


**ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ** CS1: 25/3 Thăng Long, P6, Tân Bình, TP.HCM CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM 0906 303 373 Ms. Diễm Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng, TP.HN 0985 232 396 Ms. Trang **TỔNG HỢP 500 CÂU PART 5 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ORI TOEIC** | STT | Câu hỏi | Đáp án và giải thích || 1 | In a 20-minute address to computer science students, the CEO of Electrolite discussed the availability of technology jobs in today’s ______. | Dịch câu: Trong 20 phút nói chuyện với các sinh viên khoa học máy tính, giám đốc điều hành của Electrolite đã thảo luận về sự sẵn có của các công việc về công nghệ ở thị trường công việc hiện nay. <br> Có ở (b) maximum(n): sự tối đa, (c) document(n): tài liệu, (d) department(n): phòng ban, khoa | | 2 | Robert Thompson invests in a stock _______ will pay dividends of $3.00 at the end of the first year and $3.30 at the end of the second year. | Dịch câu: Robert Thompson đầu tư vào một cổ phiếu mà sẽ trả cổ tức $3.00 vào cuối năm đầu tiên và $3.30 vào cuối năm thứ hai. | | 3 | The heating system of this building is much more cost-effective than that of the previous system _______ we used last year. | KEY D, which. Đây là câu có mệnh đề quan hệ. Ở vị trí con trống cần 1 đại từ quan hệ thê cho ‘the previous system’ => which. Dịch: Hệ thống sưởi của tòa nhà này hiệu quả về chi phí hơn nhiều so với hệ thống cũ mà chúng ta đã sử dụng năm ngoái. | | 4 | It is highly recommended that every employee retain the original receipt _______ proof of purchase. | KEY A. as: như là. Dịch: Được khuyến rằng mọi nhân viên đều nên giữ bản gốc hóa đơn như là một bằng chứng của việc mua hàng. | | 5 | The cost of construction as _______ as the construction period has already increased twofold over previous estimates. | KEY B. well. Ta có ‘as well as’ = and: Và. Dịch: Chi phí của công trình này cũng như là thời gian thi công đã tăng lên gấp đôi so với dự tính. | | 6 | Rogers TV is a service available to cable customers as part _______ of the basic service of Rogers Cable Communications Inc. | KEY D. exclusively. Tảu có cấu trúc “Exclusive to” hiểu là “available or belonging only to”. | | 7 | An old restaurant on 7th Ave. will be rebuilt into the stylish restaurant Citadel with a seating _______ for up to 150 guests. | KEY A. capacity: sức chứa. Dịch: Một nhà hàng cũ ở số 7 phố Ave sẽ được xây dựng lại thành 1 nhà hàng hiện đại Citadel với sức chứa tới 150 khách hàng. Trong đó: B. intensity: độ mạnh, cường độ, C. aptitude: năng lực, khả năng, D. preparation: sự chuẩn bị. | | 14 | Even if Dr. Goldman does lead the study, the level of his involvement in the project is —— to be determined. | KEY A. yet. be yet to do sth: chưa làm gì. Dịch: Mặc dù tiến sĩ Goldman hướng dẫn nghiên cứu đó, mức độ liên quan của ông ấy tới dự án vẫn chưa được xác định rõ. Trong đó: B. rarely: hiếm khi, C. permanently: vĩnh viễn, D. besides: ngoài ra. | | 15 | Since she returned from her maternity leave, Ms. Burns has been incredibly ——- catching up on recent developments. | KEY: (B) busy(adj); (adj) Ving: bận rộn. Dịch Câu: Từ khi quay lại sau khi nghỉ bầu, bà Burns đang cực kì bận rộn kíp những phát triển gần đây. Có fixed(adj); có định, related(adj); liên quan, worried(adj); lo lắng. | | 16 | It is imperative that the contracts ——- at least a month prior to the beginning of the project. | KEY: (C)be finalized. Câu trúc: It + be+ require/recommend/insist/imperative+that+S+(should)+V. Dịch câu: Bất buộc là các hợp đồng được hoàn thành ít nhất 1 tháng trước khi bắt đầu dự án. | | 17 | According to the report released last Wednesday, the maintenance staff at PPG is overworked _______ underpaid. | KEY: (B)and. Và. Dịch câu: Theo báo cáo được công bố thứ 4 tuần trước, nhân viên bảo dưỡng tại PPG thì làm việc quá sức và bị trả lương thấp. | | 18 | The CEO believes that an overhaul of the hiring ——- could lead to higher staff retention in the long run. | KEY: (C) process(N); quy trình, quá trình. Dịch câu: Tổng giám đốc tin rằng 1 sự kiểm tra kỹ lưỡng của quá trình tuyển dụng có thể dẫn đến sự giữ được nhân viên cao hơn sau cùng. (A) candidate(n): thí sinh, ứng cử viên, (B) instance(n): ví dụ chứng minh, (D) consensus(n): sự đồng lòng. | | 19 | Thomas Jefferson, ——- director of accounting department, became a vice president of our firm last month. | KEY: (C)once(adv); đã từng. Dịch câu: Thomas Jefferson, đã từng là 1 giám đốc bộ phận kế toán, trở thành phó giám đốc của công ty chúng ta tháng trước. (A)past(adj); trước đây, (B)previous(adj); trước đây, (D)now(adv); bây giờ, hiện nay. | | 20 | The Happy Farm day care center provides a large ——- of activities for toddlers and children. | KEY: (C) variety (n) of sth: nhiều loại khác nhau, đa dạng của cái gì. Có (A) graduation (n): sự tốt nghiệp, (B) acceptance(n): sự chấp