Tải FREE sách Từ Vựng Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách Học Nhanh Tiếng Hàn Mỗi Ngày PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách Học Nhanh Tiếng Hàn Mỗi Ngày PDF có tiếng Việt là một trong những Sách tiếng Hàn đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách Học Nhanh Tiếng Hàn Mỗi Ngày PDF có tiếng Việt đang được Nhà Sách Tiền Phong chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải sách PDF” ở phía bên dưới là đã có thể tải được cuốn sách bản PDF có tiếng Việt về máy của hoàn toàn FREE rồi.

i nói đầu

Sử dụng quyển sách làm tài liệu tự học giúp cho những giảng viên, giáo viên còn non kinh nghiệm giảng dạy thấy dễ dàng thoải mái hơn khi gặp phải những khó khăn vướng mắc trong việc phản chia cấp độ. Cách phân biệt đẳng cấp này dựa theo tiêu chuẩn chung của Học viện ngôn ngữ tiếng Hàn thuộc trường Đại học Yonsei và tham khảo tiêu chuẩn về độ khó của ngữ pháp trong cuộc thi năng lực tiếng Hàn (Korean Proficiency Test). Ví dụ:


-라하면

  • -는 (으)ㄹ/는 (으)ㄹ걸요 (요)
    • Phạm trù: (Giải thích)
    • Cấu tạo: (Giải thích)
    • Ý nghĩa: (Giải thích)

*** * **

  1. Trường hợp dùng nhấn mạnh một cách đoán định:
  2. Trường hợp nếu lên lý do không đồng ý với ý kiến của đối phương trong đàm thoại;
    (Ví dụ)
  3. Trường hợp gắn ‘-는 (으)ㄹ걸요’ vào sau động từ để diễn đạt sự ăn hận hay nuối tiếc về quá khứ:
    (Ví dụ)
    *** * * **
  4. Trường hợp ‘-는 (으)ㄹ걸요’ diễn đạt sự đoán định:
    (Ví dụ)

II. HÌNH THÁI NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN

Trong phần Hình thái ngữ pháp tiếng Hàn có đề cập đến các đặc tính cá biệt đối với các yếu tố ngữ pháp.

Mỗi một từ mục từ thường gồm có các phần: Dấu sao(*) chỉ đẳng cấp, tên mục từ, phạm trù, cấu tạo, ý nghĩa, ví dụ, chú thích. Ví dụ:

***** **
-여/아/어

Phạm trù: Trợ động từ
Cấu tạo: Là hình thái kết hợp giữa tổ liên kết ‘-어/아/어’ với trợ động từ ‘가다/오다’, chủ yếu kết hợp với động từ.
Ý nghĩa: (Giải thích)
Ví dụ:
(Các ví dụ đã minh họa)

Chú thích
(Giải thích)
(Các ví dụ đã minh họa, nếu có)

