


2.500 từ vựng Anh Căn bản
A
- a (art) /ei, ə/ một
- an (art) /æn, ən/ một
- ability (n) /ə’bıləti/ khả năng, năng lực
- able (adj) /’eibl/ có năng lực, có thể
- about (adv) (prep) /ə’baut/ khoảng, về
- above (prep) (adv) /ə’bʌv/ ở trên, trên trần
- abroad (adv) /ə’brɔ:d/ ở, ra nước ngoài, ngoài trời
- absence (n) /’æbsəns/ sự vắng mặt
- absent (adj) /’æbsənt/ vắng mặt, nghỉ
- absolutely (adv) /’æbsəlu:tli/ tuyệt đối, hoàn toàn
- academic (adj) /ækə’demık/ (thuộc) học viện, (thuộc) trường đại học, (thuộc) viện hàn lâm
- accept (v) /ək’sept/ chấp nhận, chấp thuận
- acceptable (adj) /ək’septəbl/ có thể chấp nhận, chấp thuận
- access (n) /’ækses/ lối, cửa, đường vào
- accident (n) /’æksidənt/ tai nạn, rủi ro
- accommodation (n) /əkəmdə’∫n/ sự thích nghi, sự làm cho phù hợp, chỗ trọ, chỗ ăn ở, sự hòa giải, sự dàn xếp
- account (n) (v) /ə’kaʊnt/ tài khoản, kế toán; tính toán, tính đến
- accurate (adj) /’ækjərət/ đúng đắn, chính xác, xác đáng
- achieve (v) /ə’t∫i:v/ đạt được, dành được
- acquire (v) /ə’kwaıər/ dành được, đạt được, kiếm được
- across (adv) (prep) /ə’krɔs/ qua, ngang qua
- act (n) (v) /ækt/ hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử
- action (n) /’æk∫n/ hành động, hành vi, tác động
- active (adj) /’æktiv/ tích cực, hoạt động, năng động
- actor (n) /’æktə/ diễn viên nam
- actress (n) /’æktrəs/ diễn viên nữ
- actually (adv) /’æktʃuəli/ thực sự, quả thật
- advertisement (n) /əd’və:tismənt/ quảng cáo
- add (v) /æd/ cộng, thêm vào
- addition (n) /ə’di∫n/ tính cộng, phép cộng
- address (n) (v) /ə’dres/ địa chỉ, đề địa chỉ
- admire (v) /əd’maıər/ khâm phục, thán phục
- admit (v) /əd’mit/ nhận, thừa nhận, thú nhận
- adult (n) (adj) /’ədʌlt/ người lớn, người trưởng thành; trường thành
- advantage (n) /əd’va:ntıdʒ/ sự thuận lợi, lợi ích, lợi thế, hoàn cảnh thuận lợi
- adventure (n) /əd’vent∫ər/ sự phiêu lưu, sự mạo hiểm
- advertising (n) /’ædvətaızıŋ/ sự quảng cáo, nghề quảng cáo
- advise (v) /əd’vaız/ khuyên, khuyên bảo, hỏi ý kiến
- affect (v) /ə’fekt/ làm ảnh hưởng, tác động đến
- afraid (adj) /ə’freıd/ sợ, sợ hãi, hoảng sợ
- after (prep) (conj) (adv) /’a:ftə(r)/ sau, đằng sau, sau khi
- afternoon (n) /’a:ftə’mu:n/ buổi chiều
- again (adv) /ə’gen, o’gein/ lại, nữa, lần nữa
- age (n) /eıdʒ/ tuổi
- agency (n) /’eıdʒənsi/ môi giới, trung gian; chi nhánh; cơ quan; hãng
- agent (n) /’eıdʒənt/ đại lý, tác nhân
- ago (adv) /ə’gəʊ/ trước đây
- agree (v) /ə’gri:/ đồng ý, tán thành
- air (n) /eə(r)/ không khí, bầu không khí, không gian
- aircraft (n) /’eəkrɑ:ft/ máy bay, khí cầu
- airport (n) /’eəpɔ:t/ sân bay, phi trường
