


TENG ANH THÂNG GIÁNG – CÔ MAI
Website: www.thanggiang.comai
Fanpage: facebook.com/thanggiangcomai
Email: lanhaianhthanggiang@gmail.com
Hotline: 0907748166 – 0778742088
MỤC LỤC
LỊCH TRÌNH LỚP 1 ………………………………………………………………………………………………………….. 5
BUỔI 1 – LỚP 1 ……………………………………………………………………………………………………………. 7
1. Auxiliary verbs (trợ động từ) ……………………………………………………………………………………………… 7
2. Giới định không có thật ở quá khứ ……………………………………………………………………………………….. 7
3. Suy luận có căn cứ, có cơ sở ở hiện tại ………………………………………………………………………………….. 7
4. Recently + v2 (Tiếng Anh của người Mỹ) ……………………………………………………………………………….. 7
5. Rút gọn mệnh đề quan hệ ……………………………………………………………………………………………………. 8
6. Công thức nhấn mạnh ………………………………………………………………………………………………………….. 8
BUỔI 2 – LỚP 1 ……………………………………………………………………………………………………………. 9
13 thì của động từ trong Tiếng Anh ………………………………………………………………………………………….. 9
BUỔI 3 – LỚP 1 ……………………………………………………………………………………………………………. 20
1. Trạng từ …………………………………………………………………………………………………………………………… 20
2. Trạng từ chỉ thời gian …………………………………………………………………………………………………………. 20
3. Since ………………………………………………………………………………………………………………………………. 20
4. When & while ……………………………………………………………………………………………………………………. 21
5. V1 – to V1 / V –ing ……………………………………………………………………………………………………………. 23
BUỔI 4 – LỚP 1 ……………………………………………………………………………………………………………. 30
1. V1 – to V1 – V –ing (Câu mệnh lệnh / Chỉ mục đích / Chủ từ) ………………………………………………….. 30
2. Rút gọn bớt một bên chủ từ ……………………………………………………………………………………………….. 30
BUỔI 5 – LỚP 1 ……………………………………………………………………………………………………………. 31
1. If & Whether …………………………………………………………………………………………………………………….. 31
2. S + recommend/ suggest/ advise … + (that) + S + V1 cho tất cả các ngôi…………………………………. 31
3. It + be + tính từ + (that) + S + V1 cho tất cả các ngôi …………………………………………………………… 31
BUỔI 6 – LỚP 1 ……………………………………………………………………………………………………………. 32
Hướng dẫn luyện nghe …………………………………………………………………………………………………………… 32
Bỗng chuyển đổi điểm thi TOEIC (chuẩn quốc tế) …………………………………………………………………….. 36
Kế hoạch luyện nghe …………………………………………………………………………………………………………….. 38
BUỔI 7 – LỚP 1 ……………………………………………………………………………………………………………. 40
1. So sánh bằng …………………………………………………………………………………………………………………….. 40
2. So sánh hơn ………………………………………………………………………………………………………………………. 40
3. So sánh cũng … càng …………………………………………………………………………………………………………. 41
4. So sánh nhất ……………………………………………………………………………………………………………………… 41
BUỔI 8 – LỚP 1 ……………………………………………………………………………………………………………. 44
1. Động từ số ít ……………………………………………………………………………………………………………………… 44
2. Động từ số nhiều ………………………………………………………………………………………………………………. 45
3. Động từ số ít hoặc số nhiều ………………………………………………………………………………………………… 46
BUỔI 9 – LỚP 1 ……………………………………………………………………………………………………………. 49
I. Vị trí của danh từ (N), tính từ (adj) và trạng từ (adv) ……………………………………………………………… 49
II. Mệnh đề quan hệ …………………………………………………………………………………………………………….. 50
III. Dấu phẩy trong mệnh đề quan hệ ……………………………………………………………………………………… 51
IV. Giới từ trong mệnh đề quan hệ …………………………………………………………………………………………… 52
BUỔI 10 – LỚP 1 ………………………………………………………………………………………………………….. 53
1. So do / neither do I ………………………………………………………………………………………………………….. 53
2. The other/ the others/ another/ others ………………………………………………………………………………… 53
3. Chủ từ/ túc từ/ tính từ sở hữu/ đại từ sở hữu ……………………………………………………………………….. 54
4. Đại từ bất định: some (somebody, someone, something) ………………………………………………………. 54
5. Từ xác định đứng trước ……………………………………………………………………………………………………… 54
6. Many/ much/ few/ a few/ little/ a little ……………………………………………………………………………………… 55
BUỔI 11 – LỚP 1 ………………………………………………………………………………………………………….. 57
1. Công thức bị động của các thì …………………………………………………………………………………………….. 57
