


Chủ biên (Series Editor)
Kim Song-hee
Tác giả (Authors)
Chae Jong-seok (Ph.D. Ngôn ngữ học Hàn Quốc, Đại học Sogang)
Kim Song-hee (A.B.D. Ngôn ngữ học Pháp, Đại học Sogang)
Kim Ji-eun (Nghiên cứu sinh Tiến sĩ Ngôn ngữ học Tiếng Anh, Đại học Sogang)
Kim Hyun-jung (Ph.D. Văn học Pháp, Đại học Phụ nữ Ewha)
Giáo sư Đại học Patchei
Giám đốc Chương trình, KLEC, Đại học Sogang
Nghiên cứu viên, KLEC, Đại học Sogang
Điều phối viên Chương trình, KLEC, Đại học Sogang
Kim Song-hee (Ph.D. Văn học Pháp, Đại học Phụ nữ Ewha)
Kim Jeong-a (Thạc sĩ Ngôn ngữ học Nga tại Đại học Chung-Ang)
Kim Bo-kyung (Nghiên cứu sinh Tiến sĩ Ngôn ngữ học Hàn Quốc, Đại học Sangmyung)
Nghiên cứu viên, KLEC, Đại học Sogang
Giám đốc Chương trình, KLEC, Đại học Sogang
Nghiên cứu viên, KLEC, Đại học Sogang
Nghiên cứu viên, KLEC, Đại học Sogang
Chuyển ngữ Tiếng Anh (English Translation)
Ju Yeon-kyung (Thạc sĩ Ngôn ngữ học Ứng dụng, Đại học Edinburgh)
Patricia L. Mitchell (Cử nhân Khoa học Máy tính và Thiên văn học, Đại học Toronto)
Nghiên cứu viên, KLEC, Đại học Sogang
Nghiên cứu viên, FLEC, Đại học Sogang
Hiệu đính Tiếng Anh (English Proofreading)
Hur Goo-seong (Ph.D. Lịch sử, Đại học Minnesota)
Yoo Hie-lah West (Ph.D. Ngôn ngữ học Ứng dụng, UCLA)
Giám đốc Điều hành, Viện Văn hóa & Giáo dục Quốc tế, Đại học Sogang
Giáo sư, Khoa Văn học và Ngôn ngữ học Tiếng Anh, Đại học Sogang
Nhân viên (Staff)
Thiết kế Sách (Book Design): designTANK (Điện thoại: 02-3442-0422)
Minh họa (Illustration): Kim Seong-won, Jang Seon-mi, Choe Ik-gyun, Min Ji-yeong, Jeong Seong-yeong
Nhiếp ảnh (Photography): Kieto Ryu
Thiết kế Bìa (Cover Design): Doodle SEED
Thu âm CD (CD Recording): Playback
Chúng tôi muốn cảm ơn những người sau đây vì sự hỗ trợ quý báu của họ: các giáo viên, nhân viên, trợ lý và sinh viên của KLEC,
gia đình và bạn bè của chúng tôi, Spring-Fall-Winter, Choe Yeon-jae, Oh Kyoung-sook, Park Jong-un, Jeong Sun-hee, David
Carruth, Anders McCarthy, Nhóm Ngân sách Kế hoạch của Đại học Sogang, Nhóm Mua sắm Ngân sách của Đại học Sogang,
và Nhóm Hành chính Viện Văn hóa & Giáo dục Quốc tế của Đại học Sogang.
Chúng tôi cũng muốn bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới giám đốc tiền nhiệm, Cho Chang-Ok, và giám đốc hiện tại,
Hur Goo-seong, vì sự khuyến khích của họ để xuất bản bộ sách giáo khoa mới này.
