Tải FREE sách Giáo Trình Tiếng Trung Trung Cấp PDF

Tải FREE sách Giáo Trình Tiếng Trung Trung Cấp PDF

Tải FREE sách Giáo Trình Tiếng Trung Trung Cấp PDF là một trong những Sách tiếng Trung đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách Giáo Trình Tiếng Trung Trung Cấp PDF đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải sách PDF” ở phía bên dưới là đã có thể tải được cuốn sách bản PDF có tiếng Việt về máy của hoàn toàn FREE rồi.


Lời giới thiệu

Học tiếng Nhật đã trở thành một trào lưu cực kỳ mạnh mẽ trong các ngôn ngữ lớn hiện nay. Dù tham gia học tập tại các trường đào tạo theo ngoại ngữ chuyên ngành, các trung tâm giảng dạy ngôn ngữ hay tự học ở nhà, thì đối với người học, khi bắt đầu hành trình chinh phục một ngôn ngữ mới, giáo trình và vốn từ vựng là cực quan trọng, có ý nghĩa quyết định đối với hiệu quả học tập. Chình vì vậy, đội ngũ giáo viên chuyên môn cao của Tiếng Trung Thương Hải là Cô Vũ Thanh và cô Đỗ Phương Lan đã dày công biên soạn ra sách GIÁO TRÌNH TIẾNG TRUNG HIỆN ĐẠI TIẾNG NHẬT CẤP (中级现代汉语教程), nhằm đem lại hiệu quả học tập cao nhất với người học, đặc biệt là với học viên của trung tâm.

GIÁO TRÌNH TIẾNG TRUNG HIỆN ĐẠI TIẾNG NHẬT CẤP (中级现代汉语教程) có đầy đủ thể theo đó là bộ giáo trình dài đi từ đầu. Hiểu được thực tế rằng các bạn mỗi người đi học tiếng Trung với một mục tiêu riêng; có người học để vận dụng giao tiếp thành thạo trong công việc, buôn bán và du lịch; có người học để thi lấy chứng chỉ, xin học bổng du học, xin đi làm cho công ty Trung Quốc; có người học vì muốn giao tiếp được với người thân, bạn bè là người nước ngoài; hay đơn giản học để tự mình xem phim nghe nhạc bằng tiếng Trung, thích thú hòa vào các bạn nước… Trung tâm đã xây dựng hệ thống bài giảng, bài luyện và bài tập bám sát theo từng mục đích riêng của mỗi học viên, hướng đến các bạn sẽ được học tập cao nhất theo mục tiêu của mình.

Bộ giáo trình được biên soạn và sử dụng đề phù hợp với chương trình học chuyên biệt sáng tạo, phong phú, linh hoạt, bám sát thực tế, phù hợp với nhu cầu của từng học viên, hướng đến dạy học cá nhân hóa tối đa. GIÁO TRÌNH TIẾNG TRUNG HIỆN ĐẠI TIẾNG NHẬT CẤP (中级现代汉语教程) được xây dựng theo tiêu chuẩn kiến thức về ngữ pháp, đảm bảo cho người học có thể vận dụng kiến thức ngữ pháp học được để thực hiện mục đích giao tiếp liên quan đến mọi cuộc hội thoại, đồng thời hình thành kỹ năng sử dụng ngôn ngữ toàn diện thông qua chuỗi hoạt động và tích hợp cả năm kỹ năng nghe – nói – đọc – viết – dịch trong buổi học.


TIẾNG TRUNG THƯƠNG HẢI
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯƠNG HẢI
Chuyên đào tạo Tiếng Trung Quốc
上海汉语中心
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

Sách giáo trình trình này được chia thành 3 phần:

  • Phần nội dung chính gồm: 8 chủ đề thường gặp, mỗi chủ đề sẽ được sắp xếp theo thứ tự 6 mục: từ vựng – ngữ pháp – luyện hội thoại – kiến thức mở rộng (ngữ pháp HSK + bài tập HSK + luyện nghe bổ sung + từ mới mở rộng + học qua phim). Mỗi chủ đề đều có nội dung gần gũi thực tế, từ vựng cập nhật, kiến thức ngữ pháp theo thông chuẩn, từ điển khố; thiết kế bài tập đa dạng giúp người học cảm thấy dễ hiểu, dễ nhớ và dễ thực hành, nâng cao hiệu quả học tập cao nhất.
  • Phần nội dung tham khảo và 3 bộ đề luyện thi HSK3, nhằm cung cấp tài liệu học tập và bộ ích nhằm khoá học của trung tâm, giúp người học tự mình rèn thêm kiến thức về từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng nghe nói. Ngoài ra thông qua làm đề HSK3, các bạn sẽ làm quen với dạng đề HSK, và nắm rõ kỹ năng làm đề hiệu quả.