  1. Trong Phạm trù trình bày tiêu đề để tương ứng thuộc về phạm trù nào với những thuật ngữ ngữ pháp xuất hiện như ‘풍사’ (Từ loại), ‘결합형’ (Dạng kết hợp) diễn đạt hình thái hai yếu tố ngữ pháp trở lên kết hợp với nhau và được dùng như một yếu tố, ‘동어반복’ (Cấu trúc thông dụng) hình thành một cấu trúc có tính chất cú pháp… của ngữ pháp tiếng Hàn. Đặc biệt việc trình bày có phân biệt cụ thể giúp cho người học học rất nhiều về phương diện từ loại, hình thái ngữ pháp tiếng Hàn và có thể chia thành các thành phần: ‘의존명사’ (Danh từ phụ thuộc), nhóm động từ / tính từ được chia thành ‘동장동사’ (Động từ), ‘상태동사’ (Tính từ), ‘이다/않다’ (Động từ) ; trợ từ được chia thành ‘주격조사’ (Trợ từ chủ cách), ‘목적격 조사’ (Trợ từ tân cách), ‘관형격 조사’ (Trợ từ liên kết), ‘명사형 어미’ (Vĩ tố danh từ), ‘관형사형 어미’ (Vĩ tố danh từ), ‘부사형 어미’ (Vĩ tố danh từ phó từ)…
  2. Phần Cấu tạo phân tích các yếu tố hợp thành chủ đề để ra thành từng đơn vị hình thái nhằm giúp cho việc hiểu biết chức năng trong câu. Và cố gắng làm sáng tỏ cũng như cung cấp thật nhiều thông tin trong mức độ có thể với những thông tin ngữ pháp hết sức hữu dụng như động từ / tính từ/ các loại từ nhớ giữ để này, các loại ví từ tổ chi thì (시/어야/어/며), thế câu, hình thái rút gọn cùng với quan hệ hạn chế về mặt cấu trúc…
  3. Phần Ý nghĩa không chỉ cung cấp ý nghĩa có tính chất diễn biến mà còn làm sáng tỏ ý nghĩa theo tình huống câu văn hay hình thái kết hợp trong ứng dụng. Trong cấu gặp phải sự phân hóa về mặt ý nghĩa thì phần thành thành trường hợp ‘1, 2, 3…’ để làm sáng tỏ đặc tính và quan hệ kết hợp, những hạn chế về mặt cấu trúc, cấu tạo của mỗi trường hợp và theo sau là phần ý nghĩa. Ví dụ:

**** **
-(이)랑

Ý nghĩa: Chỉ yếu tố được dùng nhiều trong khẩu ngữ, có nghĩa ‘và’ (cùng với, với).

  1. Trường hợp có chức năng nối kết
    • Có thể hoán đổi với ‘-와/과’.
  2. Trường hợp đứng trước một số tình từ như ‘같다, 비슷하다…’ làm trang ngữ.
    • Có thể hoán đổi với ‘-와/과’.
  3. Trường hợp phối hợp liên kết 2 sự vật trở lên cũng chỉ dùng một danh từ, diễn đạt đại nghĩa ‘동등’ (vận bận)
    • Không thể hoán đổi với ‘-와/과’.
  4. Phần Ví dụ cung cấp 5 ví dụ cho mỗi chủ đề để cùng mọi người có thể dùng. Các ví dụ giúp ích cho việc hiểu phân giải tính và chỉ tuyển chọn trình bày những câu có thể sử dụng được trong thực tế. Hơn nữa nội dung của ví dụ và cả bộ từ vựng gần liền với cấp độ của chủ đề, hình thái ngữ pháp cấp thấp thì cố gắng đưa câu ngắn và dễ hiểu, còn hình thái ngữ pháp cấp cao thì cung cấp câu dài và phức tạp.
  5. Chú thích đề cập đến những đặc trưng có tính ngoại lệ không thể đề cập trong phần cấu tạo và ý nghĩa. Đề cập từ phương diện có tính chất kinh nghiệm những điều không thể giải thích bằng lý luận, đặc biệt so sánh những hình thái tương tự về mặt chức năng đồng thời cố gắng trình bày những khác biệt về cách dùng theo quan điểm ứng dụng. Ngoài ra còn làm sáng tỏ mối quan hệ về yếu tố ngữ pháp khác có liên quan về mặt ý nghĩa.

