Tải FREE sách YCT 2 PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách YCT 2 PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách YCT 2 PDF có tiếng Việt là một trong những Sách tiếng Trung đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách YCT 2 PDF có tiếng Việt đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải sách PDF” ở phía bên dưới là đã có thể tải được cuốn sách bản PDF có tiếng Việt về máy của hoàn toàn FREE rồi.

Mục lục

Nóng người Khởi động
Bài 1 我可以坐这儿吗? Mình có thể ngồi ở đây được không? 7
Bài 2 你早上几点起床? Buổi sáng cậu thức dậy lúc mấy giờ? 9
Bài 3 你的笔呢? Bút của chị đâu? 14
Bài 4 书包里有两本书。Trong cặp có hai quyển sách. 19
Bài 5 你会不会做饭? Chị có biết nấu ăn không? 24
Bài 6 包子多少钱一个? Một cái bánh bao có giá bao nhiêu? 29
Bài 7 今天比昨天热。Hôm nay nóng hơn hôm qua. 34
Bài 8 马丁比我大三岁。Martin lớn hơn con ba tuổi. 39
Bài 9 你今天做什么了? Hôm nay con đã làm gì? 44
Bài 10 你怎么了? Con bị sao thế? 49
Bài 11 我来北京一年了。Mình đã đến Bắc Kinh một năm rồi. 54
Bài 12 复习 ôn tập 59
课文和小编故事翻译 Bản dịch các bài đọc và mẫu chuyện chuyển 64
听力文本 Phần ghi âm các bài nghe 70
测试答案 Đáp án bài thi mẫu 74
YCT 奖状 Bằng khen YCT 77
6


热身
Khởi động

  1. Cùng làm quen với nhau nhé.
    • 你叫什么? (Bạn tên gì?)
    • 你多大? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
    • 你那国人? (Bạn là người nước nào?)
    • 你喜欢吃什么? (Bạn thích ăn gì?)
    [Bảng điền thông tin]
    1
    2[Hình ảnh: Lớp học]
    Em hãy nên chuyên bằng tiếng Trung Quốc với ý nhất hai bạn học. Hãy bắt đầu bằng việc và dùng những câu hỏi đã cho để làm quen với các bạn ấy. Sau đó giới thiệu các bạn ấy với cả lớp.
  2. Cùng ôn từ vựng nhé. (00-01)[Hình ảnh: Các món ăn, đồ vật, con vật]
    Nghe đoạn ghi âm và đánh dấu vào hình.
    Hãy tìm những hình không được nhắc đến trong đoạn ghi âm.

Cùng tìm nhé.

[Lưới các ký tự tiếng Trung với phiên âm và nghĩa]
ZOI (Cùng) DE (của) WO (tôi) LAO (già/cũ) SHI (thầy)
HE (và) JIAN (thấy) MEN (chúng tôi) HEN (rất) XIAO (nhỏ)
SHEN (gì) JIN (nay) MING (sáng) NIAO (chim) GE (cái)
XIAN (hiện tại) ME (gì) TIAN (ngày) REN (nhận) ZI (chữ)
BU (không) ZAI (ở) JIA (nhà) DA (lớn) SHI (biết)

Hoạt động theo cặp:
Hãy tìm các từ và cụm từ theo hàng ngang, hàng dọc, đọc hoạc theo chiều dọc, có gắng tìm nhiều từ và cụm từ càng tốt.

  1. Cùng nói nhé.Jintian xinqg ji?
    Hôm nay là ngày gì?Ni bang ba zoi ka ma?
    Bố cục nhà bạn ở đâu?Zhe shi ni de xiǎo māo ma?
    Đây là con mèo nhỏ của bạn?Jintian ji yuè’er ji hào?
    Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?Ni yõu ji ge kôu rén?
    Bạn có mấy người thân?Ni chỉ shénme?
    Bạn ăn gì?Ni yõu ji ge jiějiě?
    Bạn có mấy chị gái?Tā bù zòi.
    Anh ấy không ở đây.Wǒ yõu liǎng ge jiějiě.
    Tôi có hai chị gái.Jintian èr yuè shí hào.
    Hôm nay ngày 10 tháng 2.Bù shì.
    Không phải.Wǒ jiā yõu wũ kôu rén.
    Nhà tôi có năm người.

1
我可以坐这儿吗?
Mình có thể ngồi ở đây được không?

Những câu quan trọng

  • Wǒ kěyǐ zuò zhèr ma?
    我可以坐这儿吗? Mình có thể ngồi ở đây được không?
  • Qǐng bù yào shuōhuà.
    请不要说话。 Xin đừng nói chuyện.

Cùng học nhé. (01-01)

kěyǐ
可以
có thể

zuò

ngồi

qǐng

xin

bú kèqi
不客气
Đừng khách sáo.

bú yào
不要
Đừng

shuōhuà
说话
nói chuyện

duìbùqǐ
对不起
Xin lỗi.

méi guānxi
没关系
Không sao đâu.

Trò chơi lắng nghe và lặp lại.
Giáo viên đọc một từ mới nhiều lần (tùy giáo viên) và mời học sinh lặp lại. Sau đó, học sinh hát lại một lần nữa với giáo viên.


Bài 2
你早上几点起床?
Buổi sáng cậu thức dậy lúc mấy giờ?

Những câu quan trọng

  • Wǒ zǎoshang qī diǎn qǐchuáng.
    我早上七点起床。
    Buổi sáng tớ thức dậy lúc bảy giờ.
  • Jīntiǎn wǎnshang wǒ kěyǐ bú shuìjiào ma?
    今天晚上我可以不睡觉吗?
    Tối nay con có thể không ngủ được không?

Cùng học nhé.
02-01

qǐchuáng
起床
thức dậy

shūijiào
睡觉
ngủ, đi ngủ

zǎoshang
早上
buổi sáng

wǎnshang
晚上
buổi tối

Trò chơi hỏi đáp chuyên.
Một học sinh khác câu hỏi: “Bạn hỏi và đáp về các bạn.” Một học sinh khác trả lời câu hỏi và nói về thời gian biểu của mình. Sau đó, học sinh khác cùng chọn câu hỏi khác nhau để hỏi đáp và chọn câu hỏi hỏi đáp cả lớp.
14


Cùng làm nhé.

Thời gian biểu của tôi

Xingqitian (星期天)Xingyi dao Xingqiwu (星期一到星期五)Xingqiliu (星期六)
[Hình ảnh]
[Hình ảnh]
[Hình ảnh]

Dựa vào thời gian sinh hoạt của mình, em hãy viết thời gian biểu từng hoạt động vào bảng so sánh với bạn em.

Cùng hát nhé.
02-03

Bāba, bāba, kuài kuài qǐchuáng, kuài kuài qǐchuáng.
7 点 啦, 7 点 啦。
Tàiyáng yìng jīng gāo, Tàiyáng yìng jīng gāo.
快 起床, 快 起床!

Kuài kuài shuìjiāo, kuài kuài shuìjiāo.
快 睡觉, 快 睡觉!

Yuèliang yìng jīng hǎo, yuèliang yìng jīng hǎo.
月亮 已经 很高, 月亮 已经 很高。
Kuài shuìjiāo, kuài shuìjiāo!