


BỐ CỤC VÀ NỘI DUNG
| Bài | Tên bài | Mục tiêu | Nội dung | Trang |
| 1 | 일상생활 (1) Sinh hoạt thường ngày (1) | Hỏi và trả lời về hoạt động thường ngày (1) | -이/어요 | 9 |
| 2 | 교실 Lớp học | Hỏi và trả lời về sự tồn tại của sự vật | 이/가 | 18 |
| 3 | 위치 Vị trí | Hỏi và trả lời về vị trí của sự vật | -에 있어요/없어요 | 27 |
| Ôn tập 1 | 36 | |||
| 4 | 물건 Đồ dùng trong gia đình | Hỏi và trả lời về nhiều sự vật cùng một lúc | 와/과 | 38 |
| 5 | 장소 Địa điểm | Hỏi và trả lời về hoạt động thường ngày (2) | -에 (가다) | 47 |
| 6 | 학교 Trường học | Hỏi và trả lời về hoạt động ở trường | 을/를 | 55 |
| Ôn tập 2 | 64 |
문법 설명 GIẢI THÍCH NGỮ PHÁP
Động từ/ Tính từ kết hợp với -이/어요 dùng trong các trường hợp diễn đạt câu trần thuật ở mức độ lịch sự, thân mật. Cụ thể:
Động từ/ Tính từ chứa các nguyên âm cuối ㅗ, ㅜ + 아요
예: 자다 → 자요.
A: 수미는 자요. Su Mi ngủ.
오다 → 와요.
A: 민수는 와요. Min Su đến.
Động từ/ Tính từ chứa các nguyên âm còn lại + 어요
예: 있다 + 어요 → 있어요.
사과는 있어요. Có quả táo.
없다 + 어요 → 없어요.
책은 없어요. KHÔNG CÓ SÁCH.
* Riêng 하다 → 해요.
예: 공부하다 → 공부해요. Học bài.
운동하다 → 운동해요. Chơi thể thao.
* ‘- 아/어요’ còn dùng trong câu hỏi bằng cách thêm dấu hỏi (?) vào cuối câu. Lúc này câu nãy lên giọng khi phát âm.
예:
A: 지금 뭐 해요? Bây giờ bạn đang làm gì?
B: 공부해요. Mình học bài.
읽기 ĐỌC
- 다음은 민수의 메모예요. 잘 읽고 물음에 답하세요.
Sau đây là giấy ghi chú của Min Su. Em hãy đọc và trả lời câu hỏi.
18:00 운동
20:00 공부
21:00 자다
민수는 오늘 뭐 해요?
- ……………………..
- ……………………..
- ……………………..
- 다음을 잘 읽고 맞으면 (O), 틀리면 (X)를 표시하세요. Em hãy đọc đoạn hội thoại sau, đánh dấu (O) vào thông tin đúng, đấu (X) vào thông tin sai.
호영: 수미는 뭐 해요?
수미: 운동해요. 호영은 뭐 해요?
호영: 공부해요. 민수는 뭐 해요?
수미: 민수는 자요.
- 수미는 운동해요. ( )
- 호영은 자요. ( )
- 민수는 공부해요. ( )
문법 설명 GIẢI THÍCH NGỮ PHÁP
* Danh từ kết hợp với -이/가 để biểu thị danh từ đó là chủ ngữ trong câu. Cụ thể:
Danh từ có phụ âm cuối + 이
예: 가방 → 가방이, 펜 → 펜이
가방이 있어요. Có cặp sách.
펜이 있어요. Có bút.
Danh từ không có phụ âm cuối + 가
예: 의자 → 의자가, 컴퓨터 → 컴퓨터가
의자가 있어요. Có ghế.
컴퓨터가 있어요. Có máy tính.
연습 Luyện tập
말하기 NÓI
- <보기> 와 같이 묻고 답하세요. Em hãy hỏi và trả lời theo
<Mẫu>.
<보기> 책상 있어요?
A: 책상 있어요?
B: 네, 책상이 있어요.
- 의자/있어요.
A: …………………….
B: ……………………. - 그림/있어요.
A: …………………….
B: ……………………. - 창문/있어요.
A: …………………….
B: ……………………. - 컴퓨터/있어요.
A: …………………….
B: …………………….
쓰기 VIẾT
- 대화를 완성해 보세요. Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau.
- A: 교실에 에어컨이 ……?
B: 네, 있어요. 창문 ………… 에 있어요. - A: 교무실에 ………… 있어요?
B: 네, 있어요. 컴퓨터가 책상 ………… 에 있어요. - A: 도서관에 컴퓨터가 …………?
B: 네, 있어요. 문………… 에 있어요. - A: 운동장 ………… 에 있어요?
B: 도서관 ………… 에 있어요. - 교실에 어떤 물건이 있어요? 그 물건들이 어디에 있어요? <보기>와 같이 쓰세요. Lớp em có những đồ vật nào? Chúng ở đâu?
Em hãy miêu tả lớp học của em theo <Mẫu>.
