


Ngữ pháp Tiếng Trung
Bảng viết tắt thuật ngữ ngữ pháp
| Ky hiệu viết tắt | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
| 形 | 形容词 | Tính từ |
| 副 | 副词 | Phó từ |
| 连 | 连词 | Liên từ |
| 量 | 量词 | Lượng từ |
| 名 | 名词 | Danh từ |
| 名词词组 | Cụm danh từ | |
| 数 | 数词 | Số từ |
| 宾 | 英语 | Tân ngữ |
| 专名 | 专有名词 | Danh từ riêng |
| 前缀 | 前缀 | Tiền tố |
| 介 | 介词 | Giới từ |
| 代 | 代词 | Đại từ |
| 助 | 助词 | Trợ từ |
| 数量词 | 数量词 | Số lượng từ |
| 主语 | 主语 | Chủ ngữ |
| 后缀 | 后缀 | Hậu tố |
| 动 | 动词 | Động từ |
| 动词词组 | 动词词组 | Cụm động từ |
Mục lục
- 第一课 我家在农村 (Trang 1)
- Chức năng: 描述某个地方的环境
- Điểm ngôn ngữ:
- (1) 表示存在的“有”字句和“是”字句
- (2) 动词重叠
- 第二课 一充值就能打电话 (Trang 15)
- Chức năng: 询问和回答某物的用法
- Điểm ngôn ngữ: 能愿动词小结
- 第三课 这药每天吃几次? (Trang 29)
- Chức năng: 说明健康状况
- Điểm ngôn ngữ:
- (1) 动量短语
- (2) 动词短语或小句修饰名词
- 第四课 我想请你参加生日聚会 (Trang 41)
- Chức năng: 邀请和接受邀请
- Điểm ngôn ngữ:
- (1) 兼语句
- (2) “是不是”疑问句
- 第五课 现在, 我有很多中国朋友了 (Trang 53)
- Chức năng: 描述某人、某种变化
- Điểm ngôn ngữ:
- (1) “了”表示变化
- (2) “要……了”表示动作即将发生
Mục lục
- 第六课 她汉语说得怎么样? (Trang 65)
- Chức năng: 描述、评价某人
- Điểm ngôn ngữ:
- (1) 情态补语
- (2) 形容词的重叠
- 第七课 公交车过来了, 我们上车吧 (Trang 77)
- Chức năng: 介绍公共交通工具的使用方法
- Điểm ngôn ngữ: 趋向动词
- 第八课 我教你汉语, 你教我英语 (Trang 87)
- Chức năng: 我特定的⒈人寻求帮助
- Điểm ngôn ngữ:
- (1) 双宾语句
- (2) 形容词限定语修饰名词
- 第九课 这里的夏天比我家老家热 (Trang 99)
- Chức năng: 比较人和事物
- Điểm ngôn ngữ: 比较句
- 第十课 足球比赛很精彩 (Trang 111)
- Chức năng: 围绕大型活动进行交谈
- Điểm ngôn ngữ: 复习 1—9 课的重要语言点
- 生词表 (Trang 121)
- 录音文本 (Trang 125)
Bài 1
第一课
我家在农村
Nhà tôi ở nông thôn
本课目标 Mục tiêu bài học
- Chức năng: 描述某个地方的环境
- Điểm ngôn ngữ: Từ ngữ trọng điểm
- (1) 表示存在的“有”字句和“是”字句
Cấu trúc câu “có” và câu “là” biểu thị sự tồn tại - (2) 动词重叠
Động từ lặp lại
- (1) 表示存在的“有”字句和“是”字句
一、热身 Khởi động
回 答 问 题: Trả lời câu hỏi:
(1) 你家在城市还是农村?
Nhà bạn ở thành phố hay nông thôn?
(2) 你家附近有 什么?
Gần nhà bạn có những gì?
(3) 你喜欢城市还是农村?
Bạn thích thành phố hay nông thôn?