Chú thích

  1. Các đại từ ‘나’, ‘저’, ‘너’, ‘누구’ khi gặp trợ từ ‘-가/이’ sẽ biến thành ‘내가’, ‘제가’, ‘네가’, ‘누가가’ < ➜ Chú thích 1. Đại từ nhân xưng, trang 86>.
  2. Trong khẩu ngữ, ‘-어/아’ được gấp vào sau tên người kết thúc bằng một phụ âm rồi rút gọn lại ‘-어/아’. ví dụ:
    • 유정이가 입학 시험에 합격했어요.
      Yu-jeong đã đậu kỳ thi tuyển sinh.
    • 지선이가 말할 줄 알아요.
      Ji-sun rốt cuộc biết nói lời.
  3. Khi các trợ từ ‘-만’, ‘-부터’, ‘-까지’ kết hợp với ‘-가/이’ thì các trợ từ này đứng trước ‘-가/이’ để hạn định ý nghĩa của chủ ngữ. Ví dụ:
    • 인간만이 문화를 가지고 있습니다.
      Chỉ có con người mới có văn hóa.
    • 여기부터 저 산 아래까지 우리 땅이다.
      Từ đây đến bên dưới ngon núi kia là đất của chúng tôi.
  4. Nếu các trợ từ bổ trợ như ‘-는’, ‘-도’, ‘-라도’ thì ‘-가/이’ nhất định phải được lượt bỏ. < ➜ Phụ lục 11. Bảng kết hợp hai trợ từ, trang 756>. Ví dụ:
    • 전수는 학생이다.
      Chul-su là học sinh.
    • Young-i cũng đã xem bộ phim đó.
      영이도 그 영화를 보았다.
  5. Ngoài các trợ từ chủ cách như ‘-께서’, ‘-서,’

6. Tham khảo được biểu thị bằng tay. Nếu rõ tiêu đề của và số trang nhằm giúp cho việc tìm ra những từ ngữ có liên quan với nhau và hiểu được những vấn đề như như hình thái khác nhau những có chức năng và ý nghĩa tương tự, chức năng giống nhau nhưng ý nghĩa khác nhau. Ví dụ:

그래서
Ý nghĩa: (Giải thích)

**Từ Vựng Tiếng Hàn** **TỪ VỰNG TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1 – BÀI 1: 안녕하세요? (XIN CHÀO!)** Với bài học đầu tiên, chúng mình làm quen với các từ vựng tiếng Hàn chủ đề quốc gia, đất nước. Tiếp đến là từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp. Cuối cùng là các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề gia đình và những câu chào hỏi phổ biến nhất. Các từ vựng và mẫu câu này sẽ rất hữu ích cho các bạn khi giới thiệu về bản thân và gia đình. **나라 (Quốc gia, đất nước)** | Số thứ tự | Từ vựng | Nghĩa | |—|—|—| | 1 | 한국 | Hàn Quốc | | 2 | 베트남 | Việt Nam | | 3 | 중국 | Trung Quốc | | 4 | 미국 | Mỹ | | 5 | 일본 | Nhật Bản | | 6 | 영국 | Anh | | 7 | 호주 | Úc | | 8 | 독일 | Đức | | 9 | 프랑스 | Pháp | | 10 | 캐나다 | Canada | | 11 | 인도네시아 | Indonesia | | 12 | 말레이시아 | Malaysia | | 13 | 인도 | Ấn Độ | | 14 | 스페인 | Tây Ban Nha | | 15 | 러시아 | Nga | | 16 | 태국 | Thái Lan | **직업 (Nghề nghiệp)** | Số thứ tự | Từ vựng | Nghĩa | |—|—|—| | 1 | 선생님 = 교사 | Giáo viên | | 2 | 학생 | Học sinh | | 3 | 의사 | Bác sĩ | | 4 | 회사원 | Nhân viên văn phòng | | 5 | 요리사 | Đầu bếp | | 6 | 기자 | Phóng viên | | 7 | 가수 | Ca sĩ | | 8 | 배우 | Diễn viên | | 9 | 군인 | Quân nhân | | 10 | 주부 | Nội trợ | | 11 | 은행원 | Nhân viên ngân hàng | | 12 | 운전기사 | Tài xế | | 13 | 농부 | Nông dân | | 14 | 어부

