Tải FREE sách Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thông Dụng Sơ Cấp PDF

Tải FREE sách Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thông Dụng Sơ Cấp PDF

Tải FREE sách Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thông Dụng Sơ Cấp PDF là một trong những Sách tiếng Hàn đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thông Dụng Sơ Cấp PDF đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải sách PDF” ở phía bên dưới là đã có thể tải được cuốn sách bản PDF có tiếng Việt về máy của hoàn toàn FREE rồi.

khi giảng dạy tiếng Hàn Quốc, chúng tôi nhận được phản ánh từ nhiều
học sinh rằng tiếng Hàn Quốc khó học. So với các ngôn ngữ khác, tiếng Hàn
Quốc là ngôn ngữ có số lượng đuối câu và tiêu từ tương đối nhiều và phức tạp.
Thậm chí, ngay cả người học đến trình độ cao cấp đôi khi khi vẫn sử dụng sai ngữ
pháp và các loại câu. Nhiều trường hợp, những từ có ý nghĩa tương tự nhau
nhưng sắc thái lại hơi khác nhau khiến học sinh khó phân biệt và sử dụng từ
tự nhiên. Cũng có trường hợp học sinh sử dụng đúng từ nhưng lại thiếu
linh hoạt, dẫn đến sai phạm về ngữ pháp. Chính vì thế, rất nhiều học sinh
đã hỏi chúng tôi rằng liệu có cuốn sách nào có thể giúp học sinh tập trung
chuyên về ngữ pháp hay không. Học sinh muốn tìm cuốn sách giải thích cặn
kẽ sự khác nhau giữa các cấu trúc tương đồng của ngữ pháp tiếng Hàn.
Tuy nhiên, hầu hết các giáo trình tiếng Hàn Quốc đều là các giáo trình tổng hợp
và học sinh khó có thể tìm thấy cuốn sách dành cho người nước ngoài chuyên
sâu về ngữ pháp như vậy. Vì thế, nhiều học sinh muốn tìm hiểu sâu về ngữ
pháp tiếng Hàn Quốc đã phải tìm đến sách ngữ pháp do người Hàn Quốc viết.
Nhưng cách giải thích phức tạp tạm được mũ người Hàn Quốc còn thấy khó hiểu.
Là người dạy tiếng Hàn Quốc, chúng tôi lấy làm tiếc về điều này.

Và cuốn giáo trình này được xuất bản từ suy nghĩ như thế. Trong giáo
trình này tổng hợp ngữ pháp thường xuyên hiện biết các giáo trình trio sơ cấp 1,
sơ cấp 2 được sử dụng tại các trung tâm và học viên. Chúng tôi đã cố gắng
trình bày các hạng mục ngữ pháp bằng cách so sánh những ngữ pháp có ý
nghĩa và cách sử dụng tương tự nhau. Thông qua đó, học sinh không những
có thể phân biệt sự khác nhau giữa các cấu trúc tương đồng mà còn có thể
sử dụng chính xác. Ngoài ra vì học sinh hiểu ngữ pháp nhưng chưa nắm rõ
các hạng định và quy tắc nên vẫn đạt câu sai. Vì vậy, chúng tôi bổ sung mục
“Tìm hiểu thêm” để các bạn tham khảo.

Chúng tôi hy vọng rằng thông qua cuốn sách, những học sinh gặp nhiều
khó khăn trong việc học tiếng Hàn Quốc sẽ tiếp cận tiếng Hàn Quốc một cách
dễ dàng hơn. Đồng thời, hy vọng cuốn sách này sẽ giúp học sinh sử dụng
tiếng Hàn Quốc thành thạo, tự nhiên trong quá trình học tập. Chúng tôi cũng
mong cuốn sách này sẽ giúp các giáo viên dạy tiếng Hàn Quốc dễ dàng hơn
trong việc tổng hợp, so sánh và phân loại ngữ pháp tiếng Hàn Quốc.

Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn tất cả biên tập viên Phòng Biên tập
nhà xuất bản Hồng Đức đã hết lòng quan tâm giúp đỡ để xuất bản cuốn
sách này. Thêm vào đó, chúng tôi cũng xin cảm ơn quý độc giả đã đón nhận
cuốn sách này.
Nhóm tác giả.


Hướng dẫn sử dụng sách

[Section 1: 소제목 (tên đề mục) N 명, A/V-{으}매]
“N 명”, “A/V-{으}매” là các tiểu từ, liên từ dùng để nối các mệnh đề lại với nhau.
Trong câu, “A/V-{으}매” thể hiện nguyên nhân, lý do; còn “N 명” thì thể hiện một sự
thật, một sự kiện đã xảy ra.

[Section: E x: Ví dụ thực tế]
Để học các cấu trúc ngữ pháp, chúng ta cần tìm hiểu kĩ các quy tắc của nó.
Trong ví dụ, ta có thể thấy cách sử dụng các tiểu từ trong câu.

  • …. 으매, …. 었/았기 때문에
  • … 때문에, …
  • O 에는 … 을/를 의미하고, X 에는… 을/를 의미한다.

[Section: Tìm hiểu Ngữ pháp]
Ngữ pháp được chia thành các phần nhỏ giúp bạn dễ dàng học tập. Các ví dụ
thực tế sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn. Với các dạng động từ, tính từ, bạn cần lưu ý
sự biến đổi của chúng.
… O Nghĩa là “động”, x nghĩa là “tại”.

[Section: Tìm hiểu Ngữ pháp]
Mục này sẽ giúp bạn học các cấu trúc ngữ pháp thông qua các ví dụ thực tế.
Bạn có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng, đặc biệt là với các động từ
và tính từ.

[Section: Hôi thoại]
Bài tập này giúp bạn luyện tập kỹ năng nghe và nói. Các bài hội thoại được
thiết kế theo từng chủ đề, giúp bạn làm quen với cách diễn đạt trong các tình
huống giao tiếp khác nhau.

[Section: Tìm hiểu Ngữ pháp]
Phần này cung cấp các ví dụ chi tiết về cách sử dụng ngữ pháp, giúp bạn
hiểu rõ hơn về các cấu trúc câu.

[Section: Phân biệt]
Phần này giúp bạn phân biệt những cấu trúc ngữ pháp dễ gây nhầm lẫn. Qua
việc phân tích và so sánh, bạn có thể nắm vững cách sử dụng chúng trong
từng trường hợp cụ thể.

[Section: Luyện tập]
Học sinh sẽ luyện tập các cấu trúc ngữ pháp đã học thông qua các bài tập
thực hành. Điều này giúp củng cố kiến thức và nâng cao khả năng sử dụng
tiếng Hàn. Các bài tập được thiết kế đa dạng, phù hợp với nhiều cấp độ học.

[Section: Chủ đích ngữ pháp (Vi dụ Động từ), A/V-{으}매]
‘N’ là Danh từ, ‘A’ là Tính từ và ‘V’ là Động từ. Ví dụ, A/V-{으}매” là cấu trúc
chỉ được dùng với động từ và tính từ. Trường hợp câu chỉ sử dụng động từ mà các bạn
sẽ dựa vào dùng từ Tỉnh từ câu sai về mặt ngữ pháp. Do đó, chúng tôi có bổ sung
thông tin ghi chủ ngữ pháp khi cần thiết.

[Section: Ví dụ dẫn nhập]
Mở đầu mỗi chương, chúng tôi đều đưa ra ví dụ minh họa cho chỗ
ngữ pháp đang được xét tới. Nhưng làm giúp học
sinh đọc được ngữ pháp trong chương
của bạn. Các ví dụ đi giới thiệu chi tiết
ngữ pháp đều là những câu thực quen thuộc.
Chúng tôi có ảnh minh họa sinh động
sẽ đưa ra gợi ý cách sử dụng. giúp học
sinh tiếp thu dễ dàng.

[Section: Tìm hiểu ngữ pháp]
Phần này giúp người học hạn chế các lỗi sai ngữ pháp bằng cách cung cấp các
hạn định (danh từ, động từ, tính từ) thường gây nhầm lẫn khi kết hợp.


