


For the teachers and students
Sogang Korean 4A is for intermediate Korean language students. This textbook covers practical Korean language use in
everyday contexts to help students improve their language abilities. Each unit is divided into sections for ‘listening and
speaking’, ‘speaking’ and ‘reading and speaking’ and designed to teach communicative functions in various contexts.
The section topics are structured around the four basic skills: listening, speaking, reading and writing. They are designed
to present grammar, vocabulary, phrases, pronunciation and culture in context.
Each of the eight units is presented in seven sections.
- Listening and Speaking 1 introduces everyday situations through listening dialogues. Students practice their listening
and conversation skills through speaking activities based on these situations. - Speaking 1 begins with a role-play activity. These role-play situations are broken down in order to look at discrete points of
grammar which are useful in role-play situations. Grammar is then reinforced through further activities. - Reading and Speaking 1 presents a reading activity designed to promote communication. Through this combination,
multiple skills are nurtured and strengthened. - Listening and Speaking 2 presents more interesting dialogues in order to further practice listening and speaking skills.
- Speaking 2 focuses on improving fluency. This promotes confidence through relaxed and open interaction among
students. - Reading and Speaking 2 presents longer readings to reinforce reading skills and to give students the opportunity to
express their own thoughts on the topic. - Checklist provides students an opportunity to evaluate themselves on the vocabulary and expressions presented in the
unit.
Class work on various topics gives students the opportunity to arrange their thoughts and ideas. Writing tasks are based
on their thoughts and ideas and are completed either during class time, or for homework.
The appendix contains the listening transcripts as well as answers for true/false questions.
The CD contains 16 listening exercises, eight activities based on various aspects of clear pronunciation, eight dialogues
from the speaking section of each unit, audio of the seven readings and a song from a well known Korean singer, Kim
Kwang-Seok.
The Sogang Korean 4A grammar and vocabulary supplemental guide contains explanations of key grammar points,
supplemental grammar points, a list of expressions from the textbook and, finally, a vocabulary index.
The Workbook gives students opportunities for additional practice outside of the classroom in order to strengthen their
knowledge and skills with vocabulary and grammar.
내용 구성표 (Bảng Phân bổ Nội dung)