Mong rằng cuốn sách GIÁO TRÌNH TIẾNG TRUNG HIỆN ĐẠI CẤP (中级现代汉语教程) sẽ là tài liệu hữu ích và tham khảo hữu ích với các bạn trên con đường thành thạo Tiếng Trung. Trong quá trình biên soạn giáo trình này không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các thầy cô và các bạn học sinh ngày càng hoàn thiện.

Đội ngũ giáo viên của Tiếng Trung Thương Hải


TIẾNG TRUNG THƯƠNG HẢI
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯƠNG HẢI
Chuyên đào tạo Tiếng Trung Quốc
上海汉语中心
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

BẢNG VIẾT TẮT THUẬT NGỮ NGỮ PHÁP
Ngữ pháp viết tắt thuật ngữ ngữ pháp

Tiếng TrungKý hiệu viết tắtÝ nghĩa
Danh từDanh từ
Danh từ nhóm名词组Cụm danh từ
Đại từ代词Đại từ
Động từ动词Động từ
Động từ ly hợp离合词Động từ ly hợp
Tính từ形容词Tính từ
Số từ数词Số từ
Lượng từ量词Lượng từ
Phó từ副词Phó từ
Giới từ介词Giới từ
Liên từ连词Liên từ
Trợ từ助词Trợ từ
Thán từ叹词Thán từ
Chủ ngữ主语Chủ ngữ
Vị ngữ谓语Vị ngữ
Tân ngữ宾语Tân ngữ
Định ngữ定语Định ngữ
Bổ ngữ补语Bổ ngữ
Trạng ngữ状语Trạng ngữ
Tên riêng专有名词Tên riêng

TIẾNG TRUNG THƯƠNG HẢI
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯƠNG HẢI
Chuyên đào tạo Tiếng Trung Quốc
上海汉语中心
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

Mục lục

Lời nói đầu…………………………………………………………………………………………………………………………….. 01
Bảng viết tắt thuật ngữ ngữ pháp……………………………………………………………………………………………….. 03
NỘI DUNG CHÍNH…………………………………………………………………………………………………………………. 13

Bài 1 + Bài 2 你在做什么呢? / Bạn đang làm gì?…………………………………………………………………………….. 14

1. Từ mới……………………………………………………………………………………………………………………………….. 15

2. Ngữ pháp……………………………………………………………………………………………………………………………. 16

  1. Cách nói diễn ra với “正在”、“正在”、“在”
  2. Phân biệt cách dùng của “还是” và “或者”
  3. Cách dùng của “以前” – “以后”
  4. Cách dùng của “先…., 然后….”

3. Hội thoại…………………………………………………………………………………………………………………………….. 19
你在做什么呢?
Bạn đang làm gì?

4. Bài tập……………………………………………………………………………………………………………………………….. 21

5. Luyện nghe………………………………………………………………………………………………………………………… 23
Nghe hội thoại “Bạn đang làm gì vậy?”

6. Kiến thức mở rộng………………………………………………………………………………………………………………. 24

  1. Ngữ pháp mở rộng
    ① Cách dùng của “以前” và “以后”
    ② Cách dùng của “先…., 然后….”
  2. Bài tập mở rộng
  3. Luyện nghe mở rộng
    ① Nghe hội thoại “Lên lớp học là làm việc tốt”
    ② Nghe hội thoại “Tôi xem những người đó”
    ③ Nghe hội thoại “Tôi đang ở thư viện”
    ④ Nghe hội thoại “Bạn đang làm gì vậy?”
  4. Học qua phim

第三课 + 第四课
Chiếc áo này đẹp không?
31
Bài 3 + Bài 4
Chiếc áo này đẹp không?
31

1. 词汇 (Từ mới) 32
2. 语法 (Ngữ pháp) 34

  1. 句法和词汇“又……又……”(vừa……vừa……)
  2. 词汇“还有”和“再”
  3. 句法“打折”
    3. 对话 (Hội thoại) 36
    这件上衣好看吗?
    Chiếc áo này đẹp không?
    4. 练习 (Bài tập) 41
    5. 听力练习 (Luyện nghe) 43
    听力对话“你试试这件衣服”
    6. 拓展知识 (Kiến thức mở rộng) 45
  4. 语法拓展 (Ngữ pháp mở rộng)
    ① 句型“多少钱”、“优惠”
    ② 动词词组搭配
  5. 词汇拓展 (Từ mới mở rộng)
  6. 听力拓展 (Luyện nghe mở rộng)
    ① 听力对话“买一送一”
    ② 听力对话“您要买什么鞋?”
    ③ 听力对话“这条你穿应该合适吗?”
    ④ 听力对话“我想买手机”
    ⑤ 听力对话“商场里的人特别多”
    ⑥ 听力对话“去商场购物吗”
  7. 词汇拓展 (Từ mới mở rộng)
  8. 学习通过视频 (Học qua phim)

第五课 + 第六课
Bạn không thể lái xe quá nhanh
51
Bài 5 + Bài 6
Bạn không thể lái xe quá nhanh
51

