Tải FREE sách Hán ngữ MSUTONG Sơ cấp 4 PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách Hán ngữ MSUTONG Sơ cấp 4 PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách Hán ngữ MSUTONG Sơ cấp 4 PDF có tiếng Việt là một trong những Sách tiếng Trung đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách Hán ngữ MSUTONG Sơ cấp 4 PDF có tiếng Việt đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải sách PDF” ở phía bên dưới là đã có thể tải được cuốn sách bản PDF có tiếng Việt về máy của hoàn toàn FREE rồi.

Bảng từ vựng:

  1. 有的 yǒu de có…, (phía sau thường có of, từ với danh từ) / Có người/cái (nơi có)
  2. 比如 bǐrú ví dụ
  3. 开始 kāishǐ bắt đầu, sự khởi đầu
  4. 请假 qǐng jià xin nghỉ
  5. 结婚 jié hūn kết hôn, cưới
  6. 热情 rèqíng nhiệt tình
  7. 开车 kāi chē lái xe (ô tô)
  8. 辆 liàng xe
  9. 带 dài mang
  10. 高速公路 gāosù gōnglù đường cao tốc
  11. 堵 dǔ tắc, kẹt
  12. 一会儿 yíhuir một lúc, một lát
  13. 免费 miǎnfèi miễn phí
  14. 飞机 fēijī máy bay
  15. 宿舍 sùshè kí túc xá

专名 Danh từ riêng

  1. 國庆节 Guóqìng Jié Lễ Quốc khánh
  2. 中秋节 Zhōngqiū Jié Tết Trung Thu

Chọn từ mới thích hợp điền vào chỗ trống.

Ní shénme shíhou xué Hànyǔ de?
(1) 你什么时候 ( ) ?
( ) 汉语的。


(2) Zhèli chē tài duō le, měi tiān dōu ( ) chē, chē kěi dé fēicháng màn.
( ) xe, xe chạy rất chậm.
(3) Sūn sui de háizi kéyi ( ) zuò dì tiě, dāngrán bù yòng mǎi piāo.
( ) ngồi tàu điện, đương nhiên không cần mua vé.
(4) Zhèli de péngyou duì wǒ fēicháng ( ).
( ) rất


三、语言点 Ngữ pháp/Điểm ngôn ngữ

时量补语 Bổ ngữ thời lượng

时量补语表示行为、状态、持续时间的词或短语充当,表示动作、状态等持续时间的长短。
Bổ ngữ thời lượng là những từ hoặc cụm từ biểu thị thời gian diễn ra hành động hay thời gian tồn tại của trạng thái làm bổ ngữ, biểu thị khoảng thời gian hành động hoặc trạng thái đó. Ví dụ:

  • 多年/几/个/小时
    • 凡天/年/个小时
    • 两年三个月两个星期十天两天四个小时三分钟半
    • 半小时

常见的句型如下:
Cấu trúc thường thấy của câu như sau:

主语 + 动词 + 持续时间
Chủ ngữ + Động từ + Thời lượng chỉ thời gian

Wǒmen měi tiān gōngzuò ba (tiểu x)iǎo xi le.
Chúng tôi mỗi ngày làm việc tám tiếng đồng hồ.

Tā láile bān ge duō xiǎoshi le.
Anh ấy đã đến hơn mười tiếng đồng hồ.

主语 + 动词 + 1 + 宾语 + 1 + 持续时间

主语 + 动词 + (的)+ 持续时间
Chủ ngữ + Động từ + (của)+ Thời lượng chỉ thời gian

Tā xuéxiě liǎng ge xiǎoshi de Yīngyǔ.
Anh ấy học tiếng Anh hai tiếng đồng hồ.

Tā tí guō liù bēn gè xiǎoshí,
Anh ấy chơi bóng bàn một tiếng đồng hồ.

Wǒ dōlé yī gè xiǎoshi de diànhuà.
Tôi đã gọi điện thoại một tiếng đồng hồ.

Tā měi tiān shàng sì gè xiǎoshi de kè.
Cô ấy mỗi ngày lên lớp bốn tiết.


要 汉意,第三种句型中,如果宾语是代词或人时,时量补语一般在代词或人的后面。
Lưu ý, trong kiểu câu thứ ba, nếu tân ngữ là đại từ hoặc người, bổ ngữ thời lượng thường ở phía sau đại từ hoặc từ chỉ người đó.

例如: Ví dụ:
Wǒmen dǒngle tō bān tiān. (×)
Chúng tôi đợi tám ngày. (×)
Wǒmen dǒngle tō bān tiān. (√)
Chúng tôi đợi tám ngày. (√)


状语标记’地’ Dấu hiệu nhận biết trạng ngữ “địa”

有些状语修饰动词时带“地”。
Một số trạng ngữ khi bổ nghĩa cho động từ thì mang theo “地” .

