。 本书以功能为主线, 围绕学习者感兴趣的语篇, 强调自然语言的结构, 为了控制课文难度并突出现出需要学习的语言结构和文化知识, 采用自编与选文相结合的办法, 对所选课文的课文材料都进行了适当的改写。 本书分I、II两册, 训练的语言功能包括叙述、描写、说明和论述等几大类功能, 每类功能涉及许多方面。如叙述功能包括叙述学习者的学习经历、叙述找工作经历、按事情发展的列烦观叙述、叙述并进行评论等;描写功能包括描写人的外表、描写一个地方、描写一个事物等;说明包括对不同地区的饮食习惯、世界各国购送信仰的说明;论述涉及对金钱的看法、对旅行休闲节气的意见等等。 本书注重语言训练的描写性, 编写者除了接受大量的语言训练, 还将积累大量的汉语语言文化知识。除了常规的生词、语法学习, 学习者还将专门学习常用语素和汉字偏旁部首等语言文字知识, 这将为学习者汉语水平的运用奠定坚实的笔触。 部件I、II两册各分八个单元, 每个单元包括两课, 单元前有单元热身活动, 后有单元练习。 单元热身活动形式多样, 其目的是帮助学习者回顾、总结已有的语言知识技能, 为学习新单元作准备。 每单元的内课内容相互关联, 每课由生词、课文、语言点和相应的练习等部分构成。 生词部分为学习者提供词性、拼音、课文翻译(部分还有汉语释义)和丰富的运用范围。例:英文翻译部分不求覆盖所有应试的所有选项, 而是主要针对生词在該课出现的义项和用途。希望学习者通过后而用例达到更好地理解。生词练习主要为了题型学习者建立生词的形、音、义联系。练习的对象主要是重点词。 每单元的课文都配有理解性练习, 目的是引导学习者先理解课文内容, 将意力放在语 言材料的意义上, 在理解语言材料意义的基础上, 再关注语言形式。除了有关课文内容的练习以外, 每课还提供了结合学生自己实际情况的交际性练习, 让学生将所学的课文内容和现实生活联系起来。 各课语言点包括简要解释、例句和练习三部分。有些语言点需要学习者根据例句总结结构规则(填在例句后的方框中)。对于用法较多的语言点, 我们重点解释和练习本单元中出现的用法。 单元练习从汉字偏旁部件、词素、词汇直至句子、篇章的多层次练习, 以帮助学习者对本单元新学的语言结构进行巩固、内化和运用。每单元的最后为阅读和写作练习。阅读文本重现了所在单元的词汇和语言点。写作练习大多阅读文章相结合, 或与所在单元内容相关。其目的一方面是训练学习者的写作能力, 另一方面也是引导学习者应用本单元所学的语言结构和技能。 本书的许多练习需要学习者和潜在性相互配合完成。这主要基于两方面的考虑:一是视为这种形式使于教师组织课堂活动, 测动学习者的积极性;另一方面(也是更重要的方面)是视为学习者在课堂上能够通过与其它学习者的互动获得更多的语言学习机会, 进而加速汉语习得的进程。 本书在编写过程中得到北京大学对外汉语教育学院不少教师的帮助, 北京大学出版社汉语言与语言学编排部的领导和编辑为本书的出版付出了很大的心血, 在此我们表示衷心的感谢

**[Chinese Section]** 问问你的新同学, 了解他 (她) 和家人、朋友联系的情况。 Hỏi bạn học mới của em, tìm hiểu tình hình liên lạc của cậu ấy/ cô ấy với người nhà, bạn bè. 1. 你常常跟家人联系吗? ■ 常常 □ 还可以 □ 不常 2. 你常常跟你在国内的朋友联系吗? ■ 常常 □ 还可以 □ 不常 3. 你和家人、朋友一般怎么联系? □ 发 E-mail □ 打电话 □ 上网聊天 □ 发手机短信 □ 用微信 (wechat) □ 其他方法: __________ 4. 你多长时间跟家人联系一次? __________ 一次 (例如: 每天、每两天、每个星期、每半个月等等) 5. 你最近一次跟家人联系是什么时候? __________ 以前 (例如: 两个小时、两天、一个星期、一个月等等) **[Vietnamese Section]** 在班里 [或小组] 给其他同学介绍你了解到的情况。听了所有同学的介绍以后, 完成下面的问题。 Giới thiệu lại cho các bạn khác trong lớp(hoặc trong nhóm) về những tình hình em được biết. Sau khi nghe tất cả các bạn giới thiệu, hãy hoàn thành các câu sau đây. 1. 我们班(小组)有 __________ 个同学常常和家人联系. __________ 个同学不常和家人联系. 2. 我们班(小组)有 __________ 个同学常常和朋友联系. __________ 个同学不常和朋友联系. 3. 我们班(小组)同学最喜欢用的方法是 __________. __________ 种方法跟家人和朋友联系. 4. 我自己 __________ 跟家人联系一次. 最近一次是 __________ 以前跟家人联系的. 5. 我自己最喜欢的方法是 __________, 因为 __________ .