| 영역 (Lĩnh vực) | 1 경험 말하기 · 조언하기 (Nói về Kinh nghiệm · Đưa lời khuyên) | 2 설명하기 (Giải thích) | 3 발표하기 (Thuyết trình) | 4 고민 말하기 · 조언하기 (Nói về Lo lắng · Đưa lời khuyên) | 5 |
| 듣고 말하기 1 (Nghe và Nói 1) | 전에 어디에서 한국어를 배웠어요? p20 | 선임회원들의 자기 소개가 있겠습니다 p20 | 저는 한국의 이미 지에 대해서 발표하려고 해요 p36 | 얼굴에 고민이 있다고 쓰여 있어 p52 | 예화… 2번 출 p72 |
| 말하기 I 〈문법〉 (Nói I 〈Ngữ pháp〉) | 경험 말하기: -다 보니 ~p7 조언하기: -다 보면 ~ p7 | 설명하기: -게 되다 (2) p23 -있/있었다 ~ p23 | 과정 말하기: -(으)ㄹ까 봐 ~ p39 어록 말하기: -(으)ㄹ 테니까 ~ (2) p39 | 고민 말하기: -기 (어렵다/힘들다/ 편하다):p55 조언하기: -도록 하세요 p55 | 김선화… 확인 p55 -다들… |
| 읽고 말하기 1 (Đọc và Nói 1) | 학습 유형 p8 | 동호회 소개 p24 | 발표를 잘하는 방법 p40 | 인터넷 상담 p56 | 휴대폰… p56 |
| 듣고 말하기 II (Nghe và Nói II) | 조언 한말씀 부탁드립니다 p11 | 네 일 글로비끌 2만 채널 판 사람이 있어 p28 | 지금부터 발표를 시작하겠습니다 p43 | 라디오 상담실 p60 | 314번… 빠지므로 p60 |
| 말하기 II 〈활동〉 (Nói II 〈Hoạt động〉) | 경험을 얘기해 주세요 p13 | 동호회 활동 알아 봅시다 p30 | 발표해 보세요 p45 | 고민을 듣고 조언해 주세요 p62 | 길을… p80 |
| 읽고 말하기 II (Đọc và Nói II) | 명과 작가 브라이언 이 벤리 p14 | 긴급 구호가 한비야 p31 | 내가 좋아하는 한국 노래 p48 | 기븐 나쁜지 않게 건설하는 법 p63 | 주말… 강화도 p86 |
〈별책〉 서강 한국어 4A 문법 · 단어 참고서 (Sách Riêng: Sách Tham khảo Ngữ pháp · Từ vựng Sogang Korean 4A)
- 목토 문법 p8 (Ngữ pháp Mokto trang 8)
- 추가 문법 p18 (Ngữ pháp bổ sung trang 18)
- 표현 리스트 p32 (Danh sách biểu đạt trang 32)
- 단어 인덱스 p37 (Chỉ mục từ vựng trang 37)
i 서강 한국어 (Sogang Korean)
| 5 길 설명하기 · 확인하기 (Giải thích đường đi · Xác nhận) | 6 주장하기 · 반대하기 (Khẳng định · Phản đối) | 7 설득하기 (Thuyết phục) | 8 감상하기 (Cảm thụ) | 부록 (Phụ lục) | |
| 듣고 말하기 1 (Nghe và Nói 1) | 해와 역에서 내려시 2번 출구로 나와. p72 | 오늘 일정이 어떻게 됩니까? p82 | 나하고 부산에 가면 안 돼? p108 | 어제 친구하고 뮤지컬 봤어 p122 | 1. 듣고 말하기 대화 p140 |
| 말하기 I 〈문법〉 (Nói I 〈Ngữ pháp〉) | 길 설명하기 확인하기: -다지고 요? p77 | 주장하기: -다고 봅시다 p95 반대하기: -지 않았습니까? p95 | 설득하기: -(으)면 안 돼요? p95 | 감상하기: -았/었/었었던 것 같다 p125 추측 말하기: -(으)ㄹ걸 그랬다 p125 | 2. ‘가’번 정답 p148 |
| 읽고 말하기 1 (Đọc và Nói 1) | 홍대 앞 p78 | 초 대장 p96 | 공익 광고 p112 | 공연 감상문 p126 | |
| 듣고 말하기 II (Nghe và Nói II) | 314번 지방도로 빠지라고? p82 | 취업 준비 를 어떻게 해야 하는지 알아 보겠습니다 p100 | 아무거나 원하지 마세요 p115 | 선녀와 나무꾼 p130 | |
| 말하기 II 〈활동〉 (Nói II 〈Hoạt động〉) | 길을 설명해 보세요 p85 | 회의를 합시다 p102 | 상대방을 설득해 보세요 p117 | 연극을 해 보세요 p132 | |
| 읽고 말하기 II (Đọc và Nói II) | 주말에 가볼 만한 곳 – 강화도 p86 | 가장 가치 있는 사업 p103 | 자기 소개서 p118 | ‘선녀와 나무꾼’의 뒷이야기 p133 |
〈별책〉 서강 한국어 4A 문법 · 단어 참고서 (Sách Riêng: Sách Tham khảo Ngữ pháp · Từ vựng Sogang Korean 4A)
- 목토 문법 p8 (Ngữ pháp Mokto trang 8)
- 추가 문법 p18 (Ngữ pháp bổ sung trang 18)
- 표현 리스트 p32 (Danh sách biểu đạt trang 32)
- 단어 인덱스 p37 (Chỉ mục từ vựng trang 37)
i 서강 한국어 (Sogang Korean)
〈듣고 말하기 I〉 (Nghe và Nói I)
[Hình ảnh một cảnh phim hoặc kịch với nhiều người]
- 듣기 활동: … (Hoạt động Nghe: …)
- 이 그림에서 연극을 보고 토론해 봅시다. (Hãy xem vở kịch trong bức tranh này và thảo luận.)
- 대화를 듣고 퀴즈를 풀어요. (Nghe hội thoại và giải câu đố.)
- 이 그림을 보고 아래의 질문에 답하세요. (Hãy nhìn bức tranh này và trả lời các câu hỏi bên dưới.)
