


**TEST 1** **Tạm dịch:** Phiên bản cuối cùng của đề xuất phải được nộp trước thứ Sáu. **Phân tích:** 101. New patients should arrive fifteen minutes before scheduled appointments. (A) themselves (B) their (C) them (D) they **KEY B.** **Phân tích:** Cụm “scheduled appointment” nên cần điền danh từ số nhiều. Từ cần điền ở đây là tính từ sở hữu “their” để bổ nghĩa cho “scheduled appointment”. **Vitamin Voca:** patient – bệnh nhân, arrive- đến, appointment- cuộc hẹn. **Tạm dịch:** Đề xuất cuối cùng phải được nộp/gửi trước thứ Sáu. **Phân tích:** 102. The ________ version of the budget proposal must be submitted by Friday. (A) total (B) final (C) final (D) empty **KEY C.** **Phân tích:** N (phiên bản), nên cần tinh từ từ thích hợp. (A) total (adj) tổng (B) final (adj) cuối cùng (C) final (adj) cuối cùng (D) empty (adj) trống cùng (B) many (adj) nhiều (C) final (adj) cuối cùng (D) empty (adj) trống (B) many (adj) nhiều (C) final (adj) cuối cùng (D) empty (adj) trống (D) empty (adj) trống (B) many (adj) nhiều (C) final (adj) cuối cùng (D) empty (adj) trống cùng (B) many (adj) nhiều (C) final (adj) cuối cùng (D) empty (adj) trống Do dựa nghĩa của câu. **Vitamin Voca:** budget- ngân sách, proposal- đề xuất. **Tạm dịch:** Phiên bản cuối cùng của đề xuất phải được nộp/gửi trước thứ Sáu. **Phân tích:** 103. Ms. Choi offers clients ________ tax preparation services and financial management consultations. (A) only if (B) either (C) both (D) not only **KEY C.** **Phân tích:** Câu sau có “and” ngay câu truoc Both A và B nên chọn C. **Vitamin Voca:** client- khách hàng, tax preparation- khai thuế, financial consultation- tư vấn tài chính, consultation- tư vấn. **Tạm dịch:** Bà Choi cung cấp cho khách hàng dịch vụ chuẩn bị thuế và tư vấn quản lý tài chính. **Phân tích:** 104. Maya Byun ________ by the executive team to head the new public relations department. (A) chose (B) choose (C) was chosen (D) was choosing **KEY D.** **Phân tích:** S + V + (by + O), vị trí S câu động từ chính không lại là động từ chính dã dùng 100% dùng dạng D. bên này chọn D vì có dạng “was choosing”. **Vitamin Voca:** executive team- đội ngũ điều hành, head- lãnh đạo, public relation- quan hệ công chúng. **Tạm dịch:** Maya Byun được chọn bởi đội ngũ điều hành để lãnh đạo bộ phận quan hệ công chúng mới. **Phân tích:** 105. Belvin Theaters will ________ allow customers to purchase tickets on its Web site. (A) yet (B) since (C) ever (D) soon **KEY D.** **Phân tích:** Câu này chỉ ý nghĩa là “chẳng bao lâu nữa” nên cần “soon”. **Vitamin Voca:** theater- rạp hát, allow- cho phép, customer- khách hàng, purchase- mua. **Tạm dịch:** Nhà hát Belvin sẽ sớm cho phép khách hàng mua vé trên trang web của mình. **Phân tích:** 106. AIZ Office Products ________ offers businesses a ________ way to send invoices to clients online. (A) securely (B) securely (C) secured (D) secures **KEY A.** **Phân tích:** Cung cấp cho doanh nghiệp một cách an toàn. **Vitamin Voca:** offer- cung cấp, business- doanh nghiệp, way- cách, invoice- hóa đơn, client- khách hàng. **Tạm dịch:** AIZ Office Productscung cấp cho các doanh nghiệp một cách an toàn để gửi hóa đơn cho khách hàng trực tuyến. **Phân tích:** 107. Because several committee members have been delayed, the accounting report will be discussed ________ than planned at today’s meeting. (A) late (B) latest (C) later (D) lateness **KEY C.** **Phân tích:** Vì một vài thành viên ủy ban bị trễ, báo cáo kế toán sẽ được thảo luận muộn hơn so với kế hoạch cuộc họp hôm nay. **Vitamin Voca:** committee- ủy ban, report- báo cáo, discuss- thảo luận, plan- kế hoạch, meeting- cuộc họp. **Tạm dịch:** Vì một vài thành viên ủy ban bị trễ, báo cáo kế toán sẽ được thảo luận muộn hơn so với kế hoạch cuộc họp hôm nay. **Phân tích:** 108. According to the revised schedule, the manufacturing conference will begin at 9:00 A.M. ________ 8:00 A.M. (A) now (B) when (C) due to (D) instead of **KEY D.** **Phân tích:** Chọn D vì hợp nghĩa. **Vitamin Voca:** according to- theo như, revised- sửa đổi, schedule- lịch trình, manufacturing- sản xuất. **Tạm dịch:** Theo lịch trình sửa đổi, hội nghị sản xuất sẽ bắt đầu lúc 9:00 sáng thay vì 08:00 sáng. **Phân tích:** 109. While the station is undergoing repair, the train will proceed ________ Cumberland without stopping. (A) aboard (B) through (C) quickly (D) straight **KEY B.