[Section: Chủ đích ngữ pháp (Vi dụ Động từ), A/V-{으}매]
‘N’ là Danh từ, ‘A’ là Tính từ và ‘V’ là Động từ. Ví dụ, A/V-{으}매” là cấu trúc
chỉ được dùng với động từ và tính từ. Trường hợp câu chỉ sử dụng động từ mà các bạn
sẽ dựa vào dùng từ Tỉnh từ câu sai về mặt ngữ pháp. Do đó, chúng tôi có bổ sung
thông tin ghi chủ ngữ pháp khi cần thiết.

[Section: 03 V-아/어요 (V-지 못해요)]
[Image showing someone crying, text next to it says “저는 수영을 못해요. (Tôi không thể bơi.)”]
[Image showing a calendar, text next to it says “오늘은 술을 마시지 못해요. (Hôm nay tôi không thể uống rượu.)”]
[Image showing someone listening to music, text next to it says “저는 노래를 못 불러요. (Tôi không thể hát.)”]

[Section: Tìm hiểu Ngữ pháp]
Cách diễn đạt này thường dùng khi nói về một hành động không thể thực hiện
được. Nó được dùng phổ biến trong các cuộc hội thoại hàng ngày.
Ví dụ:

  • V + 지 못해요: Không thể V.
  • V + 안 + V: Không V.

[Section: Tìm hiểu Ngữ pháp]
Ngoài cách dùng với động từ, cấu trúc này còn được sử dụng với tính từ.
Khi đó, nó diễn tả sự không thể hoặc không đạt được một trạng thái nào đó.
Ví dụ:

  • A + 지 못해요: Không thể A.
  • A + 안 + A: Không A.

[Section: Phân biệt]
Cách phân biệt này giúp bạn hiểu rõ hơn về sự khác nhau giữa hai cấu trúc ngữ pháp
được sử dụng để diễn tả sự không thể. Bạn cần lưu ý đến ngữ cảnh để lựa chọn
cách diễn đạt phù hợp.

[Section: Luyện tập]
Học sinh sẽ luyện tập các cấu trúc ngữ pháp đã học thông qua các bài tập thực
hành. Điều này giúp củng cố kiến thức và nâng cao khả năng sử dụng
tiếng Hàn. Các bài tập được thiết kế đa dạng, phù hợp với nhiều cấp độ học.


[Section: Chủ đích ngữ pháp (Vi dụ Động từ), A/V-{으}매]
‘N’ là Danh từ, ‘A’ là Tính từ và ‘V’ là Động từ. Ví dụ, A/V-{으}매” là cấu trúc
chỉ được dùng với động từ và tính từ. Trường hợp câu chỉ sử dụng động từ mà các bạn
sẽ dựa vào dùng từ Tỉnh từ câu sai về mặt ngữ pháp. Do đó, chúng tôi có bổ sung
thông tin ghi chủ ngữ pháp khi cần thiết.

[Section: 03 V-아/어요 (V-지 못해요)]
[Image showing someone crying, text next to it says “저는 수영을 못해요. (Tôi không thể bơi.)”]
[Image showing a calendar, text next to it says “오늘은 술을 마시지 못해요. (Hôm nay tôi không thể uống rượu.)”]
[Image showing someone listening to music, text next to it says “저는 노래를 못 불러요. (Tôi không thể hát.)”]

[Section: Tìm hiểu Ngữ pháp]
Cách diễn đạt này thường dùng khi nói về một hành động không thể thực hiện
được. Nó được dùng phổ biến trong các cuộc hội thoại hàng ngày.
Ví dụ:

  • V + 지 못해요: Không thể V.
  • V + 안 + V: Không V.

[Section: Tìm hiểu Ngữ pháp]
Ngoài cách dùng với động từ, cấu trúc này còn được sử dụng với tính từ.
Khi đó, nó diễn tả sự không thể hoặc không đạt được một trạng thái nào đó.
Ví dụ:

  • A + 지 못해요: Không thể A.
  • A + 안 + A: Không A.