[Hình ảnh hai cặp đôi, một già một trẻ, dường như đang trò chuyện hoặc suy tư]
- 듣기 활동: … (Hoạt động Nghe: …)
- 등장인물이 하는 첫인상이 어떠한가? (Ấn tượng đầu tiên về các nhân vật như thế nào?)
- 등장인물들의 관계를 짐작해 보세요. (Hãy đoán mối quan hệ giữa các nhân vật.)
- 대화를 듣고 퀴즈를 풀어 보세요. (Nghe hội thoại và giải câu đố.)
- 말하기 활동: … (Hoạt động Nói: …)
- 등장인물의 감정을 이입하여 역할을 말해보자. (Hãy thử đóng vai bằng cách đặt mình vào cảm xúc của nhân vật.)
- 이 그림을 보고 이야기 해 보세요. (Hãy nhìn bức tranh này và kể một câu chuyện.)
[Hình ảnh một trang sách giáo khoa hiển thị văn bản và bài tập]
- 〈듣는 내용: …〉 (Nội dung Nghe: …)
- (표, 자유 가기, 배포하기, OS 스파이) (Bảng, Đi du lịch tự do, Phân phát, Spy OS)
- 학생들이 들을 확언 × 복도 OXA 문제의 정답을 수록했다. (Đã bao gồm đáp án cho các câu hỏi xác nhận × hành lang OXA mà học sinh nghe.)
- 〈종합 활동: …〉 (Hoạt động Tổng hợp: …)
- 들으면서 익힌 말과 표현을 활용하여 말하기 연습. (Thực hành nói bằng cách sử dụng các từ và biểu đạt đã học khi nghe.)
- 들어 보고, 이해한 내용을 바탕으로 이야기 발표. (Nghe và trình bày câu chuyện dựa trên những gì đã hiểu.)
- 받은 조언을 종합하여 (1)을 발표 (2)을 말하기 (3)을 토론 (4)을 쓰기 (5)를 발표 (6)을 말하기. (Tổng hợp lời khuyên nhận được và trình bày (1), nói (2), thảo luận (3), viết (4), trình bày (5), nói (6).)
[Hình ảnh một bài tập điền vào chỗ trống và một bảng biểu]
- 〈자세히 듣기 연습: …〉 (Thực hành Nghe Chi tiết: …)
- (1) ~ (6)은(는) 문장 중간에 빈칸을 채우고, (7) ~ (9)은(는) 지시어에 맞게 요약하면서 듣기 연습. (Trong các mục (1) đến (6), thực hành nghe bằng cách điền vào chỗ trống giữa câu, và trong các mục (7) đến (9), thực hành nghe bằng cách tóm tắt theo chỉ dẫn.)
- (1)
(5)는 종합 연습, (6)(7)은(는) 어휘/표현 연습. ((1)(5) là bài tập tổng hợp, (6)(7) là bài tập từ vựng/biểu đạt.) - (1)
(3)은(는) 받아쓰기 연습, (4)(5)는 내용 요약 연습. ((1)(3) là bài tập chép chính tả, (4)(5) là bài tập tóm tắt nội dung.) - (1)
(3)은(는) 빈칸 채우기 연습, (4)(5)는 단어 연결 연습. ((1)(3) là bài tập điền vào chỗ trống, (4)(5) là bài tập nối từ.) - (1)
(5)은(는) 빈칸 채우기 연습. ((1)(5) là bài tập điền vào chỗ trống.)
[Hình ảnh văn bản và ví dụ hội thoại]
- 〈듣는 내용: …〉 (Nội dung Nghe: …)
- (1) ~ (3)은(는) 듣고 내용을 요약하거나 빈칸을 채우는 연습. ((1) đến (3) là bài tập nghe, tóm tắt nội dung hoặc điền vào chỗ trống.)
- (4) ~ (6)은(는) 이야기한 내용을 정리해 봅시다. (Hãy cùng sắp xếp lại nội dung đã nói trong các mục (4) đến (6).)