**TỪ VỰNG TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1 – BÀI 2: 이거는 뭐예요? (CÁI NÀY LÀ CÁI GÌ THẾ?)** Ở bài học này, chúng mình cùng học một số từ vựng về đồ dùng học tập và các đồ vật quen thuộc khác. Và để kiểm tra từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1, các bạn hãy đặt câu hỏi “이거는 뭐예요?” và tự trả lời bằng các từ vựng bên dưới nhé! **학용품 (Đồ dùng học tập)** | Số thứ tự | Từ vựng | Nghĩa | |—|—|—| | 1 | 책상 | Bàn học | | 2 | 의자 | Ghế | | 3 | 책 | Sách | | 4 | 공책 | Vở, tập | | 5 | 분펜 | Bút mực | | 6 | 연필 | Bút chì | | 7 | 가방 | Cặp, balo | | 8 | 지우개 | Gôm, tẩy | | 9 | 실 | Băng | | 10 | 필통 | Hộp bút | | 11 | 자 | Thước kẻ | | 12 | 종 | Keo, hồ | **물건 (Đồ vật khác)** | Số thứ tự | Từ vựng | Nghĩa | |—|—|—| | 1 | 시계 | Đồng hồ | | 2 | 모자 | Nón, mũ | | 3 | 우산 | Ô, dù | | 4 | 신문 | Tờ báo | | 5 | 카메라 | Máy ảnh | | 6 | 사전 | Từ điển | | 7 | 안경 | Mắt kính | | 8 | 휴대폰 | Điện thoại di động | | 9 | 문 | Cửa ra vào | | 10 | 창문 | Cửa sổ | | 11 | 가위 | Cái kéo | | 12 | 침대 | Giường ngủ | | 13 | 에어컨 | Máy lạnh | | 14 | 텔레비전 | Tivi | | 15 | 컴퓨터 | Máy tính | | 16 | 선풍기 | Quạt máy |

**TỪ VỰNG TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1 – BÀI 3: 한국어를 공부해요? (BẠN HỌC TIẾNG HÀN À?)** Với bài thứ 3 này, chúng mình hãy cùng học từ mới tiếng Hàn sơ cấp 1 về một số danh từ và động từ cơ bản. Ngoài ra, các từ vựng về nơi chốn cũng rất cần thiết trong quá trình giao tiếp nên bạn đừng quên ghép lại nhé! **명사 (Danh từ)** | Số thứ tự | Từ vựng | Nghĩa | |—|—|—| | 1 | 밥 | Cơm | | 2 | 빵 | Bánh mì | | 3 | 피자 | Pizza | | 4 | 커피 | Cà phê | | 5 | 음악 | Âm nhạc | | 6 | 영화 | Phim điện ảnh | | 7 | 옷 | Quần áo | | 8 | 친구 | Bạn bè | | 9 | 돈 | Tiền | | 10 | 태권도 | Võ Taekwondo | **동사 (Động từ)** | Số thứ tự | Từ vựng | Nghĩa | |—|—|—| | 1 | 가다 | Đi | | 2 | 오다 | Đến | | 3 | 마시다 | Uống | | 4 | 먹다 | Ăn | | 5 | 자다 | Ngủ | | 6 | 사다 | Mua | | 7 | 듣다 | Nghe | | 8 | 말하다 | Nói | | 9 | 읽다 | Đọc | | 10 | 쓰다 | Viết | | 11 | 보다 | Xem, nhìn | | 12 | 이야기하다 | Trò chuyện | | 13 | 쉬다 | Nghỉ ngơi | | 14 | 찾다 | Tìm kiếm | | 15 | 사전 을/를 찾다 | Tra từ điển | | 16 | 시험 을/를 보다 | Thi, kiểm tra | | 17 | 만나다 | Gặp gỡ | | 18 | 배우다 | Học (học có người hướng dẫn) | | 19 | 공부하다 | Học (tự học, tự nghiên cứu) | | 20 | 숙

