


Nội dung:
[Tiêu đề chính]
내용 구성표 (Bảng phân bổ nội dung)
[Các cột]
과 (Đơn vị) | 제목 (Tiêu đề) | 말하기 (Hội thoại) | 듣고 말하기 (Nghe và Nói) | 읽고 말하기 (Đọc và Nói) | 단어 · 표현 정리 (Ôn tập Từ vựng · Diễn đạt) | 발음 (Phát âm)
[Các hàng]
1
- 제목: 소개 (Giới thiệu)
- 말하기:
- ~은 지 (시간) 됐다 (Đã được ~ thời gian)
- ~인데 (Là ~ / nhưng)
- 듣고 말하기: p. 24
- 읽고 말하기: p. 27
- 단어 · 표현 정리: p. 31
- 발음: p. 31
2
- 제목: 학교 생활 (Cuộc sống học đường)
- 말하기:
- ~으려면 (Nếu muốn ~)
- ~으면 되다 (Chỉ cần ~ là được)
- 간단한과목 (Môn học đơn giản)
- 듣고 말하기: p. 34
- 읽고 말하기: p. 38
- 단어 · 표현 정리: p. 40
- 발음: p. 40
3
- 제목: 집 (Nhà)
- 말하기:
- ~은/는 편이다 (Có xu hướng)
- ~긴 하다 (Dù là ~ nhưng vẫn)
- 듣고 말하기: p. 52
- 읽고 말하기: p. 56
- 단어 · 표현 정리: p. 58
- 발음: p. 58
4
- 제목: 초대와 방문 (Lời mời và Thăm viếng)
- 말하기:
- ~을 테니까 ① (Bởi vì sẽ ~)
- ~으면서 (Trong khi ~)
- 듣고 말하기: p. 66
- 읽고 말하기: p. 72
- 단어 · 표현 정리: p. 72
- 발음: p. 72
5
- 제목: 외모와 성격 (Ngoại hình và Tính cách)
- 말하기:
- ~다 (Mẫu câu kết thúc)
- ~아/어 보니까 (Sau khi thử ~)
- 듣고 말하기: p. 86
- 읽고 말하기: p. 88
- 단어 · 표현 정리: p. 89
- 발음: p. 89
6
- 제목: 문제 (Vấn đề)
- 말하기:
- ~기 때문에 (Bởi vì)
- ~았/었으면 좋겠다 (Ước gì ~)
- ~던데요 (Tôi nhớ là ~ / nhưng ~)
- 듣고 말하기: p. 106
- 읽고 말하기: p. 108
- 단어 · 표현 정리: p. 110
- 발음: p. 110
7
- 제목: 일 (Công việc)
- 말하기:
- ~다면서요? (Bạn nói là ~ phải không?)
- ~을 텐데 걱정이다 (Lo lắng vì ~)
- 듣고 말하기: p. 118
- 읽고 말하기: p. 120
- 단어 · 표현 정리: p. 122
- 발음: p. 122
8
- 제목: 공공 생활 (Cuộc sống cộng đồng)
- 말하기:
- ~은/는데 ② (Liên từ: nhưng/và)
- ~음 (Hậu tố danh từ hóa)
- 듣고 말하기: p. 136
- 읽고 말하기: p. 140
- 단어 · 표현 정리: p. 140
- 발음: p. 140
[Tiêu đề chính]
듣고 말하기 (Nghe và Nói) | 읽고 말하기 (Đọc và Nói) | 단어 · 표현 정리 (Ôn tập Từ vựng · Diễn đạt) | 발음 (Phát âm)
[Nội dung Đơn vị 1, Bài hội thoại 1]
1과 / 말하기 (Đơn vị 1 / Hội thoại)
- 모르는 사람과 인사하기 (Chào hỏi người lạ)
- 대화 1 (Hội thoại 1)
비행기에서 옆 사람과 이야기하고 싶을 때 어떻게 말을 시작합니까? (Khi muốn nói chuyện với người bên cạnh trên máy bay thì bắt đầu cuộc trò chuyện như thế nào?)
[Hình ảnh cảnh trên máy bay]
- 한스 (Hans): 저…… 한국 분이세요? (Xin lỗi…… Ngài/bạn là người Hàn Quốc phải không?)
- 진수 (Jinsu): 네. (Vâng.)