Mục lục (Table of Contents)
구성표 (Nội dung cấu tạo)
| Đơn vị (UNIT) | Tiêu đề (TITLE) | Ngữ pháp (GRAMMAR) | Từ vựng & Chủ đề (VOCABULARY & Chủ đề) | Biểu đạt (EXPRESSIONS) | Tự kiểm tra (SELF-TEST) | Góc Văn hóa (CULTURE TIP) | Số trang (Page Numbers) |
| 1 | 한글 1과 | 아어오우으이 | 자음 (Consonants) | p.4 | |||
| 2 | 한글 2과 | 어여로유의 | 모음 (Vowels) | p.5 | |||
| 3 | 한글 3과 | 어려움 | 이중모음 (Diphthongs) | p.17 | |||
| 4 | 한글 4과 | 예외 외래어 | 외래어 (Loanwords) | p.25 | |||
| Chuẩn bị 1 (준비 1과) | 반갑습니다 | -이에요/예요 | Lời chào, Tự giới thiệu (Greetings, Self-introduction) | p.33 | |||
| Chuẩn bị 2 (준비 2과) | 이게 뭐예요? | -이에요/예요 | Sự vật, Câu hỏi (Things, Questions) | p.40 | |||
| Chuẩn bị 3 (준비 3과) | 커피 주세요 | -아요/어요/여요 | Yêu cầu, Đặt hàng (Requests, Ordering) | p.51 | |||
| Chuẩn bị 4 (준비 4과) | 서울역에 어디에 있어요? | -이/가 (장소)에 있어요 | Hỏi địa điểm (Asking for location) | p.61 | |||
| Bài 1 (1과) | 전화번호가 몇 번이에요? | -이에요/예요 | Số điện thoại, Giới thiệu (Phone numbers, Introduction) | p.40, p.47 | p.51, p.53 | p.80 | |
| Bài 2 (2과) | 어디에 가요? | -아요/어요 | Địa điểm, Di chuyển (Places, Movement) | p.65, p.67 | p.78, p.79 | p.92 | |
| Bài 3 (3과) | 극장에서 영화를 봐요 | -아요/어요 | Thời gian, Hoạt động (Time, Activities) | p.92 | p.106 | p.125 (손윗사람을 이름으로 부르지 마세요 – Không gọi người lớn tuổi hơn bằng tên riêng) | |
| Bài 4 (4과) | 어제 학교에 안 갔어요 | -았/었/였어요 | Thì quá khứ (Past Tense) | p.139 | p.141 | p.141 (신촌과 서강대학교 – Shinsun và Đại học Sogang) | |
| Bài 5 (5과) | 은행에 어디에 있어요? | -에 있어요 | Địa điểm (Places) | p.160 | p.159 (서울의 역사와 문화 탐방 – Hành trình khám phá lịch sử và văn hóa Seoul) | ||
| Bài 6 (6과) | 서강대학교에 어떻게 가요? | -아요/어요 | Hỏi đường, Giao thông (Asking for directions, Transportation) | p.160 (한국의 지하철 – Tàu điện ngầm ở Hàn Quốc) |
한글 1과 (Bài 1 tiếng Hàn)
1 Reading CD2
[Lưới các âm tiết tiếng Hàn]
이, 오이, 아이, 아우, 아루
이마, 나물, 너를, 미니
머리, 나물, 너를, 미니
미리, 어터니, 아무리, 우리, 나라
2 Sound Discrimination CD3
Nghe các cặp sau, sau đó đánh dấu âm tiết bạn nghe được.
① 나, 라 ④ 닌, 니 ⑦ 르, 느 ⑩ 어이, 아이
② 오, 어 ⑤ 너, 머 ⑧ 니, 미 ⑪ 미니, 미리
③ 으, 어 ⑥ 루, 누 ⑨ 나물, 너물 ⑫ 우리, 오리
3 Completion CD4
Đầu tiên, nghe CD, sau đó hoàn thành âm tiết. Một số thiếu nguyên âm và một số thiếu phụ âm.
