Tải FREE sách 5000 Từ Vựng Tiếng Hàn Thông Dụng PDF

Tải FREE sách 5000 Từ Vựng Tiếng Hàn Thông Dụng PDF

Tải FREE sách 5000 Từ Vựng Tiếng Hàn Thông Dụng PDF là một trong những Sách tiếng Hàn đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách 5000 Từ Vựng Tiếng Hàn Thông Dụng PDF đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải sách PDF” ở phía bên dưới là đã có thể tải được cuốn sách bản PDF có tiếng Việt về máy của hoàn toàn FREE rồi.

LỜI NÓI ĐẦU

Quá trình học ngôn ngữ, bên cạnh ngữ pháp thì từ vựng
đóng vai trò vô cùng quan trọng. Như các bạn đã biết, từ vựng là vốn
từ, kho tàng của một ngôn ngữ, phát triển liên tục với sự phát
triển của xã hội. Nhiều nhà ngôn ngữ học đã chứng minh rằng chỉ
cần trang bị cho bản thân một số lượng nhất định từ vựng thường
gặp là bạn hoàn toàn có thể thực hiện việc giao tiếp cơ bản bằng
ngôn ngữ đó. Vì vậy các bạn hãy tự tạo cho mình thói quen học từ
vựng mỗi ngày và cố gắng ghi nhớ bằng cách học phù hợp nhất với
bản thân.

Nhằm đáp ứng nhu cầu học từ vựng của các bạn đọc, chúng tôi xin
giới thiệu cuốn sách “5000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng” tổng hợp
những từ vựng tiếng Hàn được sử dụng với tần suất nhiều nhất.
Ngoài việc liệt kê những từ vựng thông dụng, chúng tôi còn đưa ra
cách chia động từ, cách phát âm cũng như ví dụ minh họa để các bạn
có thể hiểu rõ và sử dụng đúng từ vựng vừa học, từ đó giúp các bạn
nâng cao vốn từ vựng và tự tin hơn trong giao tiếp bằng tiếng Hàn.

Bên cạnh đó, chúng tôi cũng cung cấp một số quán dụng ngữ
thường gặp ở phần phụ lục để các bạn có thể trải nghiệm một cách
gian tiếp vốn Hán Hàn Quốc cũng như tìm hiểu thêm đời sống thường
ngày của người Hàn Quốc. Nhờ đó mà vốn từ vựng của các bạn cũng
phong phú và sử dụng từ vựng tiếng Hàn được tự nhiên hơn.

Chúng tôi hy vọng cuốn sách sẽ là tài liệu bổ ích giúp các bạn
hoàn thiện vốn từ vựng của mình và học tiếng Hàn một cách thật
hiệu quả.

Trong quá trình biên soạn dù đã rất cố gắng nhưng cuốn sách
cũng sẽ không tránh khỏi sai sót. Chúng tôi rất mong nhận được
ý kiến phản hồi và đóng góp của quý vị độc giả để cuốn sách được
hoàn thiện hơn.

Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!