- 한스 (Hans): 아니요, 독일 여행 다녀오세요? (Không, ngài/bạn đi du lịch Đức về à?)
- 진수 (Jinsu): 네, 배를 돌려 제 고향 이에요. (Vâng, tôi về quê bằng tàu.)
- 한스 (Hans): 야, 네. 그런데 한국어 참 잘하세요. (Ồ, vâng. Nhưng bạn/ngài nói tiếng Hàn giỏi thật.)
- 진수 (Jinsu): 아니에요. 학교에서 배우고 있는데 아직 잘 못해요. (Không đâu. Tôi đang học ở trường nhưng vẫn chưa giỏi lắm.)
- 한스 (Hans): 학교에서 배운 지 얼마 됐어요? (Học ở trường bao lâu rồi?)
- 진수 (Jinsu): 6개월 됐어요. (Được 6 tháng rồi.)
[Luyện tập 1]
다음을 이용해서 대화를 만들어 보세요. (Hãy tạo hội thoại bằng cách sử dụng các nội dung sau.)
- 학교에서 배운다 (Học ở trường)
- 학원에 다닌다 (Đi học thêm)
- 개인 수업을 받다 (Học kèm riêng)
- 책으로 혼자 공부하다 (Tự học một mình với sách)
- 한국어 수업을 듣다 (Học lớp tiếng Hàn)
[Luyện tập 2]
활용해 보세요. (Hãy thử áp dụng.)
- 비행기에서 옆 사람과 이야기하고 싶을 때 (Khi muốn nói chuyện với người bên cạnh trên máy bay)
- 한국어를 공부한 지 얼마나 됐어요? (Học tiếng Hàn được bao lâu rồi?)
- 처음에 어떻게 공부하셨어요? (Lúc đầu bạn/ngài đã học như thế nào?)
[Nội dung Đơn vị 1, Bài hội thoại 2]
1과 / 말하기 (Đơn vị 1 / Hội thoại)
- 새로운 사람 소개하기 (Giới thiệu người mới)
- 대화 2 (Hội thoại 2)
사장님이 신입 사원을 직원들한테 소개할 때 어떻게 말할까요? (Khi giám đốc giới thiệu nhân viên mới với nhân viên thì nói như thế nào?)
[Hình ảnh cảnh giới thiệu trong văn phòng]
- [Nhân vật 1 (Giám đốc)]
- [Nhân vật 2 (Nhân viên cũ)]
- [Nhân vật 3 (Nhân viên mới)]
[Đối thoại]
- 사장님 (Giám đốc): 김윤호 씨, 이분은 신입 사원인데, 독일에서 온 한스 씨입니다. (Anh Kim Yunho, đây là nhân viên mới, anh Hans đến từ Đức.)
- 한스 (Hans): 처음 뵙겠습니다. 한스입니다. (Rất vui được gặp anh/chị. Tôi là Hans.)
- 김윤호 (Kim Yunho): 반갑습니다. 김윤호라고 합니다. (Rất vui được gặp bạn/anh. Tôi là Kim Yunho.)
- 한스 (Hans): 김윤호 씨, 앞으로 한스 씨 좀 많이 도와주십시오. (Anh Kim Yunho, xin hãy giúp đỡ anh Hans nhiều trong thời gian tới.)
- 김윤호 (Kim Yunho): 네, 알겠습니다. 한스 씨, 궁금한 것이 있으면 언제든지 물어보십시오. (Vâng, tôi hiểu rồi. Anh Hans, nếu có bất cứ điều gì thắc mắc, xin cứ hỏi bất cứ lúc nào.)
- 한스 (Hans): 감사합니다. 제가 모르는 것이 많습니다. 잘 부탁드립니다. (Cảm ơn anh/chị. Tôi còn nhiều điều chưa biết. Xin được nhờ vả.)
[Luyện tập 1]
회사에서 새로운 선임 사원을 소개할 때 (Khi giới thiệu một người cấp cao mới tại công ty)
- 모르는 것이 많습니다. 잘 부탁드립니다. (Tôi còn nhiều điều chưa biết. Xin được nhờ vả.)
[Luyện tập 2]
학교에서 새로운 한스 씨를 소개합니다. (Giới thiệu anh Hans mới tại trường học.)