〈말하기 I〉 (Nói I)
[Hình ảnh hai người đang trò chuyện, một nam và một nữ, trông nghiêm túc]
말하기 1 〈문법〉 (Nói 1 〈Ngữ pháp〉)
기억 말하기: 기억 말하기: (Nói về Ký ức: Nói về Ký ức:)
- … (Văn bản bên dưới tiêu đề)
문법 연습: 다이어트 활동을 통해 연습을 연습합니다.
(Bài tập Ngữ pháp: Thực hành các bài tập thông qua các hoạt động về chế độ ăn kiêng.)
목표 유형에 대한 설명을 넣은 결정적
‘문법 – 단어’ 비교에 나옵니다.
(Nó xuất hiện trong phần so sánh quyết định ‘Ngữ pháp – Từ vựng’, bao gồm các giải thích về loại mục tiêu.)
[Hình ảnh một bài tập có bảng và câu hỏi]
1. • – (으)ㄴ/는… (1. • – (eu)n/neun…)
* 밑줄 친 문장의 뜻을 생각하면서 문장과 단어를 연결하세요.
(Hãy suy nghĩ về ý nghĩa của câu được gạch chân và nối câu với từ.)
1. ~2. …
3. …
[Hình ảnh hộp thoại với văn bản tiếng Hàn]
[연습] ([Bài tập])
- 대화를 듣고 그림과 연결해보세요.
(Nghe hội thoại và nối với hình ảnh.) - 각 상황에 맞는 표현을 골라보세요.
(Chọn biểu đạt phù hợp với từng tình huống.) - 질문에 답해 보세요.
(Trả lời câu hỏi.)
〈듣고 말하기 1〉 (Nghe và Nói 1)
[Hình ảnh một nhóm người, một số đứng, một số ngồi, trông giống như một câu lạc bộ hoặc cuộc họp]
동호회 소개 (Giới thiệu Câu lạc bộ)
어린이를 위한
축구교실!
책 읽어주는
동화교실!
(Lớp bóng đá cho trẻ em!)
(Lớp kể chuyện có người đọc sách!)
동호회에 가입하시겠어요?
(Bạn có muốn tham gia câu lạc bộ không?)
동호회에 함께 가입해 볼까요?
(Chúng ta có nên cùng nhau tham gia câu lạc bộ không?)
〈문법〉 (Ngữ pháp)
문법 활동: 준동사 문단 단계에서 제시된 연합 활동을 다시 한다.
(Hoạt động Ngữ pháp: Lặp lại các hoạt động liên kết đã được trình bày ở giai đoạn đoạn văn động từ.)
이해하는 데에는
확실한 문법을 이용해야 한다.
(Để hiểu, cần phải sử dụng ngữ pháp nhất định.)
이해가 되여야 한다.
(Cần phải đạt được sự hiểu biết.)
<대화 예시>가
교육에 필수적이다.
(Ví dụ hội thoại là cần thiết cho giáo dục.)
〈말하기 I〉 (Nói I)
[Hình ảnh hai người đang trò chuyện, một nam và một nữ, trông nghiêm túc]
기억 말하기 · 추측 말하기 (Nói về Ký ức · Nói về Suy đoán)
말하기 I 〈문법〉 (Nói I 〈Ngữ pháp〉)
중세 유럽의 이야기 (중세 유럽) 문법을 토대로
이해와 활용 능력을 키운다.
(Dựa trên ngữ pháp của truyện Châu Âu thời Trung cổ, nuôi dưỡng khả năng hiểu và ứng dụng.)
예상 역할극 대화 연습을 제시한다.
(Trình bày bài tập thực hành hội thoại nhập vai.)
[Hình ảnh một trang sách giáo khoa với văn bản, hội thoại và bài tập]
문법 연습: 다이어트 활동을 통해 연습을 연습합니다.
(Bài tập Ngữ pháp: Thực hành các bài tập thông qua các hoạt động về chế độ ăn kiêng.)
목표 유형에 대한 설명을 넣은 결정적
‘문법 – 단어’ 비교에 나옵니다.
(Nó xuất hiện trong phần so sánh quyết định ‘Ngữ pháp – Từ vựng’, bao gồm các giải thích về loại mục tiêu.)
[Hình ảnh một bài tập có bảng và câu hỏi]
1. • – (으)ㄴ/는… (1. • – (eu)n/neun…)
* 밑줄 친 문장의 뜻을 생각하면서 문장과 단어를 연결하세요.
