Tải FREE sách Thuật Ngữ Tiếng Trung YHCT PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách Thuật Ngữ Tiếng Trung YHCT PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách Thuật Ngữ Tiếng Trung YHCT PDF có tiếng Việt là một trong những Sách tiếng Trung đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách Thuật Ngữ Tiếng Trung YHCT PDF có tiếng Việt đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải sách PDF” ở phía bên dưới là đã có thể tải được cuốn sách bản PDF có tiếng Việt về máy của hoàn toàn FREE rồi.

BS.CKII. Trường Tấn Hưng – 0986.534.381 – truongtanhung1960@gmail.com
THUẬT NGỮ TIẾNG TRUNG TRONG YHCT VẦN A

Chữ Trung QuốcPinyinÂm Hán ViệtGiải thích
阿里ā shi xuéA thị huyệtĐiểm đau, được chọn làm huyệt để châm cứu, không có vị trí cố định như vị trí huyệt của kinh lạc(cùng gọi là huyệt “Thiên ứng” hoặc “Bát đỉnh”).
哑科yā kèÁ khoaKhoa nhi, vì trẻ con chưa biết nói chưa kể được bệnh nên gọi như vậy(là cảm).
哑风yā fēngÁ phongMột thứ bệnh ăn uống như thường, mắt tiếng không nói được.
哑胎yā tàiÁ thaiChứng bệnh khi có thai không nói được.
哑核yā héHạch hạchHạch hạch, hạch to có thể nguy hiểm.
哑血yā xiěAc huyếtHuyết xấu.
恶气è qìAc khíKhí thải trong trường trót đất, có hại đến sự sống của sinh vật.
恶露è lùAc lộSản dịch, huyết hội theo âm đạo bài xuất ra ngoài sau khi đẻ.
恶露不下bù xiàbất hạSản dịch không xuống
恶露不绝e é lùAc lộSản dịch ra nhiều
恶疮è chuāngAc sangMụn nhọt độc lở loét, mủ mầm địa.
恶色è sèAc sắcSắc mặt biểu lộ sự rợ sợ không hào không tươi, mất hết sinh khí, báo hiệu bệnh nặng hoặc chết.
恶阻è zǔAc trởLợm giọng nôn mửa, ngại ăn. Ăn vào thì nôn, xuất hiện trong khí có thai khoảng 2 tháng.
恶性肿瘤è xìng zhǒng liúAc tính thũng lưuU ác tính

BS.CKII. Trường Tấn Hưng – 0986.534.381 – truongtanhung1960@gmail.com

Chữ Trung QuốcPinyinÂm Hán ViệtGiải thích
Thiếu tác tính
恶性贫血è xìng pín xiěAc tính bần huyếtThiếu máu ác tính
幻觉huàn juéHoàn giácAo giác
ne niÁc nghịchNấc, nứt cụt.
ài fùAi hùỘ mùi hàng.
暖气ài qìAi khíỘ hơi.
缢死yī sīAi tửChết do thắt cổ.
暗经àn jīngÁm kinhPhụ nữ suốt đời không hành kinh mà bộ máy sinh dục và thai nghén vẫn bình thường.
暗疗àn liáoÁm liệuĐình mọc ở dưới nách, cứng rắn tim đen vừa ngừa vừa đau, thường phát sốt rết chân tay co giật, phiền nóng và đau ran đến nức người.
安胎ān tāiAn thaiPhép chữa làm cho thai khỏi động, dễ phòng sảy thai.
安神ān shénAn thầnPhép chữa làm cho tâm thần được yên tĩnh hết rối loạn có 2 cách là “trọng trấn an thần” và “dưỡng tâm an thần”.
安中ān zhòngAn trungDùng cho hoạt động sinh lý của ty vi được yên hoà không bị rối loạn.
àn qiǎoAn kiều(Côn đọc là ān cược) Phép chữa bằng xoa bóp để làm cho gân xương được thư giãn, huyết mạch được lưu thông.
按脉àn màiAn mạchBắt mạch.
按摩科àn mó kēAn ma khoaKhoa dạy bẩm nắn xoa bóp.

BS.CKII. Trường Tấn Hưng – 0986.534.381 – truongtanhung1960@gmail.com
Thuật ngữ xoa bóp xoa bóp