**TỪ VỰNG TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1 – BÀI 4: 어디에 있어요? (Ở ĐÂU THẾ?)** Đến với bài học số 4, Monday đã chuẩn bị các từ vựng sơ cấp 1 tiếng Hàn chỉ vị trí, nơi chốn và một số địa điểm du lịch nổi tiếng ở Hàn Quốc. Các bạn hãy cùng Monday đặt câu hỏi “어디에 있어요?” và trả lời bằng các từ mới bên dưới nhé! **위치 (Vị trí)** | Số thứ tự | Từ vựng | Nghĩa | |—|—|—| | 1 | 앞 | Trước | | 2 | 뒤 | Sau | | 3 | 옆 | Bên cạnh | | 4 | 위 | Trên | | 5 | 아래, 밑 | Dưới | | 6 | 안 | Trong | | 7 | 밖 | Ngoài | **장소 (Nơi chốn, địa điểm)** | Số thứ tự | Từ vựng | Nghĩa | |—|—|—| | 1 | 공항 | Sân bay | | 2 | 고향 | Quê hương | | 3 | 은행 | Ngân hàng | | 4 | 대사관 | Đại sứ quán | | 5 | 영사관 | Lãnh sự quán | | 6 | 가게 | Cửa hàng | | 7 | 약국 | Nhà thuốc | | 8 | 병원 | Bệnh viện | | 9 | 미용실 | Tiệm cắt tóc | | 10 | 놀이공원 | Công viên giải trí | | 11 | 한강공원 | Công

| Số thứ tự | Từ vựng | Nghĩa | |—|—|—| | 7 | 일요일 | Chủ nhật | | 8 | 평일 | Ngày thường, ngày trong tuần | | 9 | 주말 | Cuối tuần | **날짜 (Ngày tháng)** **월 (Tháng)** | | | | | | | | | |—|—|—|—|—|—|—|—| | 1월 | Tháng 1 | 7월 | Tháng 7 | | 2월 | Tháng 2 | 8월 | Tháng 8 | | 3월 | Tháng 3 | 9월 | Tháng 9 | | 4월 | Tháng 4 | 10월 | Tháng 10 | | 5월 | Tháng 5 | 11월 | Tháng 11 | | 6월 | Tháng 6 | 12월 | Tháng 12 | **일 (Ngày)** | | | | | |—|—|—|—| | 일일 | Ngày mùng 1 | 구일 | Ngày mùng 9 | | 이일 | Ngày mùng 2 | 십일 | Ngày mùng 10 | | 삼일 | Ngày mùng 3 | 십일일 | Ngày 11 | | 사일 | Ngày mùng 4 | 십이일 | Ngày 12 | | 오일 | Ngày mùng 5 | 이십팔일 | Ngày 28 | | 육일 | Ngày mùng 6 | 이십구일 | Ngày 29 | | 칠일 | Ngày mùng 7 | 삼십일 | Ngày 30 | | 팔일 | Ngày mùng 8 | 삼십일일 | Ngày 31 | — | Số thứ tự | Từ vựng | Nghĩa | |—|—|—| | 1 | 지난 | Trước | | 2 | 이번 | Này | | 3 | 다음 | Sau | | 4 | 주 | Tuần | | 5 | 지난주 | Tuần trước | | 6 | 이번주 | Tuần này | | 7 | 다음주 | Tuần sau | | 8 | 달 | Tháng | | 9 | 지난달 | Tháng trước | | 10 | 이번달 | Tháng này | | 11 | 다음달 | Tháng sau | | 12 | 해 / 년 | Năm | | 13 | 지난해 = 작년 | Năm trước | | 14 | 올해 = 금년 | Năm nay | | 15 | 다음해 = 내년 | Năm sau | | 16 | 어제 | Hôm qua | | 17 | 오늘 | Hôm nay | | 18 | 내일 | Ngày mai | | 19 | 모레 | Ngày mốt | — | Số thứ tự | Từ vựng | Nghĩa | |—|—|—| | 1 | 매일 = 날마다 | Mỗi ngày | | 2 | 매주 = 주일마다 | Mỗi tuần | | 3 | 매달 = 달마다 | Mỗi tháng | | 4 | 매년 = 해마다 | Mỗi năm | | 5 | 하루 = 일일 | Một ngày | | 6 | 이틀 = 이일 | Hai ngày | | 7 | 사흘 = 삼일 | Ba ngày | **Đơn vị đếm (sử dụng số Hán Hàn)** | Số thứ tự | Từ vựng | Nghĩa | |—|—|—| | 1 | 개월 = 달 | Số tháng | | 2 | 층 | Lầu, tầng | | 3 | 과 | Bài (bài học) | | 4 | 분 | Phút | **Từ vựng mở rộng** | Số thứ tự | Từ vựng | Nghĩa | |—|—|—| | 1 | 과목 | Môn học | | 2 | 역사 | Lịch sử | | 3 | 문학 | Văn học | | 4 | 수학 | Toán học | | 5 | 체육 | Thể dục, thể chất | | 6 | 신청하다 | Đăng ký (dạng ký và phải chờ đợi bên tiếp nhận xem xét để trả kết quả, có thể được hoặc không được. Ví dụ: đăng ký visa, đăng ký học bổng,…) | | 7 | 등록하다 | Đăng ký, ghi danh (đăng ký và có kết quả ngay. Ví dụ: đăng ký thành viên, đăng ký lớp học nấu ăn,…) | | 8 | 선택하다 | Lựa chọn (thường dùng trong trường hợp phải cân nhắc, suy nghĩ lâu hơn để đưa ra quyết định) | | 9 | 고르다 | Lựa chọn (thường dùng trong trường hợp lựa chọn ngay và luôn, không cần phải suy nghĩ nhiều) | | 10 | 시간이 있다 / 없다 | Có / không có thời gian | | 11 | 약속이 있다 / 없다 | Có / không có hẹn | | 12 | 기다리다 | Chờ đợi | | 13 | 경험 | Kinh nghiệm | | 14 | 체험 | Trải nghiệm |