(Hãy suy nghĩ về ý nghĩa của câu được gạch chân và nối câu với từ.)
1. ~2. …
3. …
[문법] ([Ngữ pháp])
[문 4] ([Ngữ pháp 4])
-
- (으)ㄹ까 봐 말하기 연습.
(Thực hành nói với -(eu)l kka bwa.)
- (으)ㄹ까 봐 말하기 연습.
- 이 그림과 문장을 연결해요.
(Hãy nối hình ảnh này với câu.) - 그림과 관련 있는 문장을 골라 말하세요.
(Chọn một câu liên quan đến hình ảnh và nói.) - 다양한 문장 표현을 익혀 말해보세요.
(Hãy học các biểu đạt câu đa dạng và thử nói.)
문법 활동: 준동사 문단 단계에서 제시된 연합 활동을 다시 한다. 이연은 어느 한
학습된 문장을 이용하여 이를
교육에 제시되어 있다.
(Hoạt động Ngữ pháp: Lặp lại các hoạt động liên kết đã được trình bày ở giai đoạn đoạn văn động từ. Điều này được sử dụng để học các câu đã được học và được trình bày trong giáo dục.)
〈읽고 말하기 1〉 (Đọc và Nói 1)
[Hình ảnh mọi người trong một bối cảnh trang trọng, có thể là hội nghị hoặc bài giảng]
듣기 활동: 주제와 관련된 경향 또는 생각을 말하거나
주요 이해를 이야기한다.
(Hoạt động Nghe: Nói về xu hướng hoặc suy nghĩ liên quan đến chủ đề, hoặc trình bày sự hiểu biết chính.)
말하기 활동: 주제와 관련된 자신의 생각이나 비평을
이야기한다.
(Hoạt động Nói: Nói về suy nghĩ hoặc phê bình của bản thân liên quan đến chủ đề.)
〈듣고 말하기〉 (Nghe và Nói)
〈말하기 I〉 (Nói I)
기억 말하기 · 추측 말하기 (Nói về Ký ức · Nói về Suy đoán)
말하기 I 〈문법〉 (Nói I 〈Ngữ pháp〉)
중세 유럽의 이야기 (중세 유럽) 문법을 토대로
이해와 활용 능력을 키운다.
(Dựa trên ngữ pháp của truyện Châu Âu thời Trung cổ, nuôi dưỡng khả năng hiểu và ứng dụng.)
예상 역할극 대화 연습을 제시한다.
(Trình bày bài tập thực hành hội thoại nhập vai.)
[Hình ảnh hai người đang trò chuyện, một nam và một nữ, trông nghiêm túc]
문법 연습: 다이어트 활동을 통해 연습을 연습합니다.
(Bài tập Ngữ pháp: Thực hành các bài tập thông qua các hoạt động về chế độ ăn kiêng.)
목표 유형에 대한 설명을 넣은 결정적
‘문법 – 단어’ 비교에 나옵니다.
(Nó xuất hiện trong phần so sánh quyết định ‘Ngữ pháp – Từ vựng’, bao gồm các giải thích về loại mục tiêu.)
[Hình ảnh một bài tập có bảng và câu hỏi]
1. • – (으)ㄴ/는… (1. • – (eu)n/neun…)
* 밑줄 친 문장의 뜻을 생각하면서 문장과 단어를 연결하세요.
(Hãy suy nghĩ về ý nghĩa của câu được gạch chân và nối câu với từ.)
1. ~2. …
3. …
[문법] ([Ngữ pháp])
[문 4] ([Ngữ pháp 4])
-
- (으)ㄹ까 봐 말하기 연습.
(Thực hành nói với -(eu)l kka bwa.)
- (으)ㄹ까 봐 말하기 연습.
- 이 그림과 문장을 연결해요.
(Hãy nối hình ảnh này với câu.) - 그림과 관련 있는 문장을 골라 말하세요.
(Chọn một câu liên quan đến hình ảnh và nói.) - 다양한 문장 표현을 익혀 말해보세요.
(Hãy học các biểu đạt câu đa dạng và thử nói.)