- 한국어를 아직 못 합니다. 많이 도와주세요. (Tôi vẫn chưa nói được tiếng Hàn. Xin hãy giúp đỡ tôi nhiều.)
[Luyện tập 3]
테니스 동아리에서 신입 회원 한스 씨를 소개합니다. (Giới thiệu thành viên mới Hans trong câu lạc bộ tennis.)
- 앞으로 열심히 하겠습니다. (Tôi sẽ cố gắng chăm chỉ trong thời gian tới.)
[Luyện tập 4]
세 사람이 모여서 옆 사람을 다른 사람에게 소개해 주세요. (Hãy tưởng tượng ba người tập trung lại và giới thiệu người bên cạnh cho người khác.)
- 소개할 때는 다음과 같은 내용으로 인사하세요. (Khi giới thiệu, hãy chào hỏi với nội dung như sau.)
- [Nút] 선배 (Tiền bối) | 친구 (Bạn bè) | 동료 (Đồng nghiệp) | 상사 (Cấp trên)
- 경영학을 전공한 김윤호 씨예요. (Anh ấy là Kim Yunho, chuyên ngành Quản trị Kinh doanh.)
[Tiêu đề chính]
내용 구성표 (Bảng phân bổ nội dung)
[Các cột]
과 (Đơn vị) | 제목 (Tiêu đề) | 말하기 (Hội thoại)
* [Phụ cột] 듣고 말하기 (Nghe và Nói)
* [Phụ cột] 말하기 (Hội thoại)
| 읽고 말하기 (Đọc và Nói) | 단어 · 표현 정리 (Ôn tập Từ vựng · Diễn đạt) | 발음 (Phát âm)
[Các hàng]
1
- 제목: 소개 (Giới thiệu)
- 말하기:
- 모르는 사람과 인사하기 (Chào hỏi người lạ)
- 새로 온 사람 소개하기 (Giới thiệu người mới)
- 듣고 말하기: p. 25
- 읽고 말하기: p. 27
- 단어 · 표현 정리: p. 31
- 발음: p. 31
2
- 제목: 학교 생활 (Cuộc sống học đường)
- 말하기:
- 정보를 듣고 대답하기 (Nghe thông tin và trả lời)
- 정보 전달하기 (Truyền đạt thông tin)
- 듣고 말하기: p. 36
- 읽고 말하기: p. 38
- 단어 · 표현 정리: p. 40
- 발음: p. 40
3
- 제목: 집 (Nhà)
- 말하기:
- 집의 특징 설명하기 (Mô tả đặc điểm của ngôi nhà)
- 집의 문제점 설명하기 (Giải thích vấn đề của ngôi nhà)
- 듣고 말하기: p. 54
- 읽고 말하기: p. 56
- 단어 · 표현 정리: p. 58
- 발음: p. 58
4
- 제목: 초대와 방문 (Lời mời và Thăm viếng)
- 말하기:
- 초대하고 일을 부탁하기 (Mời và nhờ vả việc)
- 방문하기 (Thăm viếng)
- 듣고 말하기: p. 68
- 읽고 말하기: p. 72
- 단어 · 표현 정리: p. 72
- 발음: p. 72
5
- 제목: 외모와 성격 (Ngoại hình và Tính cách)
- 말하기:
- ~다 (Mẫu câu kết thúc)
- ~아/어 보니까 (Sau khi thử ~)
- 아~ 너 보니까 (À~ nhìn bạn/anh/chị xem)
- 듣고 말하기: p. 86
- 읽고 말하기: p. 88
- 단어 · 표현 정리: p. 89
- 발음: p. 89
6
- 제목: 문제 (Vấn đề)
- 말하기:
- ~기 때문에 (Bởi vì)
- ~았/었으면 좋겠다 (Ước gì ~)
- ~덕분에 좋겠다 (Thật tốt nhờ có ~)
- 듣고 말하기: p. 106
- 읽고 말하기: p. 108
- 단어 · 표현 정리: p. 110
- 발음: p. 110
7
- 제목: 일 (Công việc)
- 말하기:
- ~다면서요? (Bạn nói là ~ phải không?)