例如: Ví dụ:
Tā rèqíng de qǐng wǒ hé chá.
Anh ấy nhiệt tình mời tôi uống trà.

Ní yīnggāi hǎohǎo de xiūxi xiūxi.
Bạn nên nghỉ ngơi cho tốt.


◎ 活动 动手 ◎ Hoạt động thực hành

看图选择合适的词语完成句子。两人一组,看图回答。
Nhìn tranh chọn từ/cụm từ phù hợp hoàn thành câu. Hai người một nhóm, nhìn tranh trả lời.
Hai người một nhóm, lựa chọn từ ngữ thích hợp trong bài, mô phỏng về ví dụ, hỏi đáp theo hình.

例: Ví dụ:
[Hình đồng hồ chỉ 8:00-10:00]
Tā xuéxīle duō cháng shíjiān de Yīngyǔ?
A: Anh ấy đã học tiếng Anh trong bao lâu?

Tā xuéxīle liǎng ge xiǎoshi de Yīngyǔ.
B: Anh ấy đã học tiếng Anh trong hai tiếng đồng hồ.

xuě fēijī
học lái xe

zuò fēijī
ngồi máy bay

A. 坐飞机
B. 生病
C. 坐车
D. 下雨
E. 上网
F. 放假
G. 开车
H. 拉二胡
I. 教汉语
J. 打电话

听第二单元录音,回答问题。听录音,朗读课文,写句子。

(1) 课文

  1. 田芳:国庆节放几天假?
    Tim: Guóqìng jié fàng jǐ tiān jià?
  2. 田芳:你的好朋友星期结婚?
    Tim: Nǐ de hǎo péngyou xīngqī jié hūn?
  3. 田芳:他们下个星期上几天课?
    Tim: Tāmen xià ge xīngqī shàng jǐ tiān kè?
  4. 田芳:国庆节放假干什么?
    Tim: Guóqìng jié fàngjià gàn shénme?

分角色朗读课文。Phần đọc bài khóa.

海伦:Tiānzhōng, kuài dào 10 yuè 1 hào le, nǐ zhídào Guóqìng Jié fàng
田伦:快到 10 月 1 号了, 你知道国庆节放
海伦:多长时间的假吗?
田伦:国庆节放七天假, 休息一下。
海伦:中国的节日都放长假吗?
田伦:不, 有的节日只放一天假, 比如中秋节。
海伦:听说国庆节是从星期四开始放假, 我们下个
田伦:星期只上三天课。
海伦:国庆节放假干什么?
田伦:对, 我已经请了三天的假, 下个星期就不上
海伦:课了, 回日本去。
田伦:课了, 回日本去。
海伦:你出国去看看你的爱人和孩子吗?
田伦:不是。下个星期我的好朋友结婚, 我这个
海伦:星期六回去。海伦, 你国庆节干什么?
田伦:星期六回去。海伦, 你国庆节干什么?
海伦:我我想在家舒舒服服地睡几天, 太累了。
田伦:是不是想睡一个星期觉?

五、课文(二) Bài khóa 2

听录音, 回答问题。Nghe và trả lời câu hỏi.

  1. 海伦:回来的时侯, 小明开得快不快?
    Hàilún: Huílái de shíhou, Xiǎomíng kāi dé kuài bù kuài?
  2. 海伦:为什么国庆节公路很堵?
    Hàilún: Wèishénme Guóqìng Jié gōnglù hěn dǔ?
  3. 海伦:海伦为什么去旅行?
    Hàilún: Wèishénme méi qù lǚxíng?
  4. 田伦:海伦觉得旅行对学习有帮助吗?
    Tiánlún: Hàilún juéde lǚxíng duì xuéxí yǒu bāngzhù ma?

分角色朗读课文。Phân vai đọc bài khóa.

海伦:放了四天假了。欧文, 你去哪儿玩儿了?
Hàilún: Fàngle sì tiān jià le. Ōuwén, nǐ qù nǎr wánr le?
欧文:小明很热情, 他开了轿车, 载着我们去旅行。
Ōuwén: Xiǎomíng hěn rèqíng, tā kāile lián chē, dài wǒmen qù lǚxíng.
海伦:公路很堵吗?
Hàilún: Gōnglù hěn dǔ ba?
欧文:去的时候只堵一会儿, 回来的时候堵了
Ōuwén: Qù de shíhou zhǐ dǔ yīhuir, huílái de shíhou dǔle wǔ gè
海伦:小时左右。
Hàilún: xiǎoshí zuǒyòu.
欧文:小时左右。
Ōuwén: xiǎoshí zuǒyòu.
海伦:国庆节高速公路免费, 当然堵了。
Hàilún: Guóqìng Jié gāosù gōnglù miǎnfèi, dāngrán dǔ le.