  1. 가감하다 /ga-gam-ha-da/ (động từ): Gia giảm, thêm bớt
    이는 낮 가지의 약재를 가감하여 만드는 약이다.
    Đây là loại thuốc làm từ việc gia giảm một số loại dược liệu.
  2. 가게 /ga-ge/ (danh từ): Cửa hàng
    이 거리 끝에 꽃 가게가 있다. Cuối con đường có cửa hàng hoa.
  3. 가격 /ga-gyeok/ (danh từ): Giá cả
    가격이 높다. Giá cao.
  4. 가공하다 /ga-gong-ha-da/ (động từ): Gia công, chế biến
    기계로 가공하다. Gia công máy móc.
  5. 가구 /ga-gu/ (danh từ): Dụng cụ gia đình, dụng cụ trong nhà
    부엌 가구를 직접 만들다. Trực tiếp làm dụng cụ nhà bếp.
  6. 가금 /ga-geum/ (danh từ): Gia cầm
    집에서 가금을 기르다. Nuôi gia cầm tại nhà.
  7. 가까이 /ga-kka-i/ (phó từ): Gần
    가까이 오다. Đến gần.
  8. 가깝다 /ga-kkap-tta/ (tính từ): Gần
    집과 가까워요. Gần nhà.
  9. 가꾸다 /ga-kku-da/ (động từ): Trồng cây, chăm sóc, tỉa tốt
    꽃 정원을 가꾸다. Chăm sóc vườn hoa.
  10. 가끔 /ga-kkeum/ (phó từ): Thi thoảng
    가끔 여행한다. Thi thoảng đi du lịch.
  11. 가난하다 /ga-nan-ha-da/ (tính từ): Nghèo
    집이 가난하다. Nhà nghèo.
  12. 가누다 /ga-nu-da/ (động từ): Giữ thăng bằng
    몸을 가누다. Giữ thăng bằng cơ thể.
  13. 가늘다 /ga-neul-da/ (tính từ): Thon, nhẹ nhàng, mỏng manh
    그녀의 꼴이 가늘다. Cánh tay cô ấy thon mảnh.
  14. 가능하다 /ga-neung-ha-da/ (tính từ): Có thể, có khả năng
    협의가 가능하다. Có thể thỏa thuận được.
  15. 가다 /ga-da/ (động từ): Đi
    학교에 가다. Đi tới trường.
  16. 가두다 /ga-du-da/ (động từ): Khóa lại, giam lại
    감옥에 가두다. Giam lại.
  17. 가득하다 /ga-deu-kha-da/ (tính từ): Đầy, tràn ngập
    꽃 향기가 가득하다. Tràn ngập hương hoa.
  18. 가득히 /ga-deu-khi/ (phó từ): Một cách đầy, tràn đầy
    술을 가득히 채웠다. Rót đầy rượu.
  19. 가라앉다 /ga-ra-an-tta/ (động từ): Chìm, lắng, lặng
    여 기서 바람이 가라앉았다. Tại đáy gió lặng.
  20. 가락 /ga-rak/ (danh từ): Sợi; (đơn vị đếm) ① Một sợi mỹ
    • Giái điệu, nhịp điệu: 가락을 낮추다. Giảm nhịp điệu.
  21. 가랑눈 /ga-rang-nun/ (danh từ): Bụi tuyết
    가랑눈이 흩날리다. Bụi tuyết tung bay.
  22. 가랑비 /ga-rang-bi/ (danh từ): Mưa phùn, mưa bụi
    봄날에 가랑비가 내리다. Trời mưa bụi vào ngày xuân.
  23. 가령 /ga-ryeong/ (quan hệ từ) Nếu, giả sử, dù
    가령 부자가 된다면 우선 해외 여행갈 것이다.
    Nếu trở thành tỉ phú, trước hết tôi sẽ đi du lịch nước ngoài.
  24. 가르치다 /ga-reu-chi-da/ (가르칩니다/가르쳐요) (động từ): Dạy, chỉ (đường)
    한국어를 가르치다. Dạy tiếng Hàn.
    길을 가르치다. Chỉ đường.
  25. 가리다 /ga-ri-da/ (가렵니다/가려요) (động từ): ① Chọn lựa, phân biệt; ② Che dậy
    최강을 가리다. Che mặt.
    최강을 가리다. Chọn người/đối mạnh nhất.
    낮을 가리다. Che mặt.
  26. 가리키다 /ga-ri-ki-da/ (động từ): Chỉ, biểu thị
    방향을 가리키다. Chỉ phương hướng.
  27. 가만두다 /ga-man-du-da/ (động từ): Để yên, không làm gì.
    다시 실수하면 가만두지 않을 거야.
    Nếu lại mắc lỗi thì tôi sẽ không để yên đâu.
  28. 가만히 /ga-ma-ni/ (phó từ): Lặng lẽ, khẽ khàng
    멀리서 가만히 바라보다. Lặng lẽ ngắm từ xa.
  29. 가면 /ga-myeon/ (danh từ): Mặt nạ
