Tải FREE sách Thực Hành Tiếng Trung Hiệu Quả Sơ Cấp PDF

Tải FREE sách Thực Hành Tiếng Trung Hiệu Quả Sơ Cấp PDF

Tải FREE sách Thực Hành Tiếng Trung Hiệu Quả Sơ Cấp PDF là một trong những Sách tiếng Trung đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách Thực Hành Tiếng Trung Hiệu Quả Sơ Cấp PDF đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải sách PDF” ở phía bên dưới là đã có thể tải được cuốn sách bản PDF có tiếng Việt về máy của hoàn toàn FREE rồi.

(3) 昨天北京的气温零下三度, 上海的气温三度。 (5) 据2020年人口普查的结果, 河内市拥有八百万人口, 胡志明市拥有九百万人口。

3. Dùng những từ ngữ cho sẵn để hoàn thành câu (1) 今年参加HSK考试的人 …………………. (比、一些) (2)现在的胡志明市 …………………. (比、得多) (3)他口试的成绩 …………………. (考、比、笔试) (4)今年到越南旅游的中国游客 …………………. (比、一倍) (5)这个学期每课的生词 …………………. (比、多了) (6)法语系的 Môn học sinh …………………. (没有、多) (7)日本足球队 …………………. (踢、没有) (8)玛丽说汉语 …………………. (没有、那么) (9)他的身高 …………………. (有、这么) (10)麦克的汉语水平 …………………. (有、那么) 4. Dịch các cụm từ sau sang tiếng Việt (1) 人口最多的城市 …………………. (2) 比过去变得更漂亮 …………………. (3) 增加了不少新建 ………………….

(2) Dân số của thành phố này còn đông hơn dân số ở Thành phố Hồ Chí Minh. (3) Giới trẻ chúng tôi không yêu thích Kinh kịch như các bạn người nước ngoài vậy đâu. (4) Hôm nay tôi dậy sớm hơn mọi khi. (5) Tôi thấy ca từ của dân ca viết hay hơn ca từ nhạc thịnh hành bây giờ. (6) Rất nhiều sinh viên cho rằng ngữ pháp tiếng Trung không phức tạp như ngữ pháp tiếng Anh. (7) Mùa hè năm nay gia đình chúng tôi đi du lịch bằng máy bay, không đi bằng xe lửa nữa, vì đi xe lửa không thoải mái bằng đi máy bay. (8) Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô, bạn bè, trình độ tiếng Trung của anh ấy đã khá hơn trước đây nhiều.

8. Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu và trả lời câu hỏi 我跟玛丽是同学,也是同班同学。我们都学习汉语,她学得 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Làm thế nào để nói tiếng Trung tốt? **Hình 5:** Bài 1 我比你更喜欢音乐 PHẦN 1: TRỌNG TÂM 1. So sánh hơn với “比” (1) Mẫu câu cơ bản: Chỉ ra so sánh A hơn B ở điểm nào. Cách dùng: **A 比 B + tính từ/cụm động từ** * Trong đó, A, B là hai đối tượng cần so sánh. Ví dụ: 我比你大。(Tôi lớn hơn bạn.) 看电影比看书有意思。(Xem phim thú vị hơn đọc sách.) (2) Mẫu câu mở rộng: Chỉ ra A hơn B nhiều/ ít/ cụ thể bao nhiêu. Cách dùng: **A 比 + tính từ/cụm động từ + Nhiều (得多/多了)/ ít (一些/一点儿)/ cụ thể (số + lượng)** Ví dụ: 我比你大两岁。(Tôi lớn hơn bạn 2 tuổi.) 这方面, 他比我有经验多了。(Ở mặt này, anh ta có kinh nghiệm hơn tôi nhiều.) (3) Mẫu câu nhấn mạnh: Dùng để nhấn mạnh A hơn B nhiều. Cách dùng: **A 比 + 还 + tính từ/cụm động từ** Ví dụ: 他比我还高。(Anh ta còn cao hơn tôi.) 我比他更爱旅行。(Tôi còn thích đi du lịch hơn anh ta.) **Hình 6:** (4) Mẫu câu so sánh có động từ: Dùng để so sánh hai hành động Cách dùng: **A + động từ + 得 + B 比 + tính từ** Hoặc: **A + B + động từ +** Ví dụ: 他跑得比我快。/ 他比我跑得快。(Anh ấy chạy nhanh hơn tôi.) (5) Mẫu câu so sánh có động từ kèm tân ngữ: Dùng để so sánh hai hành động cụ thể. Cách dùng: **A + tân ngữ + động từ + 得 + B比 + tính từ** Hoặc: **A động từ + tân ngữ + động từ +得 + B 比 + tính từ** Ví dụ: 他说汉语说得比我流利。/ 他汉语说得比我流利。(Anh ấy nói tiếng Hoa lưu loát hơn tôi.) (6) Mẫu câu nghi vấn: Dùng để hỏi A có hơn B không? Cách dùng: **A (động từ +得) B 比 + tính từ + 吗?** Ví dụ: 她唱得比玛丽好吗? (Cô ấy hát hay hơn Mary không?) * Cách trả lời: a) Khẳng định: **A (động từ +得) B 比 + tính từ** b) Phủ định: **A (động từ +得) 不比 B + tính từ** Ví dụ: 她唱得比玛丽好。/ 她唱得不比玛丽好。(Cô ấy hát hay hơn Mary. / Cô ấy hát không hay hơn Mary.) **2. So sánh hơn với “没有”** (1) Mẫu câu cơ bản: Chỉ so sánh A kém hơn B hay không bằng B ở điểm nào. Cách dùng: **A 没有 B + tính từ** * Trong đó, A, B là hai đối tượng cần so sánh. Ví dụ: 我没有你高。(Tôi không cao bằng bạn.) 昨天没有今天这么热。(Hôm qua không nóng bằng hôm nay.) **Hình 7:** (2) Mẫu câu mở rộng: Dùng để nhấn mạnh A kém hơn B hay không thể bằng B được đâu. Cách dùng: **A 没有 B + 这么/那么 + tính từ** Ví dụ: 我没有你这么聪明。(Tôi không thông minh bằng bạn đâu.) 昨天没有今天这么热。(Hôm qua không nóng như hôm nay vậy đâu.) (3) Mẫu câu so sánh hai hành động: So sánh hành động A kém hơn hành động B hay không bằng B ở điểm nào. Cách dùng: **A 没有 B + 这么/那么 + tính từ** Hoặc: **A 没有 B + động từ + 得 + (这么/那么) tính từ** Ví dụ: 我说得没有你那么流利。(Tôi nói không lưu loát bằng bạn đâu.) (4) Mẫu câu so sánh có động từ kèm tân ngữ: Dùng để so sánh hai hành động cụ thể. Cách dùng: **A + tân ngữ + động từ + 得 + 没有 B + (这么/那么) tính từ** Hoặc: **A động từ + tân ngữ + động từ +得 + 没有 B + (这么/那么) tính từ** **Hình 8:** Bài 2 我们那儿的冬天跟北京一样冷 PHẦN 1: TRỌNG TÂM 1. So sánh hơn với “一样” (1) Mẫu câu cơ bản: Chỉ nói lên A bằng B hay A cùng như B, A giống B. Cách dùng: **A 跟/像 B + 一样** * Trong đó, A, B là hai đối tượng cần so sánh. Ví dụ: 他像他爸爸一样。(Anh ấy giống ba anh ấy như đúc.) (2) Mẫu câu mở rộng: Cách dùng: **A 跟/像 B + 一样 + tính từ/ cụm động từ** Ví dụ: 昨天跟今天一样热。(Hôm qua cũng nóng như hôm nay.) 我跟你一样喜欢去旅行。(Tôi cũng thích đi du lịch giống bạn.) (3) Mẫu câu so sánh hai hành động như nhau Cách dùng: **A + động từ + 得 +跟/像 B + 一样 + tính từ** Ví dụ: 她说得跟中国人一样流利。(Cô ấy nói lưu loát như người Trung Quốc vậy.) (4) Mẫu câu so sánh hai hành động cụ thể có tân ngữ Cách dùng: **A + tân ngữ + động từ + 得 + 跟/像 B + 一样 + tính từ** Hoặc: **A + tân ngữ + động từ +得 +跟/像 B + 一样 + tính từ**