1. 词汇 (Từ mới) 52
2. 语法 (Ngữ pháp) 54
词汇和句法“得”
3. 对话 (Hội thoại) 56
你不能开得太快
Bạn không thể lái xe quá nhanh
4. 练习 (Bài tập) 59
5. 听力练习 (Luyện nghe) 62

  1. 听力对话“路很远吗”
  2. 听力对话“你迟到了”
    6. 拓展知识 (Kiến thức mở rộng) 65
  3. 语法拓展 (Ngữ pháp mở rộng)
    句法“有点儿”和“一点儿”
  4. 练习拓展 (Bài tập mở rộng)
  5. 听力拓展 (Luyện nghe mở rộng)
    ① 听力对话“时间过得真快”
    ② 听力对话“咱们班特别好”
    ③ 听力对话“我跳得不太好”
    ④ 听力对话“生活费花得太快”
  6. 学习通过视频 (Học qua phim)

第七课 + 第八课
Tôi muốn đi du lịch
71
Bài 7 + Bài 8
Tôi muốn đi du lịch
71

1. 词汇 (Từ mới) 72
2. 语法 (Ngữ pháp) 73

  1. Động từ năng nguyên (动词加“会”)
  2. Phân biệt cách dùng của “会” và “知道”
    “想” và “要”
    “能”, “可以” và “可能”
  3. Cách dùng của “应该”
  4. Cách dùng của “从”
    3. 对话 (Hội thoại) 78
    我想去旅行
    Tôi muốn đi du lịch
    4. 练习 (Bài tập) 80
    5. Luyện nghe 83
  5. Nghe hội thoại “Tôi muốn đi Bắc Kinh du lịch”
  6. Nghe hội thoại “Tôi muốn đi Thái Lan chơi”
  7. Nghe hội thoại “Cô ấy muốn đi làm thêm kiếm tiền”
  8. Nghe hội thoại “Xin xin vui quá là vui”
    6. Kiến thức mở rộng 87
  9. Ngữ pháp mở rộng
    Cách dùng của Bổ ngữ thời lượng (时间补语)
  10. Bài tập mở rộng
  11. Luyện nghe mở rộng
    ① Nghe hội thoại “Sinh viên đi làm thêm”
    ② Nghe hội thoại “Quốc gia tôi yêu thích nhất”
    ③ Nghe hội thoại “Chuyến du lịch vui vẻ”
    ④ Nghe hội thoại “Phong cảnh ở đó rất đẹp”
  12. Học qua phim

第十一课 + 第十二课
送礼物
113
Bài 11 + Bài 12
Tặng quà
113

1. 词汇 (Từ mới) 114
2. 语法 (Ngữ pháp) 115
Bổ ngữ xu hướng đơn
3. 对话 (Hội thoại) 118
送礼物
Tặng quà
4. 练习 (Bài tập) 120
5. Luyện nghe 123

  1. Nghe hội thoại “参加朋友的婚礼”
  2. Nghe hội thoại “你怎么样呢?”
  3. Nghe hội thoại “给老公买礼物”
  4. Nghe hội thoại “明天是情人节”
  5. Nghe hội thoại “生日礼物”
  6. Nghe hội thoại “去朋友家做客”
    6. Kiến thức mở rộng 125
  7. Ngữ pháp mở rộng
    ① Kết cấu “要……就要……” và “要……了”
    ② Kết cấu “一边……一边……”
  8. Bài tập mở rộng
  9. Luyện nghe mở rộng
    ① Nghe hội thoại “这件还可以”
    ② Nghe hội thoại “他去哪儿了”
    ③ Nghe hội thoại “你怎么办?”
    ④ Nghe hội thoại “我怕他累坏了”
    ⑤ Nghe hội thoại “他要留学了”
    ⑥ Nghe hội thoại “生活很有意思”
    ⑦ Nghe hội thoại “老老师”
  10. Học qua phim

第十三课 + 第十四课
体育运动
134
Bài 13 + Bài 14
Thể thao
134

1. 词汇 (Từ mới) 135
2. 语法 (Ngữ pháp) 136

  1. Động từ ly hợp
  2. Các mẫu câu hay
    3. 对话 (Hội thoại) 141
    你最喜欢什么体育运动?
    Bạn thích môn thể thao nào nhất?
    4. 练习 (Bài tập) 146
    5. Luyện nghe 148
  3. Nghe hội thoại “我常常打网球”
  4. Bài nghe nhắc lại và phiên dịch
  5. Bài nghe câu phán đoán đúng sai
    6. Kiến thức mở rộng 151
  6. Ngữ pháp mở rộng
    ① Kết cấu “就……”
    ② Kết cấu “……也/都 不/没……”
  7. Bài tập mở rộng
  8. Luyện nghe mở rộng
    ① Nghe hội thoại “他们在打太极拳”
    ② Bài nghe nhắc lại
    ③ Nghe hội thoại “中国人打乒乓球”
    ④ Nghe hội thoại “我们队赢了吗”
  9. Học qua phim