    가면을 쓰고 춤을 추다. Đeo mặt nạ và nhảy.
  30. 가뭄 /ga-mum/ (danh từ): Trận hạn hán
    가뭄으로 인한 피해를 입다. Chịu thiệt hại do trận hạn hán.
  31. 가발 /ga-bal/ (danh từ): Tóc giả
    변장하기 위해 가발을 착용하다. Đeo tóc giả để cải trang.
  32. 가방 /ga-bang/ (danh từ): Túi, cặp
    이 가방이 매우 무겁다. Chiếc cặp này rất nặng.
  33. 가볍다 /ga-byeop-tta/ (가볍습니다/가벼워요) (tính từ): Nhẹ
    짐이 가볍다. Hành lý nhẹ.
  34. 가사 /ga-sa/ (danh từ): Lời (bài hát)
    노래를 찾다. Tìm lời bài hát.
  35. 가상 /ga-sang/ (danh từ): Giả tưởng, ảo
    요즘 사람들이 많이 가상 현실 게임을 많이 하고 있다.
    Gần đây mọi người đang chơi rất nhiều trò chơi thực tế ảo.
  1. 가수 /ga-su/ (danh từ): Ca sỹ
    가수가 되고 싶다. Tôi muốn trở thành ca sỹ.
  2. 가스 /ga-seu/ (danh từ): Ga, khí
    한국에는 도시 가스 공급 시설을 이용하다.
    Tại Hàn Quốc, người ta sử dụng hệ thống cung cấp gas toàn thành phố.
  3. 가슴 /ga-seum/ (danh từ): Ngực, -Tâm lòng
    가슴이 넓다. Ngực rộng.
    가슴이 아프다. Đau lòng.
  4. 가시 /ga-si/ (danh từ): Gai
    이 꽃은 가시가 많다. Loài hoa này có nhiều
  5. 가야금 /ga-ya-geum/ (danh từ): Đàn gayageum (nhạc cụ truyền thống của Hàn Quốc)
    가야금을 타다. Biểu diễn đàn gayageum.
  6. 가옥 /ga-ok/ (danh từ): Nhà ở
    한국은 한국의 전통 가옥이다. Hanok là nhà ở truyền thống của Hàn Quốc.
  7. 가요 /ga-yo/ (danh từ): Bài hát, ca khúc
    대중가요를 부르다. Hát bài hát đại chúng.
  8. 가운데 /ga-un-de/ (giới từ): ① Chính giữa. ② Bên trong ③ Giữa chừng
    바다 가운데 두 개의 섬이 있다. Giữa biển có hai hòn đảo.
  9. 가위 /ga-wi/ (danh từ): Cái kéo
    가위로 자르다. Cắt bằng kéo.
  10. 가을 /ga-eul/ (danh từ): Mùa thu
    가을에 날씨가 시원하다. Vào mùa thu, thời tiết mát mẻ.
  11. 가이드 /ga-i-deu/ (danh từ): Hướng dẫn viên
    관광 가이드를 채용하고 있다. Đang tuyển hướng dẫn viên du lịch.
  12. 가장 /ga-jang/ (phó từ, danh từ):
    ① Nhất. 그녀가 가장 예쁘다. Cô ấy xinh đẹp nhất.
    ② Gia trường. 가장 제도. Chế độ gia trường.
  13. 가전 /ga-jeon/ (danh từ): Gia truyền
    이 물건은 가전 보물이다. Đồ vật này là báu vật gia truyền.
  14. 가정 /ga-jeong/ (danh từ): Gia đình
    가정폭력을 방지하다. Phòng chống bạo hành gia đình.
  15. 가져가다 /ga-jyeo-ga-da/ (động từ): Cầm lấy, mang đi
    모든 것을 가져가다. Mang tất cả mọi thứ đi.
  16. 가져오다 /ga-jyeo-o-da/ (động từ): Mang theo, mang đến
    양산을 꼭 가져와요. Nhỏ mang ô che nắng đến đây nhé.
  17. 가족 /ga-jok/ (danh từ): Gia đình
    가족이 행복하다. Gia đình hạnh phúc.
  18. 가죽 /ga-juk/ (danh từ): Da, da thuộc, da động vật
    이 가방은 가죽으로 만들다. Chiếc cặp này làm từ da.
  19. 가지 /ga-ji/ (danh từ): ① Cà tím. ② Cành cây. ③ Thứ, hạng, loại.
    가지로 만드는 음식 많다. Có nhiều món ăn làm từ cà tím.
    나무의 가지를 묶게 치다. Ngăn cành cây.
    쌈의 종류는 여러 가지가 있다. Có nhiều loại gạo.
  20. 가지다 /ga-ji-da/ (động từ): ③ Có, sở hữu. ② Để trong lòng.
    돈을 많이 가지다. Có nhiều tiền.
    편견을 가지다. Mang định kiến.
  21. 가짜 /ga-jja/ (danh từ): Hàng giả, đồ giả