- ~을 텐데 걱정이다 (Lo lắng vì ~)
- 듣고 말하기: p. 118
- 읽고 말하기: p. 120
- 단어 · 표현 정리: p. 122
- 발음: p. 122
8
- 제목: 공공 생활 (Cuộc sống cộng đồng)
- 말하기:
- ~은/는데 ② (Liên từ: nhưng/và)
- ~음 (Hậu tố danh từ hóa)
- 듣고 말하기: p. 136
- 읽고 말하기: p. 140
- 단어 · 표현 정리: p. 140
- 발음: p. 140
[Tiêu đề chính]
1과 / 말하기 (Đơn vị 1 / Hội thoại)
- 인데 (- nhưng)
- 문법 1 (Ngữ pháp 1)
언제 한국에 왔어요? (Khi nào bạn/ngài đến Hàn Quốc?)
[Hình ảnh cảnh hai chàng trai nói chuyện trong công viên]
[Hội thoại]
- A: 언제 한국에 왔어요? (Khi nào bạn/ngài đến Hàn Quốc?)
- B: 학교에 온 지 세 시간 됐어요. (Đã 3 tiếng kể từ khi tôi đến trường.)
[Luyện tập]
연습해 보세요. (Hãy luyện tập.)
- A: 언제 보민 씨한테 전화했어요? (Khi nào bạn/ngài đã gọi cho bạn Bomin?)
- B: 3주 전에 보민 씨한테 전화했어요. (Tôi đã gọi cho bạn Bomin cách đây 3 tuần.)
- A: 언제부터 떡이 왔어요? (Từ khi nào bánh gạo (tteok) được mang đến?)
- B: 3일 전부터 떡이 왔어요. (Bánh gạo đã được mang đến từ 3 ngày trước.)
- A: 언제부터 젠 찌 씨를 알았어요? (Từ khi nào bạn/ngài biết anh Jenji?)
- B: 2년 전부터 젠 찌 씨를 알았어요. (Tôi đã biết anh Jenji từ 2 năm trước.)
[Luyện tập 2]
같이 이야기해 보세요. (Hãy cùng nói chuyện.)
- 질문 (Câu hỏi) | 친구 (Bạn bè)
- 한국어를 배우는 (Học tiếng Hàn) | 9개월 (9 tháng)
- 전자 사전 을 사다 (Mua từ điển điện tử)
- 한국어 수업 을 듣다 (Học lớp tiếng Hàn)
- 지금 통역 에서 쉽다 (Dễ dàng hơn cho việc phiên dịch bây giờ)
[Hộp thoại câu hỏi]
한국어를 배운 지 얼마나 됐어요? (Học tiếng Hàn được bao lâu rồi?)
[Hộp thoại trả lời]
한국어를 배운 지 9개월 됐어요. (Đã 9 tháng kể từ khi tôi học tiếng Hàn.)
[Tiêu đề chính]
1과 / 말하기 (Đơn vị 1 / Hội thoại)
- 모르는 사람과 인사하기 (Chào hỏi người lạ)
- 대화 1 (Hội thoại 1)
비행기에서 옆 사람과 이야기하고 싶을 때 어떻게 말을 시작합니까? (Khi muốn nói chuyện với người bên cạnh trên máy bay thì bắt đầu cuộc trò chuyện như thế nào?)
[Hình ảnh cảnh trên máy bay]
- 한스 (Hans): 저…… 한국 분이세요? (Xin lỗi…… Ngài/bạn là người Hàn Quốc phải không?)
- 진수 (Jinsu): 네. (Vâng.)
- 한스 (Hans): 아니요, 독일 여행 다녀오세요? (Không, ngài/bạn đi du lịch Đức về à?)
- 진수 (Jinsu): 네, 배를 돌려 제 고향 이에요. (Vâng, tôi về quê bằng tàu.)
- 한스 (Hans): 야, 네. 그런데 한국어 참 잘하세요. (Ồ, vâng. Nhưng bạn/ngài nói tiếng Hàn giỏi thật.)
- 진수 (Jinsu): 아니에요. 학교에서 배우고 있는데 아직 잘 못해요. (Không đâu. Tôi đang học ở trường nhưng vẫn chưa giỏi lắm.)
- 한스 (Hans): 학교에서 배운 지 얼마 됐어요? (Học ở trường bao lâu rồi?)
- 진수 (Jinsu): 6개월 됐어요. (Được 6 tháng rồi.)