① 우
② – (gạch ngang)
③ | (gạch dọc)
④ ㅗ (nguyên âm o)
⑤ ㅏ (nguyên âm a)
⑥ ㅓ (nguyên âm eo)
⑦ ㅓ (nguyên âm eo)
⑧ | (gạch dọc)
⑨ | (gạch dọc)
⑩ – (gạch ngang)
⑪ – (gạch ngang)
⑫ ㅗ (nguyên âm o)
4 Writing
[Lưới các âm tiết tiếng Hàn để luyện tập]
Hàng 1: 이, 이, 이, 이, 이, 이, 이, 이, 이, 이, 이, 이
Hàng 2: 어, 어, 어, 어, 어, 어, 어, 어, 어, 어, 어, 어
Hàng 3: 아, 아, 아, 아, 아, 아, 아, 아, 아, 아, 아, 아
Hàng 4: 니, 니, 니, 니, 니, 니, 니, 니, 니, 니, 니, 니
Hàng 5: 너, 너, 너, 너, 너, 너, 너, 너, 너, 너, 너, 너
Hàng 6: 나, 나, 나, 나, 나, 나, 나, 나, 나, 나, 나, 나
Hàng 7: 리, 리, 리, 리, 리, 리, 리, 리, 리, 리, 리, 리
Hàng 8: 러, 러, 러, 러, 러, 러, 러, 러, 러, 러, 러, 러
Hàng 9: 라, 라, 라, 라, 라, 라, 라, 라, 라, 라, 라, 라
Hàng 10: 미, 미, 미, 미, 미, 미, 미, 미, 미, 미, 미, 미
Hàng 11: 머, 머, 머, 머, 머, 머, 머, 머, 머, 머, 머, 머
Hàng 12: 마, 마, 마, 마, 마, 마, 마, 마, 마, 마, 마, 마
[Lưới các thành phần âm tiết tiếng Hàn và các ký hiệu giữ chỗ]
Hàng 1: ㅇ, ㆍ, ㅇ, ㆍ, ㅇ, ㆍ, ㅇ, ㆍ, ㅇ, ㆍ, ㅇ, ㆍ
Hàng 2: ㅗ, ㆍ, ㅗ, ㆍ, ㅗ, ㆍ, ㅗ, ㆍ, ㅗ, ㆍ, ㅗ, ㆍ
Hàng 3: 우, ㆍ, 우, ㆍ, 우, ㆍ, 우, ㆍ, 우, ㆍ, 우, ㆍ
Hàng 4: ㄴ, ㆍ, ㄴ, ㆍ, ㄴ, ㆍ, ㄴ, ㆍ, ㄴ, ㆍ, ㄴ, ㆍ
Hàng 5: 노, ㆍ, 노, ㆍ, 노, ㆍ, 노, ㆍ, 노, ㆍ, 노, ㆍ
Hàng 6: 누, ㆍ, 누, ㆍ, 누, ㆍ, 누, ㆍ, 누, ㆍ, 누, ㆍ
Hàng 7: ㄹ, ㆍ, ㄹ, ㆍ, ㄹ, ㆍ, ㄹ, ㆍ, ㄹ, ㆍ, ㄹ, ㆍ
Hàng 8: 로, ㆍ, 로, ㆍ, 로, ㆍ, 로, ㆍ, 로, ㆍ, 로, ㆍ
Hàng 9: 루, ㆍ, 루, ㆍ, 루, ㆍ, 루, ㆍ, 루, ㆍ, 루, ㆍ
Hàng 10: ㅁ, ㆍ, ㅁ, ㆍ, ㅁ, ㆍ, ㅁ, ㆍ, ㅁ, ㆍ, ㅁ, ㆍ
Hàng 11: 모, ㆍ, 모, ㆍ, 모, ㆍ, 모, ㆍ, 모, ㆍ, 모, ㆍ
Hàng 12: 무, ㆍ, 무, ㆍ, 무, ㆍ, 무, ㆍ, 무, ㆍ, 무, ㆍ
Lưu ý: Ký hiệu giữ chỗ ㆍ có thể biểu thị một khoảng trống hoặc một thành phần cần điền vào. Các dấu gạch dọc (|) và gạch ngang (-) trong phần “Completion” cũng là ký hiệu giữ chỗ cho các thành phần còn thiếu.