    모든 서류는 가짜이다. Tất cả tài liệu này là đồ giả.
  22. 가축 /ga-chuk/ (danh từ): Gia súc
    밤중에 가축을 훔치는 도둑이 많다.
    Nửa đêm có nhiều tên trộm xâm nhập trộm gia súc.
  23. 가출하다 /ga-chul-ha-da/ (động từ): Bỏ nhà
    그녀가 남편과 싸워서 가출하였다.
    Sau khi cãi nhau với chồng cô ấy đã bỏ nhà ra đi.
  24. 가치 /ga-chi/ (danh từ): Giá trị
    본인의 가치를 높이다. Nâng cao giá trị của bản thân.
  25. 가치관 /ga-chi-gwan/ (danh từ): Giá trị quan
    가치관을 변하다. Thay đổi giá trị quan.
  26. 가톨릭 /ga-thol-lic/ (danh từ): Đạo Thiên chúa giáo
    가톨릭을 믿다. Theo đạo Thiên chúa giáo.
  27. 가하다 /ga-ha-da/ (động từ): Cộng thêm, tăng thêm
    열을 가하다. Tăng nhiệt.
  28. /gak/ (danh từ): ① Góc, góc độ. ② Mỗi, các
    각진 얼굴. Khuôn mặt góc cạnh.
    각 부서는 담당하는 업무에 관한 책임을 져야 한다.
    Mỗi bộ phận/phòng ban đều phải chịu trách nhiệm về công việc mình
    đảm nhiệm.
  29. 각국 /ga-kkuk/ (danh từ): ② Mỗi quốc gia. ② Mọi quốc gia.
    각국을 대표하는 학생단을 만나다.
    Gặp gỡ đoàn học sinh đại diện cho từng quốc gia.
  30. 각기 /ga-kki/ (danh từ): Bệnh tê phù.
    각기에 걸리다. Bị bệnh tê phù.
  31. 각도 /gak-tto/ (danh từ): Góc độ
    각도의 중요성: Tầm quan trọng của góc
    각도에 따라 그림이 변하다. Bức tranh thay đổi theo góc độ.
  32. 각본 /ga-kbon/ (danh từ): Kịch bản
    연극의 각본을 작성하다. Viết kịch bản vở kịch.
  33. /gan/ (Danh từ): ① Gan.
    간. sangue thuy gan.
    ② Nêm gia vị (vị mặn).
    간을 넣다. Nêm muối.
    ③ Giữa, trong khoảng (Thời gian)
    이틀 간 여행한다. Đi du lịch trong vòng hai ngày.
  34. 간단하다 /gan-dan-ha-da/ (tính từ): Đơn giản
    그 일이 간단하다. Công việc đó đơn giản.
  35. 간략하다 /gal-lya-kha-da/ (tính từ): Đơn giản, giản lược, vắn tắt
    간략한 기사를 읽다. Đọc một bài báo tóm tắt.
  36. 간부 /gan-bu/ (danh từ): Cán bộ
    회사의 간부. Cán bộ công ty.
    간부 회의에 참석하다. Tham gia cuộc họp cán bộ.
  37. 간식 /gan-sik/ (danh từ): Ăn vặt, bữa ăn nhẹ.
    간식을 먹다. Ăn nhẹ, ăn bữa phụ.
  38. 간신히 /gan-si-ni/ (phó từ): ① Khó khăn vất vả. ② Sát nút.
    간신히 이기다. Chiến thắng sát nút.
  39. 간장 /gan-jang/ (danh từ): Nước tương, xì dầu
    간장으로 양념하다. Nêm gia vị bằng nước tương.
  40. 간절하다 /gan-jeol-ha-da/ (tính từ): Khẩn thiết, tha thiết
    간절한 기도가 응급 받다. Lời nguyện cầu khẩn thiết được đáp lại.
  1. 간접적 /gan-jeob-jjeok/ (tính từ): Gián tiếp
    간접적인 영향을 미치다. Gây ảnh hưởng gián tiếp.
  2. 간주하다 /gan-ju-ha-da/ (động từ): Coi như
    어제 사건을 모르는 것으로 간주하다.
    Coi như không biết về vụ việc hôm qua.
  3. 간편하다 /gan-pheon-ha-da/ (tính từ): Đơn giản và tiện lợi
    이 도구를 사용하기에 매우 간편하다. Sử dụng dụng cụ này rất tiện lợi.
  4. 간호사 /gan-ho-sa/ (danh từ): Y tá
    간호사가 되고 있다. Muốn trở thành y tá.
  5. 간혹 /gan-hok/ (phó từ): Thỉnh thoảng, đôi khi
    간혹 서점에 찾아가다. Thỉnh thoảng tới hiệu sách.
  6. 갇히다 /ga-chi-da/ (động từ): Bị giam cầm, giam giữ
    감옥에 갇히다. Bị giam giữ trong tù ngục.