  1. 간접적 /gan-jeob-jjeok/ (tính từ): Gián tiếp
    간접적인 영향을 미치다. Gây ảnh hưởng gián tiếp.
  2. 간주하다 /gan-ju-ha-da/ (động từ): Coi như
    어제 사건을 모르는 것으로 간주하다.
    Coi như không biết về vụ việc hôm qua.
  3. 간편하다 /gan-pheon-ha-da/ (tính từ): Đơn giản và tiện lợi
    이 도구를 사용하기에 매우 간편하다. Sử dụng dụng cụ này rất tiện lợi.
  4. 간호사 /gan-ho-sa/ (danh từ): Y tá
    간호사가 되고 있다. Muốn trở thành y tá.
  5. 간혹 /gan-hok/ (phó từ): Thỉnh thoảng, đôi khi
    간혹 서점에 찾아가다. Thỉnh thoảng tới hiệu sách.
  6. 갇히다 /ga-chi-da/ (động từ): Bị giam cầm, giam giữ
    감옥에 갇히다. Bị giam giữ trong tù ngục.
  7. 갈비 /gal-bi/ (danh từ): Sườn
    오늘 점심에 돼지갈비찜을 먹었어요.
    Buổi trưa hôm nay ăn món sườn lợn hầm.
  8. 갈색 /gal-ssaek/ (danh từ): Màu nâu
    이 가방은 갈색을 띤다. Chiếc cặp này có màu nâu.
  9. 갈아입다 /ga-ra-ip-tta/ (động từ): Thay đổi (trang phục)
    옷을 갈아입고 밖에 나가요. Thay quần áo rồi đi ra ngoài.
  10. 갈아타다 /ga-ra-tha-da/ (động từ): Thay đổi (chuyển xe, tuyến đường)
    버스에서 내려 지하철로 갈아타다. Xuống xe buýt rồi đi tàu điện ngầm.
  11. 갈증 /gal-jeung/ (danh từ): Cơn khát
    갈증이 나다. Khát nước.
    갈증을 풀다. Giải tỏa cơn khát.
  12. 감각 /gam-gak/ (danh từ): Cảm giác
    감각을 읽다. Mất cảm giác.
  13. 감격 /gam-gyeok/ (danh từ): Cảm kích
    감격의 눈물을 흘리다. Rơi những giọt nước mắt cảm kích.
  14. 감기 /gam-gi/ (danh từ): Cảm cúm
    감기에 걸리다. Bị cảm cúm.
  15. 감다 /gam-tta/ (động từ): ① Nhắm (mắt). ② Tắm gội. ③ Quấn.
    눈을 감다. Nhắm mắt.
    머리를 감다. Gội đầu.
    줄을 감다. Quấn dây.
  16. 감당하다 /gam-dang-ha-da/ (động từ): Cáng đáng, chịu đựng, đáp ứng
    무슨 문제가 생기면 감당할 수 있겠어요?
    Nếu có vấn đề gì xảy ra thì anh sẽ cáng đáng được chứ?
  17. 감도 /gam-do/ (danh từ): Độ nhạy
    이 기계의 감도가 좋다. Chiếc máy này có độ nhạy tốt.
  18. 감독 /gam-dok/ (danh từ): Người quản lý giám sát, đạo diễn phim
    영화 감독을 맡다. Đảm nhận vai trò đạo diễn phim điện ảnh.
  19. 감동 /gam-dong/ (danh từ): Cảm động, xúc động
    영화를 보고 감동을 받았다. Xem phim thấy xúc động.
  20. 감마제 /gam-ma-je/ (danh từ): Chất chống mài mòn, dầu nhớt
    감마제 사용으로 마찰을 적게 한다.
    Nhờ sử dụng dầu nhớt mà làm giảm ma sát.
  21. 감면 /gam-myeon/ (danh từ): Miễn giảm
    세금 감면의 혜택을 받다. Được ưu đãi miễn giảm thuế.
  22. 감미롭다 /gam-mi-rop-tta/ (tính từ): Dịu ngọt, ngọt ngào.
    감미로운 꿈을 꾸었다. Tôi đã mơ một giấc mơ ngọt ngào.
  23. 감사하다 /gam-sa-ha-da/ (động từ): Cảm ơn
    진심으로 감사합니다. Chân thành cảm ơn.
  24. 감상 /gam-sang/ (danh từ): ① Cảm tưởng, cảm nghĩ. ② Thưởng thức
    음악 감상을 좋아하다. Thích nghe nhạc.
  25. 감성 /gam-seong/ (danh từ): Cảm tính, khả năng cảm nhận, sự nhạy cảm
    그 여자가 뛰어난 감성의 소유자이다.
    Cô ấy là người có khả năng cảm nhận tuyệt vời.
  26. 감소하다 /gam-so-ha-da/ (động từ): Giảm
    출산율이 감소하다. Tỷ lệ sinh giảm.
  27. 감수하다 /gam-su-ha-da/ (động từ): Chịu đựng
    고통을 감수하다. Chịu đựng gian khổ.
  28. 감싸다 /gam-ssa-da/ (dạng từ): Che, che chở, bao che
    두 손으로 얼굴을 감싸고 울기 시작했다. Lấy hai tay che mặt và bắt đầu khóc.
    약한 사람을 감싸다. Che chở những người yếu ớt.
  29. 감자 /gam-ja/ (danh từ): ① Khoai tây. ② Sự giảm vốn.
    한국 사람이 감자 튀김을 좋아하다.
    Người Hàn Quốc thích ăn món khoai tây chiên.
    감자는 회사의 자본금을 감소시키는 것이다.
    Sự giảm vốn là việc cắt giảm nguồn vốn của một công ty.
  30. 감전 /gam-jeon/ (danh từ): Giật điện
    감전으로 사망한다. Tử vong do giật điện.
  31. 감정 /gam-jeong/ (danh từ): Cảm xúc
    감정을 잡다. Nắm bắt cảm xúc.