


使用说明
一、 第一、二课(听力、说项)
“HSK 标准教程1(练习册)”与《HSK 标准教程1》配套使用,目的是与HSK考试接轨,主要训练学子的听力和口语能力,熟练语言和汉字的练习。
第一课、第二课的设置目的在于复现和巩固前两课介绍的声母、韵母以及发音的搭配,使学子在大量练习中进一步感到知汉语的语音,熟悉声、韵、调的组合方式,模仿和听辨是重点和难点。第二课练习册中也设计了一些涉及常用外来词的练习,这部分图片可以帮助学子快速把发音和意义结合起来,并能够扩大词汇量。
课后练习可进行词汇、汉字练习。
二、第三课到第15课(听说能力、阅读、汉字、词汇)
- 听力、阅读。
两部分从题型到格式都与HSK(一级)考试完全一致。这样能保证了学子对本课所学内容练习的数量和质量,又可以训练学子在平日学习中接触到其题型,参加考试时不再需要额外的、时间和考题。每课听力和阅读部分的考查内容包括课前和前几课的语言点和生词,教师可以以的形式布置给学子。完成练习后,学子可通过同络的答案校对自己的练习。 - 语言。
语言部分多以听辨的形式出现,以发音练习为主,练习重点是语音的听辨、跟读和模仿。这部分教学时间可灵活掌握,可长可短。 - 汉字。
这部分主要展示汉字的写法,目的是让学子可以独立写和练习。
三、双学。
这部分主要展示汉字的写法,只要求学子辨认所学汉字中的包含,并能够相同词汇的汉字归类。
怎样使用本书
依照党和国家政策,本书紧密配合《HSK 标准教程1》教材,并与HSK考试的最新教学大纲紧密结合。通过认真学习本书,各位学子将能够更深入地掌握 HSK 考试的要求。
I. 听力与口语
本书的第1、2课内容,如先的几课一样,跟考生一起进行有针对性的练习,能够帮助考生熟悉考查的重点和考查的常考项,让考生在较短时间内能更顺利地掌握考试的重点内容。本书的第1、2课也为考生们打好扎实的语音基础,为考生们提供大量和准确的语音基础,并从发音、声母、韵母、声调等基础内容着手,同时也能根据考生的情况,有效地进行听力和口语的训练。
II. 阅读、汉字、词汇
本书的第3-15课则以词汇、阅读、发音、汉字为主,内容紧密配合课本,考生们可以根据自己的学习情况,进行有针对性的练习。
1. 听力与阅读
每篇听力或阅读,都会提供与HSK一级考试完全一致的题型,难度完全符合HSK一级考试的要求。所有练习题的题型均与HSK一级考试的题型一致,考生们可利用这部分内容进行考前模拟练习。
2. 听力练习
听力练习,全部按考查的听力内容进行,考生可以通过听力练习,掌握并熟练地掌握考试要求。
3. 汉字
本书的汉字部分,将学习更详细的汉字,并帮助考生们对汉字进行学习。特别是汉字的学习,使考生们可以更快地掌握更多的汉字,并能更快速地辨认和书写更多的汉字。
目录
- 你好! …………………………………………………………………. 7
Chào anh! - 谢谢你! …………………………………………………………….. 11
Cảm ơn anh! - 你叫什么名字? …………………………………………………… 15
Cô tên gì? - 她是我的汉语老师。………………………………………………. 23
Cô ấy là cô giáo dạy tôi tiếng Trung Quốc. - 她女儿今年二十岁。………………………………………………. 31
Con gái của cô ấy năm nay 20 tuổi. - 我会说汉语。………………………………………………………… 39
Tôi biết nói tiếng Trung Quốc. - 今天几号? …………………………………………………………… 47
Hôm nay là ngày mấy? - 我想喝茶。………………………………………………………….. 55
Tôi muốn uống trà. - 你儿子在哪里工作? ……………………………………………… 63
Con trai anh làm việc ở đâu? - 我能坐这儿吗? ……………………………………………………. 71
Tôi có thể ngồi ở đây được không? - 现在几点? …………………………………………………………… 79
Bây giờ giở là mấy giờ? - 明天天气怎么样? …………………………………………………. 87
Ngày mai thời tiết thế nào? - 他在学中国菜呢。………………………………………………….. 96
Anh ấy đang học món ăn Trung Quốc. - 她买了点少衣服。………………………………………………… 105
Cô ấy đã mua rất nhiều quần áo. - 我是坐飞机来的。…………………………………………………. 113
Tôi đáp máy bay đến đây.
附录: HSK(一级)模拟试卷………………………………………… 121
Phụ lục: Đề thi mô phỏng HSK cấp độ 1
HSK(一级)介绍………………………………………………………… 131
Giới thiệu về đề thi HSK cấp độ 1
1
你好!
Chào anh!