- alarm (n) (v) /ə’la:m/ (sự) báo động, (sự) báo nguy
- allow (v) /ə’laʊ/ cho phép, để cho
- almost (adv) /’ɔ:lməʊst/ hầu như, gần như
- alone (adj) (adv) /ə’ləʊn/ cô đơn, một mình
- alphabet (n) /’ælfəbet/ bảng chữ cái, bước đầu, điều cơ bản
- already (adv) /ɔ:l’redi/ đã, rồi, đã… rồi
- also (adv) /’ɔ:lsəʊ/ cũng, cũng vậy, cũng thế
- alternative (n) (adj) /ɔ:l’tə:nətiv/ sự lựa chọn; thay phiên nhau
- although (conj) /ɔ:l’ðəʊ/ mặc dù, dầu cho
- always (adv) /’ɔ:lweız/ luôn luôn
- amazed (adj) /ə’meızd/ kinh ngạc, sững sốt
- ambition (n) /æm’bi∫n/ hoài bão, khát vọng
- among (also amongst) prep. /ə’mʌŋ/ giữa, ở giữa
- amount (n) (v) /ə’maʊnt/ số lượng, số nhiều; lên tới (money)
- amused (adj) /ə’mju:zd/ vui thích
- ancient (adj) /’eın∫ənt/ xưa, cổ
- and (conj) /ænd, ənd/ và
- angry (adj) /’ængri/ giận, tức giận
- animal (n) /’ænıməl/ động vật, thú vật
2.500 từ vựng Anh Căn bản
announce (v) /ə’naʊns/ báo, thông báo
annoy (v) /ə’nɔɪ/ chọc tức, làm bực mình; làm phiền
another (det) (pron) /ə’nʌðə(r)/ khác
answer (n) (v) /’ɑ:nsə(r)/ sự trả lời; trả lời
anxious (adj) /’æŋkʃəs/ lo âu, lo lắng, băn khoăn
anyone (pron) /’eniwʌn/ người nào, bất cứ ai
anything (pron) /’eniθiŋ/ việc gì, vật gì; bất cứ việc gì, bất cứ vật gì
anyway (adv) /’eniweɪ/ thế nào cũng được, dù sao chăng nữa
anywher (adv) /’eniweə(r)/ bất cứ chỗ nào, bất cứ nơi đâu
apartment (n) /ə’pɑ:tmənt/ căn phòng, căn hộ
apologize (v) /ə’pɒlədʒaız/ xin lỗi, tạ lỗi
appearance (n) /ə’pıərən s/ sự xuất hiện, sự trình diện
Apple (n) /’æpl/ quả táo
April (n) /’eıprəl/ tháng Tư
area (n) /’ɛəriə/ diện tích, bề mặt
arise (v) /ə’raız/ xuất hiện, nảy ra, nảy sinh ra
arm (n) (v) /ɑ:m/ cánh tay
around (adv) (prep) /ə’raʊnd/ xung quanh, vòng quanh
arrange (v) /ə’reındʒ/ sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
arrive (v) /ə’raıv/ đến, tới nơi
art (n) /ɑ:t/ nghệ thuật, mỹ thuật
artist (n) /’ɑ:tist/ nghệ sĩ
ask (v) /ɑ:sk/ hỏi
atmosphere (n) /’ætməsfiər/ khí quyển
attack (n) (v) /ə’tæk/ sự tấn công, sự công kích
attempt (n) (v) /ə’tempt/ sự cố gắng; cố gắng, thử
attend (v) /ə’tend/ dự, có mặt
attention (n) /ə’ten∫n/ sự chú ý
attitude (n) /’ætitju:d/ thái độ, quan điểm
attract (v) /ə’trækt/ hút; thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn
attractive (adj) /ə’træktiv/ thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn
August (n) /’ɔ:gəst/ tháng Tám
aunt (n) /ɑ:nt/ cô, dì
author (n) /’ɔ:ðə(r)/ tác giả
autumn (n) /’ɔ:təm/ mùa thu
avoid (v) /ə’vɔid/ tránh, tránh xa
awful (adj) /’ɔ:fl/ dễ sợ, khủng khiếp
Vui học Tiếng Anh
Tại sao lại có câu tiếng Anh: “RAINING CATS AND DOGS”?