2. Bị động của động từ nhận thức tri giác ………………………………………………………………………………….. 58
3. Bị động của động từ thường ………………………………………………………………………………………………… 58
BUỔI 12 – LỚP 1 ………………………………………………………………………………………………………….. 59
1. Otherwise/ Or else/ Or ………………………………………………………………………………………………………. 59
2. Unless/ If … not ……………………………………………………………………………………………………………… 59
3. Cách dùng của giới từ ……………………………………………………………………………………………………….. 59
BUỔI 13 – LỚP 1 ………………………………………………………………………………………………………….. 70
1. Vowel (nguyên âm) …………………………………………………………………………………………………………… 70
2. Diphthong (nguyên âm đôi) ……………………………………………………………………………………………….. 70
3. Consonant (phụ âm) ………………………………………………………………………………………………………….. 71
4. Link-up (nối âm) ………………………………………………………………………………………………………………. 71
5. Weak form (dạng âm yếu) ………………………………………………………………………………………………….. 71
6. Reduction (dạng nói giảm) ………………………………………………………………………………………………… 72
7. Stress (trong âm) ……………………………………………………………………………………………………………… 72
8. Contraction (dạng rút gọn) ………………………………………………………………………………………………… 72
9. Cách phát âm “-s/-es” ……………………………………………………………………………………………………….. 73
10. Cách phát âm “-ed” ………………………………………………………………………………………………………….. 74
LỊCH TRÌNH LỚP 2 ……………………………………………………………………………………………………………. 75
BUỔI 11 – LỚP 2 ………………………………………………………………………………………………………….. 78
I. Mệnh đề If ………………………………………………………………………………………………………………………… 78
II. Mệnh đề Unless ……………………………………………………………………………………………………………….. 78
III. Đảo ngữ mệnh đề If ………………………………………………………………………………………………………….. 79
IV. Mệnh đề Wish ………………………………………………………………………………………………………………….. 79
V. Cụm từ và mệnh đề chỉ mục đích ……………………………………………………………………………………….. 80
VI. Cụm từ và mệnh đề chỉ kết quả ………………………………………………………………………………………….. 80
VII. Cụm từ và mệnh đề chỉ lí do ……………………………………………………………………………………………. 81
VIII. Cụm từ và mệnh đề chỉ sự nhượng bộ ………………………………………………………………………………. 82
IX. Từ chỉ số lượng ……………………………………………………………………………………………………………….. 82
X. Đại từ bất định: some (somebody, someone, something) ………………………………………………………. 82
XI. Từ xác định đứng trước ……………………………………………………………………………………………………. 83
BUỔI 12 – LỚP 2 ………………………………………………………………………………………………………….. 84
Đề thi Toeic phần đọc hiểu (46 câu đầu tiên) ……………………………………………………………………………. 84
Chính sách của Trung tâm dành cho học viên ……………………………………………………………………………. 93
Answer Sheet để thực hành phần nghe ……………………………………………………………………………………. 97
Đáp án các bài tập trong sách này ………………………………………………………………………………………….. 117
**LỊCH TRÌNH LỚP 1**
| BUỔI HỌC | NỘI DUNG | TÀI LIỆU & DỤNG CỤ | | :——– | :————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————– | :————————————- |
| 1 | – Ngữ pháp: Trợ động từ, từ đặc biệt Rút gọn mệnh đề quan hệ
| – Sách Starter, Essentials. – Tập trằng. – Bút highlight. |
| 2 | – Ngữ pháp: 13 thì trong tiếng Anh – Sách Starter: trang 61, 62 – Sách Essentials: trang 9 đến 19 | – Sách Starter, Essentials. – Tập trằng. – Bút highlight. |
| 3 | – Ngữ pháp: Động từ V1 – To V1 – V-ing – Sách Essentials: trang 23 đến 29 | – Sách Starter. – Sách Essentials. – Tập trằng. – Bút highlight. |
| 4 | – Ngữ pháp: Phân từ (-ed, -ing) và mệnh đề phân từ – Sách Starter: + Trang 23, 69 đến 78. + Trang 25, 104 đến 110. | – Sách Starter. – Sách Essentials. – Tập trằng. – Bút highlight. |
| 5 | – Ngữ pháp: Sự phủ định và công thức song song – Sách Starter: + Trang 88 đến 95. + Trang 85 đến 87. + Trang 27, 101 đến 103. – Sách Starter: + Trang 120 đến 122. + Trang 29, 117 đến 119. | – Sách Starter. – Tập trằng. – Bút highlight. |
| 6 | LUYỆN NGHE: (Một trong những buổi quan trọng nhất của khóa học, ánh hưởng trực tiếp đến điểm thi Toeic. Tuyệt đối không vắng mặt buổi này) | – Sách Starter. – Tập trằng. – Bút highlight. – Sách Essentials. |