<보기> 교실에 컴퓨터가 있어요. 책상 위에 있어요. - …………………………………………………………………
- …………………………………………………………………
- …………………………………………………………………
- …………………………………………………………………
문화 Văn hoá 2
한국의 중 고등학교
Trường phổ thông ở Hàn Quốc
(Hình ảnh các địa điểm trong trường học kèm theo tên gọi bằng tiếng Hàn và tiếng Việt)
- 교실 (Lớp học)
- 교무실 (Phòng giáo viên)
- 강당 (Hội trường)
- 체육관 (Nhà thi đấu)
- 운동장 (Sân thể thao)
- 도서관 (Thư viện)
- 정문 (Cổng chính)
- 학생 식당 (Nhà ăn học sinh)
- 보건실 (Phòng y tế)
- Em hãy cùng giáo viên tìm hiểu về các địa điểm trong trường phổ thông của Hàn Quốc nhé.
선생님과 같이 한국의 중고등학교의 시설에 대해 서 알아보세요. - Em hãy kể tên các địa điểm trong trường học của em.
학교에 있는 시설의 이름을 말해 보세요.
종합 연습 1
Ôn tập 1
A) Tổng hợp kiến thức
- Động từ/ Tính từ kết hợp với -아/어요: dùng trong các trường hợp diễn đạt câu trần thuật ở mức độ lịch sự, thân mật. Cụ thể:
| ㅏ, ㅗ | + 아요 |
| ㅓ, ㅜ, ㅣ, ㅡ, | + 어요 |
| 하다 | → 해요 |
- -아/어요 còn dùng trong câu hỏi bằng cách thêm dấu hỏi (?) vào cuối câu.
예:
A: 뭐 해요? (Bạn làm gì đấy?)
B: 자요. (Mình ngủ.)
A: 공부해요? (Bạn học bài à?)
B: 네, 공부해요. (Ừ, mình học bài.)
- Danh từ kết hợp với -이/가: biểu thị danh từ đó là chủ ngữ trong câu. Danh từ kết hợp có phụ âm cuối sẽ gắn với 이, danh từ không có phụ âm cuối sẽ gắn với 가.
예:
책이 있어요. Có sách.
의자가 있어요. Có ghế. - Danh từ + 에 있어요, Danh từ + 에 없어요: dùng trong cách diễn đạt “người (hoặc sự vật) có hay không có ở địa điểm nào”.
예:
- 교실에 컴퓨터가 있어요. Trong lớp học có máy tính.
- 컴퓨터가 책상 위에 있어요. Máy tính ở trên bàn học.
듣기 NGHE
- 다음 잘 듣고, 맞으면 (O), 틀리면 (X)를 표시하세요. Em hãy nghe và đánh dấu (O) vào câu đúng, dấu (X) vào câu sai.(O,X)1) 책상 위에 컴퓨터와 책이 있어요.2) 가방 안에 책과 시계가 있어요.3) 문 옆에 우산과 그림이 있어요.4) 방에 소파와 텔레비전이 있어요.
- 잘 듣고 문장을 완성하세요. Em hãy nghe và hoàn thiện các câu sau.
- 책상 위에 책……………펜이 있어요.
- 침대 옆에 의자……………책상이 있어요.
- 의자 위에 가방……………펜이 있어요.
- 컴퓨터 앞에 시계……………꽃병이 있어요.
쓰기 VIẾT
- 대화를 완성해 보세요. Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau.
- A: 방에 무엇이 있어요?
B: 방에 침대……….. 책상이 있어요. - A: 텔레비전 ………. 소파가 어디에 있어요?
B: 거실에 있어요. - A: 부엌에 무엇이 있어요?
B: 냉장고 ………. 테이블이 있어요.
- A: 방에 무엇이 있어요?
- 집에 어떤 방이 있어요? <보기>와 같이 집을 묘사해 보세요.
Nhà của em có những phòng nào? Em hãy miêu tả theo.
<보기> 우리 집에 거실과 부엌이 있어요. 거실에 텔레비전과 소파가 있어요.- …………………………………………………………………
- …………………………………………………………………
- …………………………………………………………………
- …………………………………………………………………
- …………………………………………………………………
문법 설명 GIẢI THÍCH NGỮ PHÁP
Danh từ kết hợp với -에 dùng để địa điểm là đích đến của hành động.
* Các động từ làm vị ngữ trong câu thường mang ý nghĩa chuyển động.
Ví dụ: 가다, 오다, 다니다…
예: 슈퍼에 가요. Mình đi siêu thị.
집에 와요. Đến nhà.
연습 Luyện tập
말하기 NÓI
- <보기>와 같이 친구하고 대화하세요. Em hãy thoại với bạn theo
.
A: 어디에 가요?
B: 학교에 가요.- [Hình ảnh Thư viện]
- [Hình ảnh Siêu thị]
- [Hình ảnh Công viên]
- [Hình ảnh Tòa nhà có biển hiệu “MUSEUM”]
- <보기>와 같이 친구하고 이야기하세요. Em hãy nói chuyện với bạn theo
.
<보기> 도서관/동아리
A: 학교/서점
B: 아니요, 서점에 가요.- 도서관/동아리
- 슈퍼/시장
- 극장/집
- 학교/시점