[Section: Phân biệt]
Phần này giúp bạn phân biệt những cấu trúc ngữ pháp dễ gây nhầm lẫn. Qua
việc phân tích và so sánh, bạn có thể nắm vững cách sử dụng chúng trong
từng trường hợp cụ thể.

[Section: Luyện tập]
Học sinh sẽ luyện tập các cấu trúc ngữ pháp đã học thông qua các bài tập thực
hành. Điều này giúp củng cố kiến thức và nâng cao khả năng sử dụng
tiếng Hàn. Các bài tập được thiết kế đa dạng, phù hợp với nhiều cấp độ học.

lời giới thiệu
hướng dẫn sử dụng sách………………………………………………………….. 6

GIỚI THIỆU TIẾNG HÀN QUỐC

  1. Cấu trúc câu tiếng Hàn Quốc ………………………………………… 14
  2. Chia động từ và tình từ ………………………………………………….. 15
  3. Phó từ liên kết ……………………………………………………………… 16
  4. Loại câu ……………………………………………………………………… 17
  5. Hình thức tôn kính …………………………………………………………. 20

LÀM QUEN

01 이다 (là) …………………………………………………………………………. 26
02 있다 (có, ở) ……………………………………………………………………….. 28
03 수 (sô) …………………………………………………………………………….. 31
04 Ngày và thứ trong tuần ………………………………………………………. 37
05 Giờ gian ……………………………………………………………………………. 39

BÀI 1. THÍ THỂ

01 V-이/아/어요 (A/V-(으)나요) …………………………………………….. 42
02 Thì tại sự kiện A/V-(으)니다 ………………………………………………….. 45
03 Thi quả khứ trở thành A/V-았/었었어요 …………………………………… 49
04 Thì tại tiếp diễn V-이/아 = 거예요 (1) ………………………………………. 52
05 Thì tại tiếp diễn V-고 있다 …………………………………………………… 54
06 Thi quả khứ hoàn thành A/V-았/었었어요 ………………………………….. 56

BÀI 2. CẤU TRÚC PHỦ ĐỊNH

01 V-으/아/어요 (A/V-지 않아요) ……………………………………………. 60
02 Cốt A/V-이/아/어요 (A/V-지 않아요) …………………………………….. 62
03 V-으/아/어요 (V-지 못해요) ……………………………………………….. 65


BÀI 3. TIỂU TỪ
01 N 의/가 ………………………………………………………………………….. 68
02 N 은/는 …………………………………………………………………………… 71
03 N 을/를 …………………………………………………………………………… 74
04 N 와/과, N 이/랑, N 하고, N 의 …………………………………………….. 78
05 N 에 ………………………………………………………………………………. 81
06 N 에 ………………………………………………………………………………. 83
07 N 에서 ……………………………………………………………………………. 86
08 N 에서/까지, N 부터 N 까지 …………………………………………………… 89
09 N 이에/한테 …………………………………………………………………….. 91
10 N 만 ………………………………………………………………………………. 94
11 N 만에 ……………………………………………………………………………. 97
12 N 밖에 …………………………………………………………………………….. 99
13 N 보다 …………………………………………………………………………….. 102
14 N 이나 (이나) ………………………………………………………………….. 105
15 N 이나 (이나) ………………………………………………………………….. 107
16 N 처럼 …………………………………………………………………………. 110
17 N 쳐럼, N 같이 ………………………………………………………………… 112
18 N 보다 …………………………………………………………………………….. 114
19 N 마다 …………………………………………………………………………….. 116

BÀI 4. LIỆT KÊ VÀ TƯƠNG PHẢN
01 A/V-고 ……………………………………………………………………………. 120
02 V-거나 ……………………………………………………………………………. 123
03 A/V-지만 …………………………………………………………………………. 125
04 A/V-(으)ㄴ/는데 ……………………………………………………………….. 127