| 7 | – Ngữ pháp: Các dạng so sánh (hơn – bằng – nhất …) – Sách Starter: + Trang 123 đến 126. + Trang 136 đến 141. + Trang 31, 133 đến 135. – Sách Essentials: trang 40 đến 43. | – Sách Starter. – Sách Essentials. – Tập trằng. – Bút highlight. |
| 8 | – Ngữ pháp: Sự tương hợp giữa chủ ngữ và động từ – Sách Starter: + Trang 142,152 đến 158. + Trang 33, 149 đến 151. – Sách Essentials: trang 44 đến 48. | – Sách Starter. – Sách Essentials. – Tập trằng. – Bút highlight. |
| 9 | – Ngữ pháp: Vị trí danh từ, tính từ, trạng từ Mình đề quan hệ – Sách Starter: trang 168 đến 174. – Sách Essentials: trang 49 đến 52. | – Sách Starter. – Sách Essentials. – Tập trằng. – Bút highlight. |
| 10 | – Ngữ pháp: Cách sử dụng mạo từ, đại từ – Sách Starter: + Trang 184, 185, 188, đến 190. + Trang 36, 37, 181 đến 183. – Sách Essentials: trang 53 đến 56. | – Sách Starter. – Sách Essentials. – Tập trằng. – Bút highlight. |
| 11 | – Ngữ pháp: Thì bị động – Sách Starter: + Trang 35, 165 đến 167, 200 đến 206, 216 đến 218. + Trang 41, 213 đến 215. – Sách Essentials: trang 57, 58 | – Sách Starter. – Sách Essentials. – Tập trằng. – Bút highlight. |
| 12 | – Ngữ pháp: Giới từ và liên từ – Sách Starter: + Trang 220, 222, 232 đến 238. + Trang 42, 43, 229 đến 231. – Sách Essentials: trang 59 đến 69 | – Sách Starter. – Sách Essentials. – Tập trằng. – Bút highlight. |
| 13 | HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM (Một trong những buổi quan trọng nhất của khóa học, ánh hưởng trực tiếp đến điểm thi Toeic. Tuyệt đối không vắng mặt buổi này) Sách Starter: trang 70 đến 74. | – Sách Essentials. | **Để đạt hiệu quả cao nhất cho khóa học Toeic này, các học viên vui lòng tuân thủ các quy định dưới đây:** * Đi học giãn đều, đủ lứa tuổi buổi khai giảng. * Không đi trễ dù chỉ 5 phút, nghỉ học thì học lại buổi. * Không sử dụng điện thoại trong lớp, không nói chuyện riêng trong giờ học. * Tập trung nghe giảng, ghi chép và dùng bút highlight theo hướng dẫn của cô. * Luyện nghe chăm chỉ theo hướng dẫn của cô. * Thực hiện đầy đủ các yêu cầu và hướng dẫn học tập được cô đưa ra. —
**BUỔI 1 – LỚP 1**
**1. AUXILIARY VERBS (TRỢ ĐỘNG TỪ)** * **Must** (buộc phải) * You must do that. * You must not do that. (không được (cấm)) * **Have to** (phải) * I’m hungry, I have to eat something. * You don’t have to do that. ((không cần phải))
**2. GIẢ ĐỊNH CÓ THẬT Ở QUÁ KHỨ** * Should have V3: lẽ ra nên * Would have V3: lẽ ra có thể * Could have V3: lẽ ra sẽ * Must have V3: hẳn đã Ex: She **should have come** here yesterday. (lẽ ra nên)
**3. SUY LUẬN CÓ CĂN CỨ, CÓ CƠ SỞ HIỆN TẠI** * **Must be:** * (adj) Ex: He must be rich. (hẳn là) * (N) Ex: He must be a teacher. (hắn là đang làm gì.) * **Must be V-ing:** * Ex: He must be sleeping at home now. (hẳn là) * **Can’t be:** * (adj) Ex: He can’t be rich. (không thể) * (N) Ex: He can’t be a teacher. (không thể) (lẽ ra là)
**4. RECENTLY + V2 (TIẾNG ANH CỦA NGƯỜI MỸ)** So sánh với: Have Recently + V3 (thì hiện tại hoàn thành) * I have recently ______ Mary to the party. A. take B. took C. **taken** D. have taken * I recently ______ Mary to the party. A. take **B. took** C. taken D. have taken Áp dụng tương tự với “Already”. —
**5. RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ**
* The boy who sat next to me last night is my brother. → The boy **sitting** next to me last night is my brother. → Động từ ở thể chủ động, rút gọn còn lại là V-ing. * The books which were written by Nam Cao are interesting. → The books **written** by Nam Cao are interesting. → Động từ ở thể bị động, rút gọn còn lại là V3.
Ex 1: The website ……… by this student contains a lot of valuable information.
A. Design
B. Designing
C. Designed
D. To design
Ex 2: This notice should be sent to the managers ……… this conference.