二、词语 Từ mới
| Số | Pinyin | Tiếng Trung | English | Tiếng Việt |
| 1. | běifāng | 北方 | northern | miền Bắc |
| běi | 北 | North | Bắc | |
| 2. | nánfāng | 南方 | southern | miền Nam |
| nán | 南 | South | Nam | |
| 3. | lǎojiā | 老家 | hometown | quê nhà |
| 4. | chéngshì | 城市 | city | thành phố |
| 5. | nóngcūn | 农村 | village | nông thôn |
| 6. | huánjìng | 环境 | environment | môi trường |
| 7. | yīdìng | 一定 | definitely, certain | nhất định, chắc chắn |
| 8. | biābiān | 身边 | beside | phía bên |
| biān | 边 | side | phía, bên | |
| shān | 山 | mountain | núi | |
| 10. | dōngbiān | 东边 | east side | phía đông |
| 11. | xībiān | 西边 | west side | phía tây |
| 12. | tiányě | 田野 | fields | đồng ruộng |
| 13. | xīnxiān | 新鲜 | fresh | không khí tươi mới |
| 14. | lí | 离 | away from | cách |
| 15. | jiāotōng | 交通 | transport | giao thông |
| 16. | fāngbiàn | 方便 | convenient | tiện lợi, thuận tiện |
| 17. | xiǎoxué | 小学 | primary school | tiểu học |
| 18. | rènào | 热闹 | lively | nhộn nhịp |
| 19. | shāngdiàn | 商店 | shop | cửa hàng |
| 20. | xīn | 新 | new | mới |
| 21. | shēnghuó | 生活 | life | cuộc sống; sinh sống |
| 22. | zhàn | 站 | station | trạm, bến, ga |
选用以上词语填空. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Wǒ jiā fùjìn yǒu dìtiě ______, jiāotōng hěn fāngbiàn.
- (1) 我家附近有地铁 ( ), 交通很方便。
( )
Zhèli kōngqì ______. - 这里空气 ( )。
( )
Tā jiā měitiān yǒu hěn duō péngyǒu lái, fēicháng ______. - 他家每天有很多朋友来, 非常 ( )。
( )
Qǐngwèn, zhèr ______ shìzhōngxīn yuǎn bù yuǎn? - 请问, 这儿 ( ) 市中心远不远?
( )
Ngữ pháp Tiếng Trung
Bảng viết tắt thuật ngữ ngữ pháp
| Ký hiệu viết tắt | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
| 形 | 形容词 | Tính từ |
| 副 | 副词 | Phó từ |
| 连 | 连词 | Liên từ |
| 量 | 量词 | Lượng từ |
| 名 | 名词 | Danh từ |
| 名词词组 | Cụm danh từ | |
| 数 | 数词 | Số từ |
| 宾 | 英语 | Tân ngữ |
| 专名 | 专有名词 | Danh từ riêng |
| 前缀 | 前缀 | Tiền tố |
| 介 | 介词 | Giới từ |
| 代 | 代词 | Đại từ |
| 助 | 助词 | Trợ từ |
| 数量词 | 数量词 | Số lượng từ |
| 主语 | 主语 | Chủ ngữ |
| 后缀 | 后缀 | Hậu tố |
| 动 | 动词 | Động từ |
| 动词词组 | 动词词组 | Cụm động từ |
Mục lục
- 第一课 我家在农村 (Trang 1)
- Chức năng: 描述某个地方的环境
- Điểm ngôn ngữ:
- (1) 表示存在的“有”字句和“是”字句
- (2) 动词重叠
- 第二课 一充值就能打电话 (Trang 15)
- Chức năng: 询问和回答某物的用法
- Điểm ngôn ngữ: 能愿动词小结
- 第三课 这药每天吃几次? (Trang 29)
- Chức năng: 说明健康状况