Chữ Trung QuốcPinyinÂm Hán ViệtGiải thích
按法àn fǎAn phápThư thuật ấn trong môn xoa bóp.
按理àn lǐAn quýKinh nguyệt 3 tháng mới có một lần(cũng gọi là kinh cư).
按, 腎àn, shènẤn, củngĐè, củng
yìng qǐAnh khíTuyển giáp trang sung to, vì có hình dạng và tính chất bệnh khác nhau nên đã chia thành 5 loại “Nhục anh”, “cánh anh”, “Huyết anh”, “khí anh”, “Thạch anh”.
ying liùAo lưuNhọt mọc ở chính giữa xương sống, chỗ gần 3 huyệt Đại chủy. Đau đạo. Thần tru
ào nàoAo nàoTrong lồng phiền não.
yǎ tángÁp đườngThuốc loại hán tà chất đại tiện nước lợn nhồn, lẫn phấn xanh giống phẩn vit.
压痛点yǎ tòng diǎnÁp thông điểmChỗ ấn vào đau(điểm ấn đau).
yìn ānÂm an1 tác phạm nội tiếng của Hán Thượng Lân ôn
阴排yà tòng diǎnÂm bàiChứng mất tiếng, không nói được, thường xảy ra sau khi sốt cao, kinh giật, do thần kinh bị suy hao.
阴斑yìn bànÂm ban(1) Phạt bản thuốc hư hàn, biểu hiện chủ yếu là điếm ban xuất hiện lở mờ ở vùng ngực bụng, sắc hồng nhạt. (2). Xuất huyết dưới da mạn tính, sắc tồi săm.
阴阳yìn bù zúÂm bất túcHiện tượng bệnh lý như âm hư
阴阳yìn bùÂm bấtdương cang, âm thịnh cách
阴病yìn bingÂm bệnh(1) Bệnh ở 3 kinh âm. (2) Bệnh thuốc chứng hư chứng hàn.
阴博阳yìn bó yángÂm bác dương biệtMạch tượng ở người có thai mạch Xích bộ dập mạnh và thoi

BS.CKII. Trường Tấn Hưng – 0986.534.381 – truongtanhung1960@gmail.com

Chữ Trung QuốcPinyinÂm Hán ViệtGiải thích
Hơn mạch thốn bộ.
yìn bīÂm bềChứng tràng năm trong phạm vi bế chứng.
阴阳yìn píngÂm bìnhKhi âm và khí dường như được sự cân bằng tương đối, điều hòa lẫn nhau, là điều kiện cơ bản của hoạt động sống, sách xưa nói: “Âm bình, dương bình thì tinh thần không rối loạn”.
yìn bùÂm bộBộ phận sinh dục của nam nữ.
阴部yìn bùÂm bộThần kinh sinh dục
yìn gänÂm canPhơi khô nơi chỗ rợp mặt không có ánh mặt trời.
yìn zhèngÂm chứngTất cả chứng bệnh trên lâm sàng tổng hợp thành 2 loại, chứng âm và chứng dương, những chứng thuộc về âm, hàn, hư, đều là âm chứng.
yìn yèÂm dịchNói chung về các thứ thể dịch dinh dưỡng.
yìn wěiÂm duyMột trong 8 mạch kỹ kinh, bắt đầu ở trên mắt cá ở trong đó ở phía trong chân, lên bụng, lên ngực, lên họng đến phía sau sáu gáy, có công dụng giăng giữ các kinh tâm.
陰維脈yīn wéi màiÂm duy mạchMạch Âm duy
阴阳yìn yángÂm dương(1). Một thứ triết học thời cổ đại, xuất xứ từ kinh Dịch, giải thích về quy luật vận động biên hoả chung của vũ trụ, của trái đất và của muôn vật. Lão tử đã khái quát như sau: “