“Raining Cats and Dogs” có nghĩa là mưa như trút nước. Có nhiều giả thiết khác nhau về nguồn gốc của câu thành ngữ này.
Giả thiết phổ biến nhất là vào thời Trung Cổ, chó mèo thường trèo lên mái nhà. Khi mưa lớn chúng nhảy từ trên mái nhà xuống để trú mưa và điều đó tạo nên ẩn tượng là chúng như mưa từ trời rơi xuống.
Một cách giải thích khác là khi mưa bão lớn, nhiều chó mèo bị chết đuối và cuốn trôi đi bởi nước lũ và từ đó câu thành ngữ được hình thành.
Cũng có giả thiết cho rằng câu thành ngữ này bắt nguồn từ thần thoại Bắc Âu theo đó Odin là thần bảo, được hộ vệ bởi những con chó tượng trưng cho gió còn thì mèo tượng trưng cho mưa lớn.
Và cũng có thể thành ngữ này có nguồn gốc trong từ “cata doxas” tiếng Latin, có nghĩa là bất ngờ và bất thường. Mưa “cata doxas” có nghĩa là mưa lớn không ngớt. Từ này sau nhiều biến đổi đã trở thành câu ngữ “raining cats and dogs”.
B
back (n) (adj) (adv) (v) /bæk/ lưng, sau, về phía sau, trờ lại
bad (adj) /bæd/ xấu, tồi
bag (n) /bæg/ bao, túi, cặp xách
ball (n) /bɔ:l/ quả bóng
ban (v) /bæn/ cấm, cấm đoán, cấm chỉ; sự cấm đoán
bank (n) /bæŋk/ ngân hàng; bờ (sông…), đê
bar (n) /bɑ:/ quầy bán rượu
basic (adj) /’beisik/ cơ bản, sơ sở
bath (n) /bɑ:θ/ sự tắm
bathroom (n) /’bɑ:θrum/ buồng tắm, nhà vệ sinh
beach (n) /bi:t∫/ bãi biển
bear (v) /beə(r)/ mang, cầm, vác; chịu; sinh
beat (n) (v) /bi:t/ tiếng đập, sự đập; đánh đập, đấm
beautiful (adj) /’bju:tifl/ đẹp
because (conj) /bı’kɔ:z/ bởi vì, vì
become (v) /bı’kʌm/ trở thành, trở nên
bed (n) /bed/ cái giường
bedroom (n) /’bedrum/ phòng ngủ
2.500 từ vựng Anh Căn bản
B (continued)
beef (n) /’bi:f/ thịt bò
beer (n) /bıə(r)/ rượu bia
before (prep) (conj) (adv) /bı’fɔ:(r)/ trước, đằng trước
begin (v) /bı’gın/ bắt đầu, khởi đầu
behaviour (n) /bı’heıvjə(r)/ thái độ
behind (prep) (adv) /bı’haınd/ sau, ở đằng sau
believe (v) /bı’li:v/ tin, tin tưởng
bell (n) /bel/ cái chuông, tiếng chuông
belong (v) /bı’lɒŋ/ thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu
below (prep) /bı’ləʊ/ ở dưới, dưới thấp, phía dưới
belt (n) /belt/ dây lưng, thắt lưng
beside (prep) /bı’saıd/ bên cạnh, so với
bet (v) (n) /bet/ đánh cuộc, cá cược; sự đánh cuộc
between (prep) /bı’twi:n/ giữa, ở giữa
bicycle (n) /’baisıkl/ xe đạp
