Tải FREE sách Thaolejp N1 Cam Nang Ngu Phap N1 PDF có tiếng Việt

Sách Thaolejp N1 Cẩm Nang Ngữ Pháp N1 PDF có tiếng Việt

Sách Thaolejp N1 Cẩm Nang Ngữ Pháp N1 PDF có tiếng Việt là một trong những Sách tiếng Nhật đáng đọc và tham khảo. Hiện Sách Thaolejp N1 Cẩm Nang Ngữ Pháp N1 PDF có tiếng Việt đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải sách PDF” ở phía bên dưới là đã có thể tải được cuốn sách bản PDF có tiếng Việt về máy của hoàn toàn FREE rồi.

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC GỐC
TRỢ TỪ
BÀI TẬP 1.1 (10 câu)
BÀI TẬP 1.2 (10 câu)
BÀI TẬP 1.3 (10 câu)
BÀI TẬP 1.4 (10 câu)
BÀI TẬP 1.5 (10 câu)
BÀI TẬP 1.6 (20 câu)
BÀI TẬP 1.7 (5 câu)
BỊ ĐỘNG, SAI KHIẾN
BÀI TẬP 2.1 (10 câu)
BÀI TẬP 2.2 (10 câu)
BÀI TẬP 2.3 (20 câu)
BÀI TẬP 2.4 (15 câu)
KÍNH NGỮ
TÔN KÍNH NGỮ
KHIẾM NHƯỢNG NGỮ
THỂ LỊCH SỰ (丁寧語)
ĐỒNG TỪ CHỌN NHÂM
BÀI TẬP 3.1 (10 câu)
BÀI TẬP 3.2 (10 câu)
BÀI TẬP 3.3 (10 câu)
BÀI TẬP 3.4 (10 câu)
BÀI TẬP 3.5 (10 câu)
BÀI TẬP 3.6 (10 câu)
BÀI TẬP 3.7 (20 câu)
BÀI TẬP 3.8 (24 câu)
NGỮ PHÁP SƠ CẤP QUAN TRỌNG

  1. ~はまずだ。
  2. ~はずがない
  3. ~はずだった。
  4. ~ではないか。
  5. ~だろう/でしょう
  6. ~だろうか/でしょうか。
  7. 縮写例文 quan tới する
    BÀI TẬP 4.1 (10 câu)
    BÀI TẬP 4.2 (10 câu)
    BÀI TẬP 4.3 (10 câu)
    BÀI TẬP 4.4 (11 câu)

CHƯƠNG 2: KIẾN THỨC N2
BÀI 1

  1. (よ) うが (よ) う が (よ) うと ~ (よ) うと
  2. ~うが (よ) う が (よ) うと
  3. ~であれ/~であろうと
  4. ~であれ/~であろ/であろうとだろうが
  5. (よ) うが〜まいが/(よ) うと〜まいと
  6. ~うとも/<こども
  7. ~修まる/〜まりない
  8. ~の極み
  9. ~限りだ
  10. ~への至り
  11. 〜ばこそ
  12. 〜なくても/〜でもない
  13. 〜ないまでも
  14. 〜とまではいかないが/~とまではいかないとしても
  15. 〜とまで言わないが/~とまで言わないとしても
  16. ~に (な) あたらな (当たらな) い
  17. ~ながらも
  18. 〜ながらに/ながらの
  19. 〜かといえぱ、かといいうと
    BÀI TẬP 1.1 (15 câu)
    BÀI TẬP 1.2 (15 câu)
    BÀI 2
  20. ~てすげえ
  21. ~ないですね/~なく ては~~ず にすむ
  22. ~ずにいられない/〜ないではすまない
  23. ~ずにほおれない/〜ないでは おかない
  24. ~つもりで〜つもり の
  25. ~にかかっている
  26. 〜にかかったら/~にかかっては/~にかかると
  27. 〜いかんで/いかんでは/いかんによってはいかんにかかっている/いかん
  28. 〜いかんにかかわらず/いかんによらず/いかんをとわず
  29. ~とすると/~とする
  30. ~ものとする