A. Attend
B. Attending
C. Attended
D. **To attend**
**6. CÔNG THỨC NHẤN MẠNH**
* Should be V-ing: thật sự nên * Will be V-ing: thật sự sẽ So sánh với: * Should be V3 (dạng bị động) * Will be V3
Ex 1: The door should be ______ before leaving.
A. close
B. closed
C. closing
D. to close
Ex 2: You should be ______ that door before leaving.
A. close
B. closed
C. closing
D. to close
**BUỔI 2 – LỚP 1**
**13 THÌ CỦA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH**
**1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT)** * **a. Công thức** * Chủ ngữ số nhiều (I, You, We, They): V1 (nguyên mẫu) * Chủ ngữ số ít (He, She, It): Vs/es * Ex 1: They go to school every morning. * Ex 2: She goes to school every morning. * **b. Tính chất** * – Một sự thật hiển nhiên. * Ex 1: Water boils at 100°C. * Ex 2: We are Vietnamese. * – Một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. * Ex 1: I usually get up at 5 a.m to do morning exercise. * Ex 2: We often go to school by bus. * \*CHÚ Ý: Đối với chủ ngữ số ít, nếu động từ tận cùng bằng “o, s, x, ch, sh”, ta sẽ thêm “es” vào sau động từ. * Ex: He watches football games on TV every Saturday night. * **c. Dấu hiệu nhận biết** * + often, usually, frequently: thường, thường xuyên * + always, constantly: luôn luôn * + sometimes, occasionally: thỉnh thoảng * + seldom, rarely: hiếm khi * + every day/ week /month/year, …: mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm, … * **d. Thể phủ định** * – Đối với các động từ đặc biệt (be, may, should, can, …), khi chuyển sang thể phủ định, ta sẽ thêm NOT ngay sau nó. * Ex 1: She is a teacher. → She is not a teacher. * Ex 2: He may win the competition. → He may not win the competition. * – Đối với các động từ thường, khi chuyển sang thể phủ định, ta dùng động từ DO đối với chủ ngữ số nhiều (I, You, We They) hoặc động từ DOES đối với chủ ngữ số ít (He, She, It) và thêm NOT vào sau DO/DOES. Lúc này, động từ chính sẽ trở về dạng nguyên mẫu (V1). * Ex 1: Mary likes birthday cake. → Mary does not like birthday cake. * Ex 2: They use this dictionary quite often. → They do not use this dictionary quite often. * **e. Thể nghi vấn** * – Đối với các động từ đặc biệt (be, may, should, can, …), khi chuyển sang thể nghi vấn, ta sẽ đưa động từ đặc biệt đó ra trước chủ từ. * Ex 1: He is really satisfied. → Is he really satisfied? * Ex 2: John can learn very fast. → Can John learn very fast? * – Đối với các động từ thường, khi chuyển sang thể nghi vấn, ta đưa trợ động từ DO đối với chủ ngữ số nhiều (I, You, We They) hoặc trợ động từ DOES đối với chủ ngữ số ít (He, She, It) ra trước chủ từ. Lúc này, động từ chính sẽ trở về dạng nguyên mẫu (V1). * Ex 1: James plays tennis very well. → Does James play tennis very well? * Ex 2: They watch movies every night. → Do they watch movies every night? * CHÚ Ý: Miễn trong câu có trợ động từ thì động từ chính phải trở về nguyên mẫu. — **2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)** * **a. Công thức:** AM/IS/ARE + V-ING * **b. Tính chất** * – Đang xảy ra ngay lúc nói. * Ex: We are studying English now. * **c. Dấu hiệu nhận biết:** now, right now (ngay bây giờ), at the moment (bây giờ/hiện tại), at this time, at present (bây giờ/hiện tại). * **d. Thể phủ định** * Để chuyển sang thể phủ định, ta thêm NOT vào sau am/is/are. * Ex: He is playing tennis with his friend right now. → He is not playing tennis with his friend right now. * **e. Thể nghi vấn** * Để chuyển sang thể nghi vấn, ta chỉ việc đưa am/is/are ra trước chủ từ. * Ex: They are going to school now. → Are they going to school now? * CHÚ Ý: Miễn trong câu có trợ động từ thì động từ chính phải trở về nguyên mẫu. * Ex 1: He is hungry now (Ta không nói: He is being hungry now) * Ex 2: John wants to play video games at the moment (Ta không nói: John is wanting to play video games at the moment) — **3. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS)** * **a. Công thức:** WAS/WERE + V-ING * **b. Tính chất** * – Đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ. * Ex: I was sleeping at 6 a.m yesterday. * at this time * at that time * **c. Thể phủ định** * Để chuyển sang thể phủ định, ta thêm NOT vào sau was/were. * Ex: We were doing homework at 8 p.m yesterday. → We were not doing homework at 8 p.m yesterday.