nhận, (D) skills(n): các kĩ năng. | | 21 | According to the manager of ABB Corp., this new service ——- very positively by customers who get the service details and cost information quicker. | KEY: B(B)has received. Vì chủ ngữ ít (this new service) và (by customers) – dấu hiệu câu bị động nên cần ‘has received’. |
101. Guests will be allowed to enter the venue two hours ——- the performance starts. KEY: B.before : trước khi. Có các câu trúc với before: before + Ving/N và clause + before + clause . Dịch: Những vị khách được cho phép vào địa điểm. 2 tiếng trước khi màn biểu diễn bắt đầu. 113. The airline industry also relies on many management, professional, and administrative support workers to keep operations running _______. KEY: B(Smoothly)(adv): 1 cách trôi chảy, suôn sẻ. Vì run là động từ thường nên sau đó ta cần 1 phó từ để bổ nghĩa cho động từ. 25. All commercial catering businesses refrigerate perishable food to _______ from spoiling. KEY: C.prevent sth/sb from V-ing : ngăn cản ai/ cái gì khỏi việc làm gì. Có remove sth/sb (from sth/sb) : di chuyển, xóa bỏ, oppose (sb/sth) Ving : phản đối, forbid sb to do sth: ngăn cấm. Dịch: Tất cả các dịch vụ kinh doanh thực phẩm thương mại đều ướp lạnh đồ ăn để hư hỏng. Nhưng nguyên — Trợ giảng tại Lửa TOEIC. 26. Although the two computer processors differ in price, they are _______ in terms of their quality. KEY: D.comparable(adj): có thể so sánh được. Ví đi sau động từ tobe “are” nên ta cần 1 tính từ. Không thể dùng dạng Ving của nghĩa đó, comparison(n): sự so sánh, compare(v): so sánh. Dịch: Mặc dù 2 bộ xử lý máy tính khác nhau về giá nhưng chúng có thể so sánh về mặt chất lượng. Nhưng Nguyên – Trợ giảng tại Lửa TOEIC. 27. 28. 139. The coach emphasized the _______ importance of developing homegrown players rather than purchasing free agents. KEY (A) great (adj) rất lớn, to lớn, vì đại (B) greatly (adv) cao thượng, cao cả, rất lắm (C) greatness (n) sự to lớn, sự cao quý (D) greatest (adj-est) lớn nhất, có ý nghĩa nhất – Cần bổ nghĩa cho n importance (tầm quan trọng, sự quan trọng). -> loại adv ở B, loại n ở C, loại đế ở sau o sau C, bởi vì nó sẽ sau 2 đối tượng (việc đào tạo tạo và mua bên ngoài), so sánh nhất dũng cho 3 đối tượng trở lên nên lơi loại cả D Dịch: Huấn luyện viên nhấn mạnh tầm quan trọng rất lớn của việc phát triển cầu thủ tự đào tạo hơn là mua các cầu thủ tự do. 135. The city’s public healthcare workers ——- in providing treatment for the elderly. KEY C.specialize + in Ving: chuyên làm gì (A)tâm sự, tin cậy (B)nhận ra (C)chuyên (D)đảm bảo. Dịch: Nhân viên y tế công cộng của thành phố chuyên cung cấp điều trị cho người già. 1 17. Since we lengthened the corporate morale has ____________ improved. KEY A (adv) đáng chú ý, đáng kể Dịch: Kể từ khi chúng tôi kéo dài giờ nghỉ trưa của công ty thành 30 phút, tinh thần của nơi làm việc đã được cải thiện đáng kể. 136. Since these forklifts have to be operated ——-, we’ll need to hire some extra machinists. KEY B (adv) thủ công, bằng tay Dịch: Vì các xe nâng phải được vận hành bằng tay, chúng tôi sẽ cần phải thuê thêm một số thợ máy 131. The files relating to the case are highly ——- and are only accessible with a security clearance. KEY D. classified (adj): được phân loại Dịch: Các tập tin có liên quan đến vụ án được phân loại kĩ càng và chỉ được tiếp cận qua cơ quan an ninh 114. Plans to ——- the legal procedures surrounding applications for loans are currently being put into effect. KEY C. simplify (v) làm cho đơn giản, dễ dàng (A) tiêu thụ (B) lưu thông (C) đơn giản hóa (D) kế thừa Dịch: Kế hoạch đề đơn giản hóa các thủ tục pháp lý xung quanh các ứng dụng cho vay của các khoản vay hiện đang được đưa vào hiệu lực. 134. After ——- interest in the Web site, Arcadian Apparel will follow up on targeting specific consumers with an ad campaign by mail. KEY A (v) tạo ra, sinh ra (After + Ving) Dịch: Sau khi tạo sự quan tâm về trang web, Arcadian Apparel sẽ tiếp tục nhắm tới người tiêu dùng cụ thể với một chiến dịch quảng cáo qua mail. 1 15. The Redfield Botanical Garden features nearly all ——- of roses that are native to the country. KEY B (n) giống, chủng (A) đa dạng (adv) (B) giống, chủng (C) khác nhau (v) (D) đa dạng (adj) Dịch: Vườn thực vật Redfield có gần tất cả các giống hoa hồng của đất nước 1 16. The newly enforced regulation states that people are not allowed to smoke ——- fifty feet of any hospital entrance. KEY B: trong vòng, trong khoảng (A) về, khoảng (B) trong vòng, khoảng (C) bên cạnh (D) lần cận Dịch: Các quy định mới được thực thi tuyên bố rằng mọi người không được phép hút thuốc trong vòng năm mươi feet lối vào của bất kì bệnh viện nào 132. ——- has been done about the traffic congestion on Main Street, although motorists have complained repeatedly. KEY C: ít, chưa nhiều Dịch: Ít thứ đã được thực hiện về việc ùn tắc giao thông trên đường phố chính, mặc dù lái xe đã phàn nàn nhiều lần.