Thaolejp_N1_Cẩm Nang Ngữ pháp N1 N1

CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC GỐC
TRỢ TỪ

  1. ~てからに
    • 安全上、必ずコンセントを抜いてからにしてください。
    • Xét về mặt an toàn, hãy thực hiện việc rút chặt ổ cắm.
      -諦めるのは最後まででいっぱい頑張ってもらいたいです。
      -Hãy cố gắng hết sức cho đến cuối cùng để không bỏ cuộc.
  2. ~に+でも
    -先週お願いした資料のことなんだけど、急じゃないから来週にでもお願いし ます。
    -Về tài liệu mà tôi đã nhờ bạn tuần trước, vì không gấp nên mong bạn vui lòng gửi lại vào tuần sau.
  3. 〜の+に
    -砂糖、塩、しょうゆ、みそ、これらは日本食を作るのに欠かせない調味料で す。
    -Đường, muối, giấm, shoyu, miso là những gia vị không thể thiếu để nấu các món ăn kiểu Nhật.
  4. 〜へ+と
    -真っ白だった花が夕方が近づくにつれて第一次ピンクへと変化していく珍しい花があります。
    -Đó là loài hoa quý hiếm, có những bông hoa trắng tinh khôi chuyển sang màu hồng khi hoàng hôn buông xuống.
    -日本の人気バンド「Z」は、ヨーロッパでコンサートを行うなど、活動を世界へと広げている。
    -Ban nhạc nổi tiếng của Nhật Bản “Z” đang mở rộng hoạt động ra thế giới, ví dụ như tổ chức concert tại châu Âu.
  5. 〜への
    -彼氏への気持ちが冷めた。
    -Tình cảm đối với bạn trai đã nguội lạnh.
  6. 〜も+の
    -昨年、何百万人もの人がそのカーニバルを訪れた。
    -Năm ngoái, có đến hàng triệu người đã ghé đến tham dự lễ hội hóa trang đường phố đó.
  7. 〜だけ
    • エアコンを使いたいで使っていたら、電気代が2万円を超えてしまった。
      -Sau khi dùng điều hòa tha phanh thì tiền điện vượt quá 2 man.
  8. 〜だけけに
    -彼の努力をずっと見てきただけに、本当にうれしい。いよいよ論じられるのに、彼は親友として
    -親友として、さらに頑張ってくれ (来週の大会)
    -Việc anh ấy đạt được thành quả hôm nay thực sự rất vui mừng vì đã được chứng kiến nỗ lực của anh ấy trong suốt thời gian qua.
  9. 〜と
    -友人どうしで、もれなく親しまれて引き受けた塾講師の仕事だったが、やってみたら意外におもしろくて、自分に向いていると感じた。
    -Công việc giáo viên dạy thêm là công việc mà tôi đã nhận làm sau khi bị bạn bè nhờ vả và rằng “nhiệt tình” phải làm. Nhưng không ngờ sau khi làm thử tôi thấy nó khá thú vị và cảm thấy nó phù hợp với mình.
  10. 〜の
    -母の作ったハンバーガーが大好きで、よく作ってもらった。
    -Tôi rất thích hamburger mà mẹ làm, và thường được mẹ làm cho.
  11. 〜からですら
    -海の生態系に大きな影響が出ているからである。
    -Để sản sinh ra những ảnh hưởng lớn đối với hệ sinh thái biển.
    -まとめ書きしたように、我慢に我慢を重ねて健康状態に大きな影響が出てるからでは取り返しがつかない。
    -Như lời tôi đã viết ở trên, vì sự ảnh hưởng lớn đến sức khỏe là do tôi đã kiên nhẫn chịu đựng, nên tôi không thể làm gì được nữa.
  12. 〜ては
    -この美術館の絵を全部見ようと思ったら、半日では足りないと思います。
    -Nếu muốn xem hết tất cả các bức tranh trong bảo tàng này, tôi nghĩ nửa ngày không đủ.

Thaolejp_N1_Cẩm Nang Ngữ pháp N1 N1