**BS.CKII. Trường Tấn Hưng – 0986.534.381 – truongtanhung1960@gmail.com** **THUẬT NGỮ TIẾNG TRUNG TRONG YHCT VẦN A** | Chữ Trung Quốc | Pinyin | Âm Hán Việt | Giải thích | |—|—|—|—| | 阴阳毒 | yīn yáng dú | Âm dương độc | Chứng bệnh cảm nhiễm dịch độc ăn sâu trong họng rồi tiến sâu vào huyết quản. | | 阴阳互根 | yīn yáng hù gēn | Hỗ căn | 2 phía âm dương đều lấy sự tồn tại của bên kia mà tồn tại. | | 阴阳两虚 | yīn yáng liǎng xū | Lưỡng hư | Trang thái âm dương đều hư. | | 阴阳两虚 | yīn yáng liǎng xū | Lưỡng hư | Trang thái âm dương đều hư. | | 阴阳两虚 | yīn yáng liǎng xū | Lưỡng hư | Trang thái âm dương đều hư. | | 阴阳两虚 | yīn yáng liǎng xū | Lưỡng hư | Trang thái âm dương đều hư. | | 阴阳决 | yīn yáng jué | Ly quyết | Sự tan vỡ của quan hệ âm dương. | | 阴阳消长 | yīn yáng xiāo zhǎng | Tiêu trưởng | Đó là sự biến hoá của cái này. | | 阴痒 | yīn yǎng | Âm dưỡng | Một thứ bệnh phù khoa, ngừa âm hộ hoặc ngừa âm đạo, nàng hơn thì thường có thụy dịch rỉ ra, đau ngứa khó chịu, vì ngừa giải làm cho âm đạo lở loét là bệnh nặng, thì gọi là “âm thực”. | | 阴道 | yīn dào | Âm đạo | Đường ống trong cửa mình. | | 阴道炎 | yīn dào yán | Âm đạo viêm | Viêm âm đạo. | | 阴头 | yīn tóu | Âm đầu | Đầu dương vật, cũng gọi là “quy đầu”. | — **BS.CKII. Trường Tấn Hưng – 0986.534.381 – truongtanhung1960@gmail.com** | Chữ Trung Quốc | Pinyin | Âm Hán Việt | Giải thích | |—|—|—|—| | 阴 | yīn dú | Âm dinh | Khí độc hàn lạnh xâm nhập vào da thịt gần xương, làm cho khí huyết không lưu hành được, ngừng trệ ở kinh lạc đau nhức khó chịu, lúc mới phát không đỏ, không sưng, không nóng, dần dần rồi sưng đỏ, hư hạt không khỏi, nước thối chảy ra dầm dãi, là bệnh không chữa được. | | 阴毒 | yìn dú | Âm độc | Chứng bệnh cảm nhiễm dịch độc ăn sâu trong họng rồi tiến sâu vào huyết quản. | | 阴 | yìn tui | Âm dồi | Từ cung lồi ra không thu vào được, nguyên nhân là do khí huyết đều hư. | | 阴 | yìn qiě | Âm giả | Ở âm hộ lồi ra như cái năm, xung quanh sưng đau, người bệnh phát sốt, tiêu tiên đi luôn mà phải rặn nhiều (cũng gọi là “âm khuan”). | | 阴 | yìn xiān | Âm giản | Bệnh động kinh thuộc âm, có đặc trưng là trước khi phát thì người lạnh, mạch trầm tế. Chứng viêm âm hộ thường ra nhiều mủ hôi. | | 阴 | yìn jīng | Âm hành | Dương vật | | 阴 | yìn huǒ | Âm hoả | Hoả ở thận | | 阴 | yìn huáng | Âm hoảng | Chứng đàng đàn thuộc âm do máu vàng tôi như xông khói, khác với chứng dương hoàng sắc vàng tươi, như máu nghé, máu quả quýt chín. | | 阴 | yìn hù | Âm hộ | Cửa mình. | | 阴 | yìn xū | Âm hư | Phần suy kém, trên lâm sàng thường biểu hiện các triệu chứng như: nóng ở lòng bàn tay, bàn chân, phát sốt nhẹ vào lúc chát lưỡi, khô nhợt, đại tiện khô táo, tiêu tiện vàng, mạch tế sác. | | 阴 | yìn xù | Âm hư | Ờ âm hư dường cang, âm thịnh cách dương. | — **BS.CKII. Trường Tấn Hưng – 0986.534.381 – truongtanhung1960@gmail.com** | Chữ Trung Quốc | Pinyin | Âm Hán Việt | Giải thích | |—|—|—|—| | 阴阳 | yìn xū | Âm hư | Chân bặt túc, tấn dịch thiếu | | 阴阳 | yáng fù | dương phù | Kém, làm cho dương khí phù vượt lên trên. | | 阴虚火旺 | yìn xū huǒ wàng | Âm hư hỏa vượng | Âm tình hao tổn, hư hoả cang thịnh. | | 阴虚朝热 | yīn xū cháo rè | Âm hư triều nhiệt | Trạng thái âm dịch trong cơ thể | | 阴结 | yìn xiān | Âm kết | Khi âm cùng với dương ở trong 1 cơ thể thông nhất của âm dương. | | 阴气 | yīn qì | Âm khí | Khi âm cùng với dương ở trong 1 cơ thể thông nhất của âm dương. | | 阴窍 | yīn qiào | Âm khiếu | Lỗ thông đại tiểu tiện. | | 阴 | yìn chòng | Âm kiên | Một bên hoạc hai bên âm kết sự hìnhnhư tổ kén. | | 阴阳 | yīn jié | Âm kiết | Bệnh nặng, khí âm dương mất | | 阴 | yáng tuō | dương thoái | quan hệ hệ trơ lại, âm dương ly quyết. | | 阴 | yìn qiǎo | Âm kiều | 1 mạch trong 8 mạch kinh, đường mạch này bắt đầu ở huyệt | | 阴 | yìn lěng | Âm lành | Lành làm. Khi thuộc tâm, tuyệt âm tâm bào, thái âm ty, thiếu âm tâm, quyết âm can. | | 阴 | yìn mài | Âm mạch | Lông mu. | | 阴 | yīn mén | Âm môn | Cũng là âm hộ. | | 阴 | yīn náng | Âm nang | Bìu dái. | | 阴 | yīn rè | Âm nhiệt | (1). Âm hư sinh phát sốt, phát sốt nhẹ, người suy yếu dân, thuốc mãn tính (2). Sau khi bị bệnh nhiệt cập tính, dân dịch bị tiêu hao mà sinh hiện tượng phát sót. | | 阴 | yìn luǎn | Âm noãn | Hôn dài. |