- Điểm ngôn ngữ:
- (1) 动量短语
- (2) 动词短语或小句修饰名词
- 第四课 我想请你参加生日聚会 (Trang 41)
- Chức năng: 邀请和接受邀请
- Điểm ngôn ngữ:
- (1) 兼语句
- (2) “是不是”疑问句
- 第五课 现在, 我有很多中国朋友了 (Trang 53)
- Chức năng: 描述某人、某种变化
- Điểm ngôn ngữ:
- (1) “了”表示变化
- (2) “要……了”表示动作即将发生
- 第六课 她汉语说得怎么样? (Trang 65)
- Chức năng: 描述、评价某人
- Điểm ngôn ngữ:
- (1) 情态补语
- (2) 形容词的重叠
- 第七课 公交车过来了, 我们上车吧 (Trang 77)
- Chức năng: 介绍公共交通工具的使用方法
- Điểm ngôn ngữ: 趋向动词
- 第八课 我教你汉语, 你教我英语 (Trang 87)
- Chức năng: 我特定的⒉人寻求帮助
- Điểm ngôn ngữ:
- (1) 双宾语句
- (2) 形容词限定语修饰名词
- 第九课 这里的夏天比我家老家热 (Trang 99)
- Chức năng: 比较人和事物
- Điểm ngôn ngữ: 比较句
- 第十课 足球比赛很精彩 (Trang 111)
- Chức năng: 围绕大型活动进行交谈
- Điểm ngôn ngữ: 复习 1—9 课的重要语言点
- 生词表 (Trang 121)
- 录音文本 (Trang 125)
语言点 (Ngôn ngữ điểm)
描述存在的“有”句和“是”句
Cấu trúc câu “có” và câu “là” biểu thị sự tồn tại
- Cấu trúc:
- 处 + “有” + 某人或某事物
- 处 + “人” + 某人或某事物
- 处 + “没有” + 某人或某事物
- 处 + “不是” + 某人或某事物
(1) 这里的“某处”是指包含“左边、右边、前边、后边、旁边、对面”等方位的名词的词组, 如“我家旁边”“学校对面”。
“某处” ØD là những cụm từ chỉ phương hướng như: 左边 (bên trái), 右边 (bên phải), 前边 (phía trước), 后边 (phía sau), 附近 (gần), 旁边 (bên cạnh), 对面 (đối diện) v.v… Ví dụ như “我家旁边”“学校对面”(bên cạnh nhà tôi, đối diện trường học).
(2) “有”句中存在的. 人或事. 物通常是. 不定的。“是”字句中存在的. 人或事. 物. 可以是确定的.
Người hoặc vật tồn tại trong câu chữ “有”thường không xác định. Người hoặc vật tồn tại trong câu chữ “是”có thể xác định, cũng có thể không xác định.
Ví dụ:
- 某处 + “有” + 某人或某事物
- 某处 + “是” + 某人或某事物
Ví dụ:
- Wǒ jiā pángbiān yǒu yī gè yínháng.
- 我家旁边有一个银行。
- Wǒ jiā pángbiān shì yī gè yínháng.
2. 我家旁边是一个银行。
注意: Lưu ý:
(1)
- Xuéxiào fùjìn zǒulǐ gè fándiàn.
- 学校附近左边一个饭店。(×)
- Tā qiánbiān bù yǒu rén.
2. 他前边有人。(×) - Nǐ de pángbiān shì shéi?
3. 你的旁边是谁?(√)
(2)
- Wǒ kànkan.
- 这是什么? 我看看。
- Zhè kǒufēi hěn hǎo, qǐng dàjiā cháng yī cháng.
2. 这咖啡很好, 请大家尝一尝。
动词重叠 动词 lặp lại
Động từ lặp lại biểu thị thời lượng rất ngắn, như “动词 + 一下”, động từ lặp lại còn có nguyên và khí phách. Đơn âm tiết động từ, giữa. có thể. thêm “——”。
Động từ lặp lại diễn tả sự thu động tác xảy ra trong thời gian ngắn, số lượng ít. Giống như “V + —— + V”, động từ lặp lại thường có ngữ khí nhẹ nhàng. Động từ từ âm tiết lặp lại có thể thêm “——” ở giữa.
Ví dụ: Ví dụ:
- Zhè shì shénme? Wǒ kànkan.
- 这是什么? 我看看。
- Zhè kǒufēi hěn hǎo, qǐng dàjiā cháng yī cháng.
2. 这咖啡很好, 请大家尝一尝。