** **Phân tích:** Dựa vào nghĩa. **Vitamin Voca:** station- nhà ga, undergo- đang, repair- sửa chữa, proceed- đi qua, Cumberland- Cumberland, without stopping- không dừng lại. **Tạm dịch:** Tiếng sĩ Morales, một nhà địa chất học từ Viện Môi trường, có kế hoạch nghiên cứu từ từ những ngọn núi Cà rạt. **Phân tích:** 110. Dr. Morales, a geologist from the Environmental Institute, plans to study the soil from the mountains ________ Caracas. (A) yet (B) by (C) around (D) onto **KEY C.** **Phân tích:** Cụm “around” diễn tả sự bao quanh. **Vitamin Voca:** geologist- nhà địa chất học, institute- viện, environmental- môi trường, plan- kế hoạch, study- nghiên cứu, soil- đất, mountain- núi. **Tạm dịch:** Tiếng sĩ Morales, một nhà địa chất học từ Viện Môi trường, có kế hoạch nghiên cứu từ từ những ngọn núi Cà rạt. **Phân tích:** 111. If you have already signed up for automatic payments, ________ further steps are required. (A) even (B) additional (C) then (D) until **KEY C.** **Phân tích:** Các thành phần của câu đã đủ nên điền trạng từ để nối liền từ có liên từ hoặc câu lại rồi. **Vitamin Voca:** sign up- đăng ký, payment- thanh toán, require- yêu cầu. **Tạm dịch:** Nếu bạn đã đăng ký thanh toán tự động, sau đó không cần làm thêm bước nào nữa. **Phân tích:** 112. Confident that Mr. Takashi Ota was qualified that other candidates, Argnome Corporation hired him as the new vice president. (A) much (B) very (C) rarely (D) in` **KEY A.** **Phân tích:** Cần 1 trạng từ nhấn mạnh nên cần chọn A. **Vitamin Voca:** confident- tự tin, qualified- đủ tiêu chuẩn, vice president- phó chủ tịch. **Tạm dịch:** Tự tin rằng ông Takashi Ota có trình độ cao hơn so với các ứng viên khác, Argnome Corporation đã tuyển ông làm phó chủ tịch mới. **Phân tích:** 113. Poleberry Local Marketplace takes pride in carrying only ________ dairy products from the region. (A) nature (B) natures (C) processed (D) naturally **KEY C.** **Phân tích:** V, ta điền trạng từ hợp nghĩa với động từ tự động từ. Phải chọn N đi theo D. **Vitamin Voca:** take pride- tự hào, carry- mang, dairy product- sản phẩm sữa, region- khu vực. **Tạm dịch:** Poleberry Local Marketplace tự hào chỉ mang các sản phẩm sữa chế biến từ nhiều khu vực. **Phân tích:** 114. All of Molina Language Institute’s have three ______ or more years of experience and a valid teaching credential. (A) instructed (B) instruction (C) instructing (D) instructors **KEY D.** **Phân tích:** Phần tích: Con số + ns + N, từ 2 trở lên nên phải đi với danh từ số nhiều. **Vitamin Voca:** language institute- viện ngôn ngữ, credential- chứng chỉ, valid- còn hiệu lực, high- mục. **Tạm dịch:** Tất cả học viên ngôn ngữ Molina đều có ba giảng viên trở lên nhiều năm kinh nghiệm và chứng chỉ giảng dạy còn hiệu lực. **Phân tích:** 115. The restaurant critic for the Montreal Times ________ the food at Corban’s Kitchen as affordable and authentic. (A) ordered (B) admitted (C) described (D) purchased **KEY C.** **Phân tích:** Cấu trúc describe somebody/something as (being/having) something- cho ai là cái gì/có cái gì đó nên chọn C. **Vitamin Voca:** ordered (v) đặt hàng, admitted (v) thừa nhận, described (v) mô tả/cho là, purchased (v) mua. **Tạm dịch:** Cái nhà phê bình ẩm thực của Thời báo Montreal đã mô tả món ăn tại Corban Bếp Kitchen có giá cả phải chăng và xác thực. **Phân tích:** 116. The Merrywood Shop will hold a ________ sale in January to clear out an ________ of holiday supplies. (A) excess (B) overview (C) extra (D) opportunity **KEY A.** **Phân tích:** Phía sau có “nguồn cung cấp” nên chỉ có thể chọn A. **Vitamin Voca:** hold- tổ chức, sale- đợt giảm giá, clear out- xả kho, holiday supplies- nguồn cung cấp ngày lễ. **Tạm dịch:** Cửa hàng Merrywood sẽ tổ chức bán hàng vào tháng 1 để xả đi sự dư thừa của nguồn cung của ngày lễ. **Phân tích:** 117. Zoticos Inc. has acquired ________ other retail companies as part of a plan to expand ________ Europe and Asia. (A) each (B) into (C) here (D) already **KEY B.** **Phân tích:** Cụm expand in- mở rộng vào trong. **Vitamin Voca:** acquire- mua lại, retail company- công ty bán lẻ, plan- kế hoạch. **Tạm dịch:** Zoticos Quận áo, Inc. đã mua lại hai công ty bán lẻ khác như một phần của kế hoạch mở rộng Mơ và châu Á. **Phân tích:** 118. According to the old civic center director, Adelaide’s ________ old civic center must be ________ demolished before construction on a new center can begin. (A) completely (B) defectively (C) plentifully (D) richly **KEY A.** **Phân tích:** V, nên điền trạng từ hợp nghĩa với động từ “demolish”. **Vitamin Voca:** completely (adv) hoàn toàn, defectively (adv) khiếm khuyết, plentifully (adv) dồi dào, richly (adv) phong phú. **Tạm dịch:** Theo như đạo diễn của trung tâm cũ, trung tâm cũ của Adelaide phải hoàn toàn được dỡ bỏ trước khi trung tâm mới có thể được bắt đầu xây dựng.