[Luyện tập 1]
다음을 이용해서 대화를 만들어 보세요. (Hãy tạo hội thoại bằng cách sử dụng các nội dung sau.)
- 학교에서 배운다 (Học ở trường)
- 학원에 다닌다 (Đi học thêm)
- 개인 수업을 받다 (Học kèm riêng)
- 책으로 혼자 공부하다 (Tự học một mình với sách)
- 한국어 수업을 듣다 (Học lớp tiếng Hàn)
[Luyện tập 2]
활용해 보세요. (Hãy thử áp dụng.)
- 비행기에서 옆 사람과 이야기하고 싶을 때 (Khi muốn nói chuyện với người bên cạnh trên máy bay)
- 한국어를 공부한 지 얼마나 됐어요? (Học tiếng Hàn được bao lâu rồi?)
- 처음에 어떻게 공부하셨어요? (Lúc đầu bạn/ngài đã học như thế nào?)
[Tiêu đề chính]
1과 / 말하기 (Đơn vị 1 / Hội thoại)
- 인데 (- nhưng)
- 대화 2 (Hội thoại 2)
새로 온 사람 소개하기 (Giới thiệu người mới)
[Hình ảnh cảnh giới thiệu trong văn phòng]
- [Nhân vật 1 (Giám đốc)]
- [Nhân vật 2 (Nhân viên cũ)]
- [Nhân vật 3 (Nhân viên mới)]
[Đối thoại]
- 사장님 (Giám đốc): 김윤호 씨, 이분은 신입 사원인데, 독일에서 온 한스 씨입니다. (Anh Kim Yunho, đây là nhân viên mới, anh Hans đến từ Đức.)
- 한스 (Hans): 처음 뵙겠습니다. 한스입니다. (Rất vui được gặp anh/chị. Tôi là Hans.)
- 김윤호 (Kim Yunho): 반갑습니다. 김윤호라고 합니다. (Rất vui được gặp bạn/anh. Tôi là Kim Yunho.)
- 한스 (Hans): 김윤호 씨, 앞으로 한스 씨 좀 많이 도와주십시오. (Anh Kim Yunho, xin hãy giúp đỡ anh Hans nhiều trong thời gian tới.)
- 김윤호 (Kim Yunho): 네, 알겠습니다. 한스 씨, 궁금한 것이 있으면 언제든지 물어보십시오. (Vâng, tôi hiểu rồi. Anh Hans, nếu có bất cứ điều gì thắc mắc, xin cứ hỏi bất cứ lúc nào.)
- 한스 (Hans): 감사합니다. 제가 모르는 것이 많습니다. 잘 부탁드립니다. (Cảm ơn anh/chị. Tôi còn nhiều điều chưa biết. Xin được nhờ vả.)
[Luyện tập 1]
회사에서 새로운 선임 사원을 소개할 때 (Khi giới thiệu một người cấp cao mới tại công ty)
- 모르는 것이 많습니다. 잘 부탁드립니다. (Tôi còn nhiều điều chưa biết. Xin được nhờ vả.)
[Luyện tập 2]
학교에서 새로운 한스 씨를 소개합니다. (Giới thiệu anh Hans mới tại trường học.)
- 한국어를 아직 못 합니다. 많이 도와주세요. (Tôi vẫn chưa nói được tiếng Hàn. Xin hãy giúp đỡ tôi nhiều.)
[Luyện tập 3]
테니스 동아리에서 신입 회원 한스 씨를 소개합니다. (Giới thiệu thành viên mới Hans trong câu lạc bộ tennis.)
- 앞으로 열심히 하겠습니다. (Tôi sẽ cố gắng chăm chỉ trong thời gian tới.)
[Luyện tập 4]
세 사람이 모여서 옆 사람을 다른 사람에게 소개해 주세요. (Hãy tưởng tượng ba người tập trung lại và giới thiệu người bên cạnh cho người khác.)
- 소개할 때는 다음과 같은 내용으로 인사하세요. (Khi giới thiệu, hãy chào hỏi với nội dung như sau.)
- [Nút] 선배 (Tiền bối) | 친구 (Bạn bè) | 동료 (Đồng nghiệp) | 상사 (Cấp trên)
- 경영학을 전공한 김윤호 씨예요. (Anh ấy là Kim Yunho, chuyên ngành Quản trị Kinh doanh.)