一、朗读下列单音节词语
Đọc to các từ có một âm tiết dưới đây. (01-1)
| má | mǎ | bà | bò | tiào | tiǎo | xué |
| tiào | tiǎo | xué | ||||
| má | mǎ | bà | bò | huò | huò | |
| qiě | qiě | huó | huò | māo |
二、朗读下列双音节词语
Đọc to các từ có hai âm tiết dưới đây. (01-2)
| xià yǔ | xiàwù | tièbiè | dì yī | yēxū |
| pǎo bāo | huídá | tião wǔ | yī qǐ | kuàilè |
| qī tè | bìndódò | fīwù | jìhùi | lìkǎi |
| fūxí | dìtū | dì tiě | àihào | jiēdào |
三、读一读,猜一猜:给下列图片选择相应的词语
Choose the corresponding word for each of the following pictures. *)
(Image: Pie, Ballerina, Coffee cup, Guitar, Drink)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
A. kǎfēi B. kèlè C. bǎilài D. pāi E. jīfū
四、听录音,写出听到的声母并朗读 (01-3)
Nghe bài ghi âm, viết các thanh mẫu nghe được và đọc to các âm tiết.
- ___ ǎi
- ___ òn
- ___ uòi
- ___ ão
- ___ òn
- ___ uò
- ___ ǎo
- ___ ío
- ___ uè
- ___ iò
- ___ ào
- ___ ào
- ___ ði
- ___ ǎi
- ___ è
- ___ ào
- ___ òi
- ___ ài
- ___ ào
- ___ ài
五、听录音,写出听到的韵母并朗读 (01-4)
Nghe bài ghi âm, viết các vần mẫu nghe được và đọc to các âm tiết.
- h ___
- h ___
- h ___
- m ___
- f ___
- f ___
- n ___
- w ___
- b ___
- j ___
- f ___
- d ___
- g ___
- g ___
- p ___
- h ___
- y ___
- h ___
- g ___
- l ___
六、听录音,写出听到的声调并朗读 (01-5)
Nghe bài ghi âm, viết các thanh điệu nghe được và đọc to các âm tiết.
- bu
- hao
- ke
- qi
- mei
- you
- ma
- jie
- ge
- ge
- di
- nù
- tiao
- mai
- hui
- hua
- na
- guo
- jiao
- er
七、看图片,选择正确的对话
Chọn mẫu đối thoại phù hợp với mỗi hình.
(1)
[Image of two people talking, possibly greeting]
( )
A: 你好!
Nǐ hǎo!
B: 你好!
Nǐ hǎo!
(2)
[Image of an elderly person with a caregiver]
( )
A: 您好!
Nín hǎo!
B: 你好!
Nǐ hǎo!
(3)
[Image of two men shaking hands]
( )
A: 您好!
Nín hǎo!
B: 你们好!
Nǐmen hǎo!
(4)
[Image of a family sitting together]
( )
A: 对不起!
Duìbuqǐ!
B: 没关系!
Méi guānxi!
八、汉字
Chữ Hán
- 描写每组汉字中相应的笔画
Đô lại các nét tương ứng trong mỗi nhóm chữ Hán.héng (一) : [Image of five horizontal strokes]
(1) — :
一、朗读下列单音节词语 (02-1)
Đọc to các từ chỉ có một âm tiết dưới đây.
| zhí | zhí | zhì | zàn | zàn | zàn | zàn |
| chuǎng | chuǎng | chuǎng | xuǎn | xuǎn | xuǎn | xuǎn |
| xiǎng | xiǎng | xiǎng | yíng | yīng | yīng | yīng |
| shěn | shěn | shěn | rǎng | rǎng | rǎng | rǎng |
二、朗读下列双音节词语 (02-2)
Đọc to các từ có hai âm tiết dưới đây.
| rènzhēn | rúguǒ | xiāng | zhàopiàn |
| qiēdiàn | yíqiàn | yíhōu | yànliǎo |
| zhǎoji | huòchè | zījī | yūnjìng |
| tóngxué | tóngshī | tóngyī | túrán |
| yīsi | zhāngfù | tòufa | shíqīng |
三、读一读,猜一猜:给下列图片选择相应的词语
Choose the corresponding word for each of the following pictures.
(Image: Hamburger, Two glasses of champagne, Microphone, Blocks, Sofa)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
A. ā qǐōkělì B. sháfǎ C. xiāngbīn D. mǎikēfēng E. Hānbāo
四、听录音,写出听到的声母并朗读 (02-3)
Nghe bài ghi âm, viết các thanh mẫu nghe được và đọc to các âm tiết.
- én
- én
- àn
- àn
- ōu
- uò
- ǎo
- òn
- ì
- ān
- ǒu
- ōu
- á
- áng
- ùi
- ōu
- òng
- ài
- à
- à
四、听录音,写出听到的声母并朗读 (02-3)
Nghe bài ghi âm, viết các thanh mẫu nghe được và đọc to các âm tiết.
- én
- én
- àn
- àn
- ōu
- uò
- ǎo
- òn
- ì
- ān
- ǒu
- ōu
- á
- áng
- ùi
- ōu
- òng
- ài
- à
- à
五、听录音,写出听到的韵母并朗读 (02-4)
Nghe bài ghi âm, viết các vần mẫu nghe được và đọc to các âm tiết.