문법 활동: 준동사 문단 단계에서 제시된 연합 활동을 다시 한다. 이연은 어느 한
학습된 문장을 이용하여 이를
교육에 제시되어 있다.
(Hoạt động Ngữ pháp: Lặp lại các hoạt động liên kết đã được trình bày ở giai đoạn đoạn văn động từ. Điều này được sử dụng để học các câu đã được học và được trình bày trong giáo dục.)
〈듣고 말하기 1〉 (Nghe và Nói 1)
[Hình ảnh một nhóm người, một số đứng, một số ngồi, trông giống như một câu lạc bộ hoặc cuộc họp]
동호회 소개 (Giới thiệu Câu lạc bộ)
어린이를 위한
축구교실!
책 읽어주는
동화교실!
(Lớp bóng đá cho trẻ em!)
(Lớp kể chuyện có người đọc sách!)
동호회에 가입하시겠어요?
(Bạn có muốn tham gia câu lạc bộ không?)
동호회에 함께 가입해 볼까요?
(Chúng ta có nên cùng nhau tham gia câu lạc bộ không?)
〈문법〉 (Ngữ pháp)
〈듣고 말하기 I〉 (Nghe và Nói I)
• (1)~(3)은(는) 듣고 내용을 요약하거나 빈칸을 채우는 연습. ((1) đến (3) là bài tập nghe, tóm tắt nội dung hoặc điền vào chỗ trống.)
• (6)~(8)은(는) 이야기한 내용을 정리해 봅시다. (Hãy cùng sắp xếp lại nội dung đã nói trong các mục (6) đến (8).)
〈듣고 말하기〉 (Nghe và Nói)
〈말하기 I〉 (Nói I)
기억 말하기 · 추측 말하기 (Nói về Ký ức · Nói về Suy đoán)
말하기 I 〈문법〉 (Nói I 〈Ngữ pháp〉)
중세 유럽의 이야기 (중세 Âu) 문법을 토대로
이해와 활용 능력을 키운다.
(Dựa trên ngữ pháp của truyện Châu Âu thời Trung cổ, nuôi dưỡng khả năng hiểu và ứng dụng.)
예상 역할극 대화 연습을 제시한다.
(Trình bày bài tập thực hành hội thoại nhập vai.)
[Hình ảnh hai người đang trò chuyện, một nam và một nữ, trông nghiêm túc]
문법 연습: 다이어트 활동을 통해 연습을 연습합니다.
(Bài tập Ngữ pháp: Thực hành các bài tập thông qua các hoạt động về chế độ ăn kiêng.)
목표 유형에 대한 설명을 넣은 결정적
‘문법 – 단어’ 비교에 나옵니다.
(Nó xuất hiện trong phần so sánh quyết định ‘Ngữ pháp – Từ vựng’, bao gồm các giải thích về loại mục tiêu.)
[Hình ảnh một bài tập có bảng và câu hỏi]
1. • – (으)ㄴ/는… (1. • – (eu)n/neun…)
* 밑줄 친 문장의 뜻을 생각하면서 문장과 단어를 연결하세요.
(Hãy suy nghĩ về ý nghĩa của câu được gạch chân và nối câu với từ.)
1. ~2. …
3. …
[문법] ([Ngữ pháp])
[문 4] ([Ngữ pháp 4])
-
- (으)ㄹ까 봐 말하기 연습.
(Thực hành nói với -(eu)l kka bwa.)
- (으)ㄹ까 봐 말하기 연습.
- 이 그림과 문장을 연결해요.
(Hãy nối hình ảnh này với câu.) - 그림과 관련 있는 문장을 골라 말하세요.
(Chọn một câu liên quan đến hình ảnh và nói.) - 다양한 문장 표현을 익혀 말해보세요.
(Hãy học các biểu đạt câu đa dạng và thử nói.)
문법 활동: 준동사 문단 단계에서 제시된 연합 활동을 다시 한다. 이연은 어느 한
학습된 문장을 이용하여 이를
교육에 제시되어 있다.
(Hoạt động Ngữ pháp: Lặp lại các hoạt động liên kết đã được trình bày ở giai đoạn đoạn văn động từ. Điều này được sử dụng để học các câu đã được học và được trình bày trong giáo dục.)