  7. 갈비 /gal-bi/ (danh từ): Sườn
    오늘 점심에 돼지갈비찜을 먹었어요.
    Buổi trưa hôm nay ăn món sườn lợn hầm.
  8. 갈색 /gal-ssaek/ (danh từ): Màu nâu
    이 가방은 갈색을 띤다. Chiếc cặp này có màu nâu.
  9. 갈아입다 /ga-ra-ip-tta/ (động từ): Thay đổi (trang phục)
    옷을 갈아입고 밖에 나가요. Thay quần áo rồi đi ra ngoài.
  10. 갈아타다 /ga-ra-tha-da/ (động từ): Thay đổi (chuyển xe, tuyến đường)
    버스에서 내려 지하철로 갈아타다. Xuống xe buýt rồi đi tàu điện ngầm.
  11. 갈증 /gal-jeung/ (danh từ): Cơn khát
    갈증이 나다. Khát nước.
    갈증을 풀다. Giải tỏa cơn khát.
  12. 감각 /gam-gak/ (danh từ): Cảm giác
    감각을 읽다. Mất cảm giác.
  13. 감격 /gam-gyeok/ (danh từ): Cảm kích
    감격의 눈물을 흘리다. Rơi những giọt nước mắt cảm kích.
  14. 감기 /gam-gi/ (danh từ): Cảm cúm
    감기에 걸리다. Bị cảm cúm.
  15. 감다 /gam-tta/ (động từ): ① Nhắm (mắt). ② Tắm gội. ③ Quấn.
    눈을 감다. Nhắm mắt.
    머리를 감다. Gội đầu.
    줄을 감다. Quấn dây.
  16. 감당하다 /gam-dang-ha-da/ (động từ): Cáng đáng, chịu đựng, đáp ứng
    무슨 문제가 생기면 감당할 수 있겠어요?
    Nếu có vấn đề gì xảy ra thì anh sẽ cáng đáng được chứ?
  17. 감도 /gam-do/ (danh từ): Độ nhạy
    이 기계의 감도가 좋다. Chiếc máy này có độ nhạy tốt.
  18. 감독 /gam-dok/ (danh từ): Người quản lý giám sát, đạo diễn phim
    영화 감독을 맡다. Đảm nhận vai trò đạo diễn phim điện ảnh.
  19. 감동 /gam-dong/ (danh từ): Cảm động, xúc động
    영화를 보고 감동을 받았다. Xem phim thấy xúc động.
  20. 감마제 /gam-ma-je/ (danh từ): Chất chống mài mòn, dầu nhớt
    감마제 사용으로 마찰을 적게 한다.
    Nhờ sử dụng dầu nhớt mà làm giảm ma sát.
  21. 감면 /gam-myeon/ (danh từ): Miễn giảm
    세금 감면의 혜택을 받다. Được ưu đãi miễn giảm thuế.
  22. 감미롭다 /gam-mi-rop-tta/ (tính từ): Dịu ngọt, ngọt ngào.
    감미로운 꿈을 꾸었다. Tôi đã mơ một giấc mơ ngọt ngào.
  23. 감사하다 /gam-sa-ha-da/ (động từ): Cảm ơn
    진심으로 감사합니다. Chân thành cảm ơn.
  24. 감상 /gam-sang/ (danh từ): ① Cảm tưởng, cảm nghĩ. ② Thưởng thức
    음악 감상을 좋아하다. Thích nghe nhạc.
  25. 감성 /gam-seong/ (danh từ): Cảm tính, khả năng cảm nhận, sự nhạy cảm
    그 여자가 뛰어난 감성의 소유자이다.
    Cô ấy là người có khả năng cảm nhận tuyệt vời.
  26. 감소하다 /gam-so-ha-da/ (động từ): Giảm
    출산율이 감소하다. Tỷ lệ sinh giảm.
  27. 감수하다 /gam-su-ha-da/ (động từ): Chịu đựng
    고통을 감수하다. Chịu đựng gian khổ.
  28. 감싸다 /gam-ssa-da/ (dạng từ): Che, che chở, bao che
    두 손으로 얼굴을 감싸고 울기 시작했다. Lấy hai tay che mặt và bắt đầu khóc.
    약한 사람을 감싸다. Che chở những người yếu ớt.
  29. 감자 /gam-ja/ (danh từ): ① Khoai tây. ② Sự giảm vốn.
    한국 사람이 감자 튀김을 좋아하다.
    Người Hàn Quốc thích ăn món khoai tây chiên.
    감자는 회사의 자본금을 감소시키는 것이다.
    Sự giảm vốn là việc cắt giảm nguồn vốn của một công ty.
  30. 감전 /gam-jeon/ (danh từ): Giật điện
    감전으로 사망한다. Tử vong do giật điện.
  31. 감정 /gam-jeong/ (danh từ): Cảm xúc
    감정을 잡다. Nắm bắt cảm xúc.