bill (n) /bil/ hóa đơn
bird (n) /bɜ:d/ con chim
birthday (n) /’bə:θdeı/ ngày sinh, sinh nhật
biscuit (n) /’bıskıt/ bánh quy
black (adj) (n) /blæk/ đen; màu đen
blame (v) (n) /bleɪm/ khiển trách, mắng trách; sự khiển trách, sự mắng trách
blank (adj) (n) /blæŋk/ trống, để trống; sự trống rỗng
blue (adj) (n) /blu:/ xanh, màu xanh
boat (n) /bəʊt/ tàu, thuyền
body (n) /’bɒdi/ thân thể, thân xác
boil (v) /bɔɪl/ sôi, đun sôi, luộc
bomb (n) (v) /bɒm/ quả bom; đánh bom, thả bom
bone (n) /bəʊn/ xương
book (n) (v) /bʊk/ sách; ghi chép, đặt chỗ
boot (n) /bu:t/ giày ống
boring (adj) /’bɔ:rɪŋ/ buồn chán
borrow (v) /’bɒrəʊ/ vay, mượn
boss (n) /bɒs/ ông chủ, thủ trưởng
bottle (n) /’bɒtl/ chai, lọ
bottom (n) (adj) /’bɒtəm/ phần dưới cùng, đáy; cuối, cuối cùng
bowl (n) /bəʊl/ cái bát
box (n) /bɒks/ hộp, thùng
boy (n) /bɔɪ/ con trai, thiếu niên
boyfriend (n) /’bɔɪfrend/ bạn trai
brain (n) /breɪn/ não; đầu óc, trí não, trí tuệ
bread (n) /bred/ bánh mỳ
break (v) (n) /breɪk/ bẻ gãy, dập vỡ; sự gãy, sự vỡ
broken (adj) /’brəʊkən/ bị gãy, bị vỡ
breakfast (n) /’brekfəst/ bữa điểm tâm, bữa sáng
breathe (v) /bri:ð/ hít, thở
brick (n) /brik/ gạch
bridge (n) /brıdʒ/ cái cầu
brief (adj) /bri:f/ ngắn, gọn, vắn tắt
bright (adj) /braɪt/ sáng, sáng chói
bring (v) /brɪŋ/ mang, cầm, xách lại
brother (n) /’brʌðə(r)/ anh, em trai
bubble (n) /’bʌbl/ bong bóng, bọt
build (v) /bıld/ xây dựng
burn (v) /bə:n/ đốt, đốt cháy, thiêu
bus (n) /bʌs/ xe buýt
business (n) /’bıznəs/ việc buôn bán, thương mại, kinh doanh
busy (adj) /’bızı/ bận, bận rộn
but (conj) /bʌt/ nhưng
butter (n) /’bʌtə(r)/ bơ
button (n) /’bʌtn/ cái nút, cái khuy, cúc
buy (v) /baɪ/ mua
by (prep) /baɪ/ bởi, bằng
bye (exclam) /baɪ/ tạm biệt
Vui học Tiếng Anh
Các thành ngữ tiếng Anh thông dụng
Trèo cao ngã đau.
The greater you climb, the greater you fall.
Dục tốc bất đạt.
Haste makes waste.
Cố mới, nới cũ.
Grasp all, lose all.
Còn nước, còn tát.
New one in, old one out.
Thùng rỗng kêu to.
While there’s life, there’s hope.
The empty vessel makes greatest sound.
Càng đông càng vui.
The more, the merrier.
Cò còn hơn không.
Something better than nothing.
Cẩn tắc vô ưu.
Good watch prevents misfortune.
Hữu xạ tự nhiên hương.
Good wine needs no bush.