BÀI 5. CẤU TRÚC THỜI GIAN
01 N 전에, V-기 전에 …………………………………………………………… 130
02 N 후에, V-(으)ㄴ 후에 ……………………………………………………… 133
03 V-고 나서 ……………………………………………………………………….. 136
04 V-아/어서 (으)때 …………………………………………………………….. 139
05 N 때, A/V-(으)ㄹ 때 ………………………………………………………… 142


06 V-(으)면서 …………………………………………………………………….. 145
07 N 중, V-는 중 …………………………………………………………………. 148
08 V-자마자 ……………………………………………………………………….. 151
09 N 중이다, V-는 동안 …………………………………………………………. 154
10 V-(으)ㄴ 지 …………………………………………………………………….. 157

BÀI 6. NĂNG LỰC VÀ KHẢ NĂNG
01 V-(으)ㄹ 수 있다/없다 ………………………………………………………. 160
02 V-(으)ㄹ 줄 알다/모르다 ……………………………………………………. 163

BÀI 7. YÊU CẦU VÀ BỔN PHẬN, CHO PHÉP
VÀ CẨM ĐOÁN
01 V-(으)세요 …………………………………………………………………….. 168
02 V-기 마세요 ……………………………………………………………………. 169
03 A/V-아/어야 하다/되다 ……………………………………………………… 171
04 A/V-아/어야 되다 ……………………………………………………………. 174
05 A/V-(으)면 안 되다 …………………………………………………………… 176
06 A/V-지 않아도 되다 (chỉ A/V-어도 되다) ………………………………. 179

BÀI 8. HY VỌNG VÀ ƯỚC MUỐN
01 V-고 싶다 ……………………………………………………………………….. 182
02 A/V-았/었으면 좋겠다 ……………………………………………………… 184

BÀI 9. NGUYÊN NHÂN VÀ KẾT QUẢ
01 A/V-(으)니까 ………………………………………………………………….. 188
02 A/V-(으)니까 ………………………………………………………………….. 191
03 N 때문에, A/V-기 때문에 ………………………………………………….. 194

BÀI 10. YÊU CẦU VÀ TRỢ GIÚP
01 V-아/어서, V-아/어서 주세요. V-아/어서 주시겠어요? ………………… 201

BÀI 11. THỨ NGHIỆM VÀ KINH NGHIỆM
01 V-아/어 보다 ……………………………………………………………………. 204
02 V-(으)ㄹ 적이 있다/없다 ……………………………………………………. 207

BÀI 12. HỎI Ý KIẾN VÀ GỢI Ý
01 V-(으)ㄹ 까요? ………………………………………………………………… 210
02 V-(으)ㄹ 까요? ………………………………………………………………… 212
03 V-(으)ㄴ/다 (바) ……………………………………………………………… 214
04 V-(으)시겠어요? ……………………………………………………………… 217
05 V-(으)ㄹ래요? ………………………………………………………………… 219

BÀI 13. Ý ĐỊNH VÀ KẾ HOẠCH
01 A/V-어요 ……………………………………………………………………….. 222
02 V-기로 해요 ……………………………………………………………………. 225
03 V-아/어서 해요 ② ……………………………………………………………. 228

BÀI 14. TIẾN ĐẾ THÔNG TIN VÀ GIẢI THÍCH
01 V-(으)려고 …………………………………………………………………….. 232
02 V-(으)니까 ② …………………………………………………………………. 235

BÀI 15. MỤC ĐÍCH VÀ Ý ĐỊNH
01 V-(으)러 …………………………………………………………………………. 238
02 V-(으)려고 ……………………………………………………………………… 240
03 V-(으)려고 하다 ………………………………………………………………. 243
04 N 을/를 위해서(서), V-기 위해(서) ………………………………………. 245
05 V-기로 로 하다 ……………………………………………………………….. 248

BÀI 16. ĐIỀU KIỆN VÀ GIẢ ĐỊNH
01 A/V-(으)면 ……………………………………………………………………… 252
02 V-(으)려면 ……………………………………………………………………… 255
03 A/V-어도 ……………………………………………………………………….. 257