- m ___
- sh ___
- x ___
- y ___
- n ___
- k ___
- x ___
- ch ___
- g ___
- y ___
- f ___
- l ___
- y ___
- h ___
- sh ___
- sh ___
- ch ___
- ch ___
- x ___
- j ___
六、听录音,写出听到的声调并朗读 (02-5)
Nghe bài ghi âm, viết các thanh điệu nghe được và đọc to các âm tiết.
- zhong
- mian
- fan
- cai
- neng
- zhan
- chang
- shou
- shui
- qing
- sheng
- huang
- hong
- lan
- re
- rou
- cha
- xiang
- cao
- suan
七、看图片,选择正确的对话
Chọn mẫu đối thoại phù hợp với mỗi hình.
(1)
[Image of two people talking, possibly greeting]
Xìexie nǐ!
A: 谢谢你!
Bù kèqì!
B: 不客气!
(2)
[Image of an elderly person with a caregiver]
Zàijiàn!
A: 再见!
Zàijiàn!
B: 再见!
八、汉字
Chữ Hán
一、听力 Phần nghe
第一部分 Phần 1
第 1-4 题: 听词或短语,判断对错
Câu hỏi 1-4: Nghe các từ/cụm từ và cho biết những hình sau có mô tả đúng thông tin bạn nghe được hay không.
例如:
Ví dụ:
(Hình ảnh)
hěn gāoxìng (很 高兴)
rất vui ✓
(Hình ảnh)
kàn diànyǐng (看 电影)
xem phim x
第三部分 Phần 3
第 9-12 题: 听句子,回答问题
Câu hỏi 9-12: Nghe mỗi tả tình huống và trả lời câu hỏi.
例如: Xiàwù wǒ qù shǒngdiàn, wǒ xiǎng mǎi yīxiē shuǐguǒ.
Ví dụ: Buổi chiều tôi đến cửa hàng, tôi muốn mua một ít trái cây.
Tā xiàwù qù nǎlǐ?
问: 她下午去哪里?
Câu hỏi: Cô ấy đã đi đâu buổi chiều?
shǒngdiàn (商店 (cửa hàng)) ✓
yīfūyuàn (医院 (bệnh viện))
xuéxiào (学校 (trường học))
9.
A. 李月 (Lǐ Yuè)
B. 刘月 (Liú Yuè)
C. 王月 (Wáng Yuè)
10.
A. 是 (shì)
B. 不是 (bú shì)
C. 不知道 (bù zhīdào) (không biết)
11.
A. 美国人 (Měiguó rén)
B. 中国人 (Zhōngguó rén)
C. 日本人 (Rìběn rén) (người Nhật Bản)
12.
A. 中国人 (Zhōngguó rén)
B. 日本人 (Rìběn rén)
C. 美国人 (Měiguó rén)
二、阅读 Phần đọc
第一部分 Phần 1
第 13-17 题: 看图片,判断图片内容是否与提示词一致
Câu hỏi 13-17: Xem hình và cho biết hình có phù hợp với từ ngữ cho sẵn không.
例如:
Ví dụ:
(Hình ảnh Laptop)
diànshì (电视)
tivi x
(Hình ảnh Máy bay)
fēijī (飞机)
máy bay ✓
13.
(Hình ảnh người Trung Quốc)
Zhōngguó rén (中国人)
13
14.
(Hình ảnh giáo viên và học sinh)
lǎoshī (老师)
thầy giáo
17
15.
(Hình ảnh hai người đàn ông bắt tay)
nǐ hǎo (你好)
chào bạn
15
16.
(Hình ảnh học sinh với ba lô)
zàijiàn (再见)
tạm biệt
14
17.
(Hình ảnh dòng chữ “This is Our Family”)
xuéshēng (学生)
học sinh
14
第二部分 Phần 2
第 18-22 题: 看问题,选择正确的回答
Câu hỏi 18-22: Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.
例如: Nǐ hē shuǐ ma?
Ví dụ: Anh có uống nước không?
(checkbox) F
Bú shì, wǒ shì Zhōngguó rén. A. 不是, 我是中国人.
(Không phải, tôi là người Trung Quốc.)
- Nǐ jiào shénme míngzi? (你叫什么名字?)
Wǒ bù shì xuéshēng, wǒ shì lǎoshī. B. 我不是学生, 我是老师.
(Tôi không phải học sinh, tôi là giáo viên.) - Nín shì lǎoshī ma? (您是老师吗?)
Nǐ hǎo, wǒ jiào Lǐ Yuè. C. 你好, 我叫李月.
(Chào bạn, tôi là Lý Nguyệt.) - Nǐ hǎo, wǒ jiào Lǐ Yuè. (你好, 我叫李月.)
Shi, wǒ shì lǎoshī. D. 是, 我是老师.
(Vâng, tôi là giáo viên.) - Nǐ shì Měiguó rén ma? (你是美国人吗?)
Wǒ jiào Lǐ Xīn. E. 我叫李昕.
(Tôi tên Lý Hân.) - Nǐ shì xuéshēng ma? (你是学生吗?)
Hǎo de, xièxie! F. 好的, 谢谢!
(Được rồi, cảm ơn!)