(5) Mẫu câu biểu thị B có một vật giống như / y chang của A. Cách dùng: **A 有 + số lượng + 跟/像 + B + 一样 + 的 + vật** Ví dụ: 我有一件跟你一样的衣服。(Tôi có chiếc áo giống y chang như bạn.) (6) Mẫu câu nghi vấn Cách dùng: **A 跟/像 B + 一样 + (tính từ/ cụm động từ) + 吗?** Ví dụ: 你的专业跟我的专业一样吗? * Cách trả lời: a) Thể khẳng định: **A 跟/像 B + 一样 + (tính từ/ cụm động từ)** Ví dụ: 我的专业跟你的专业一样。 b) Thể phủ định: **A 跟/像 B + 不一样 + (tính từ/ cụm động từ)** Ví dụ: 我的专业跟你的专业不一样。 2. Câu phức “不但……而且……” Biểu thị không những có tính chất, đặc điểm này, còn có tính chất, đặc điểm kia nữa, ý ở về sau “而且” phải mạnh hơn so với về đầu. Cách dùng: a) Nếu có cùng một chủ ngữ: Chủ ngữ + 不但 + cụm động từ/ tính từ, **而且** + cụm động từ/ tính từ. ( ) 而且 ( ) **Hình 2:** PHẦN 3: THỰC HÀNH CÁC KỸ NĂNG 1. Sắp xếp câu (1) 不一样/ 价钱/ 的/ 那件毛衣/ 跟/ 这件毛衣 (2) 但不/ 我们那儿的/ 冷/ 冬天/ 刮/ 常/ 而且/ 还/大风 (3) 有/ 我们住的地方/ 时差/ 这儿/ 的/ 三个小时/ 跟 2. Dùng những từ cho sẵn lại câu (1) 他跑得________。(像……一样, 运动员) (2) 这个孩子虽然只有八岁, 但是很懂事, 说话、做事________。(像……一样, 大人) (3) 西方的风俗习惯________。 (跟……不一样) (4) 麦克的汉语________。 (说、跟……一样) (5) 我们国家的气候________。 (跟……不一样) 3. Dịch các cụm từ sau sang tiếng Việt (1) 跟我们那儿有一个小时的时差 (2) 对京剧产生兴趣 **Hình 3:** (3) 跟这儿不一样_______ (4) 没有你考得好 (5) 一切困难_______ 4. Dịch những câu sau sang tiếng Việt (1) 昨天我买了一件跟你一样的大衣。 (2) 北京的冬天不但冷而且还常常刮大风。 (3) 这两件羽绒服的价钱是一样的, 但是这件羽绒服的颜色没有那件好看。 (4) 我喜欢中国的一切。 (5) 我想研究老北京的建筑。

5. Dịch các cụm từ sau sang tiếng Trung (1) Trước khi cải cách mở cửa __________ (2) Say mê với lịch sử của thành phố này __________ (3) Hơn 1 giờ khuya __________ (4) Mưa cả đêm __________ (5) Kết quả học tập __________ 6. Dịch những câu sau sang tiếng Trung (1) Tôi chỉ hứng thú với những gì của Trung Quốc sau khi cải cách mở cửa, chứ không phải thích tất cả. (2) Mùa hè ở chỗ chúng tôi không những hay mưa, mà còn mưa rát to nữa kìa. (3) Kỳ này môn Nói của mình giống như bạn vậy đó, chỉ được 80 điểm. (4) Sau khi xem xong tập ảnh giới thiệu về văn hóa Trung Quốc, tôi bỗng nhiên này sinh thích môn lịch sử. (5) Chỗ tôi ở không có bốn mùa, một năm chỉ có hai mùa, mùa nắng và mùa mưa.

7. Điền vào chỗ trống rồi đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi 我刚来北京留学, 对这儿的一切都很不习惯, 尤其是这儿 的气候. 跟你说说吧, 虽然我们那儿跟北京 ( ), 一年有 四季, 但我们那儿现在是夏天, 北京已经是冬天了. 可是我 那儿的夏天也 ( ) 北京那么热, 北京夏天的气温很高, 听说夏天天还是很冷, 35 – 40度. 冬天也 ( ) 我们那儿冷得多, ( ) 冷, 而且还常常刮风、下雪, 到冬天, 我就感觉, 所以我不喜欢北京的冬天, 我更喜欢北京的春天. 春天的天 气很好, 不 ( ) 不 ( ), 很暖和。